intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2012 - THCS Trần Hưng Đạo

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:58

62
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2012 - THCS Trần Hưng Đạo dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2012 - THCS Trần Hưng Đạo

Trường THCS Trần Hưng Đạo<br /> Họ và tên học sinh :<br /> <br /> THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013<br /> Môn thi: SINH HỌC<br /> - Lớp : 8<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> Điểm<br /> Chữ ký giám khảo<br /> Chữ ký giám thị<br /> <br /> Lớp :<br /> Số BD:<br /> <br /> Phòng :<br /> <br /> Ngày thi :<br /> /<br /> /<br /> \Đề bài:<br /> I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:<br /> 1/ Lực cơ tạo ra khi :<br /> A. Cơ co<br /> B. Cơ dãn<br /> C. Cơ dãn rồi co<br /> D. Cơ co rồi dãn<br /> 2/ Hoạt động của các van tim khi tâm nhĩ co là:<br /> A.Van nhĩ- thất mở,van động mạch mở.<br /> B.Van nhĩ- thất đóng,van động mạch mở<br /> C.Van nhĩ- thất đóng,van động mạch đóng.<br /> D.Van nhĩ- thất mở,van động mạch đóng<br /> 3/ Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi :<br /> A..Thở Bình thường.<br /> B. Thở sâu và giảm nhịp thở.<br /> C. Tăng nhịp thở.<br /> D. Thở sâu và tăng nhịp thở.<br /> 4/ Hoạt động nào dưới đây xãy ra ở ruột non ?<br /> A.Tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng.<br /> B. Tiêu hóa.<br /> C. Hấp thu chất dinh dưỡng<br /> D. Đào thải chất bã.<br /> 5/ Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là:<br /> A. Nhân<br /> B. Màng sinh chất<br /> C. Chất tế bào<br /> D. Bộ máy gôn gi<br /> 6/ Sự truyền máu trong trường hợp nào sau đây không phù hợp ?<br /> A. Nhóm máu A truyền cho A hoặc AB.<br /> B. Nhóm máu A truyền cho B hoặc AB.<br /> C. Nhóm máu O truyền cho B hoặc AB.<br /> D. Nhóm máu B truyền cho B hoặc AB.<br /> II/ Tự luận : (7đ)<br /> Câu 1: Viết sơ đồ truyền máu ở người. Nêu các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu.(1,5đ)<br /> Câu 2: Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào. Khói thuốc lá có hại như thế nào đến hệ<br /> hô hấp ? (2,5đ)<br /> Câu 3: Nêu quá trình tiêu hóa thức ăn ở ruột non và cho biết sự biến đổi thức ăn ở nơi đây diễn ra<br /> về mặt hóa học hay lý học là chủ yếu? Vì sao? (2đ)<br /> Câu 4: Hãy giải thích câu tục ngữ: “nhai kỹ no lâu “ theo nghĩa đen về mặt sinh học ? (3đ)<br /> Bài làm:<br /> ………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………<br /> .<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> I/ Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.<br /> 1<br /> A<br /> <br /> 2<br /> D<br /> <br /> 3<br /> B<br /> <br /> 4<br /> A<br /> <br /> 5<br /> C<br /> <br /> 6<br /> B<br /> <br /> II/ Tự luận: (7điểm)<br /> Câu 1:<br /> - Nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu :<br /> + Lựa chọn nhóm máu cho phù hợp.(...)<br /> (0,25điểm)<br /> + Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền.<br /> (0,25điểm)<br /> + Khi truyền cần tuân thủ theo sơ đồ sau:(1đ)<br /> O<br /> <br /> A<br /> A<br /> <br /> O<br /> <br /> AB<br /> <br /> Câu 2 : * Cơ chế trao đổi khí ở phổi:<br /> - Khí O2 khuếch tán từ phế nang vào máu<br /> (0,5B điểm)<br /> - Khí CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang<br /> (0,5 điểm)<br /> B<br /> * Cơ chế trao đổi khí ở tế bào:<br /> - Khí O2 khuếch tán từ máu vào tế bào<br /> (0,5 điểm)<br /> - Khí CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu<br /> (0,5 điểm)<br /> Câu 3: a/ Quá trình tiêu hoá ở ruột non:<br /> Gồm quá trình tiêu hóa lí học và tiêu hóa hóa học.<br /> - Quá trình tiêu hóa lí học ở ruột non: Là do các tác động co thắt của cơ vòng và cơ dọc đẩy<br /> thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột, giúp thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa…: (0,5đ)<br /> - Quá trình tiêu hoá hóa học ở ruột non:<br /> + Muối mật trong dịch mật cùng với các hệ Enzim trong dịch tụy và dịch ruột phối hợp<br /> hoạt động cắt nhỏ dần các đại phân tử thức ăn thành các phân tử chất dinh dưỡng cơ thể có thể<br /> hấp thu được. (0,25đ)<br /> enzim<br /> enzim<br />  Đường đôi <br />  Đường đơn<br /> Tinh bột, đường đôi <br /> (0,25đ)<br /> Prôtêin<br /> <br /> enzim<br /> <br />  Peptít<br /> <br /> enzim<br /> <br />  Axit amin<br /> <br /> (0,25đ)<br /> <br /> enzim<br /> enzim<br /> <br />  các giọt lipít nhỏ <br />  Axit béo và Glixêrin<br /> Lipít<br /> (0,25đ)<br /> - Giải thích<br /> - Biến đổi về mặt hóa học là chủ yếu (0,25đ)<br /> - Hoạt động co bóp của ruột chủ yếu đẩy thức ăn, biến đổi ý học không đáng kể chỉ tập<br /> trung tiết enzim làm biến đổi thức ăn thành những sản phẩm đơn giản (0,25đ)<br /> Câu 4: Giải thích được ý nghĩa câu tục ngữ ( 1đ )<br /> <br /> AB<br /> <br /> + Tác dụng của nhai kỹ để men tiêu hóa dể tiếp xúc ( tăng diện tích tiếp xúc )<br /> + Quá trình biến đổi và hấp thu hoàn toàn.<br /> + Đỡ nhọc cho các cơ quan phía dưới của ống tiêu hóa….<br /> ---------------------------------<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC<br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2012-2013<br /> Môn: Sinh học 8- Thời gian: 45 phút<br /> Họ và tên GV ra đề: Tưởng Lấn<br /> Đơn vị: Trường THCS Trần Phú<br /> I.Ma trận :<br /> Mức độ<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Chủ đề<br /> TN<br /> Chương I: Kể tên các<br /> Khái quát phần của cơ<br /> về cơ thể thể người<br /> người<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Chương<br /> II: Vận<br /> động<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> Thành<br /> phần chất<br /> trong<br /> xương<br /> Số câu<br /> 1<br /> Số điểm<br /> 0,5<br /> Tỉ lệ %<br /> 5%<br /> Chương Nêu chức<br /> III: Tuần năng của<br /> bạch cầu<br /> hoàn<br /> Số câu<br /> 1<br /> Số điểm<br /> 0,5<br /> Tỉ lệ %<br /> 5%<br /> Chương Nhận biết<br /> IV: Hô trao đổi<br /> khí ở tế<br /> hấp<br /> bào và<br /> phổi<br /> Số câu<br /> 1<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> TL<br /> TN<br /> Khái niệm Phản<br /> mô. Kể<br /> xạ<br /> các loại<br /> mô và<br /> chức năng<br /> của<br /> chúng.<br /> 1<br /> 1<br /> 1,5<br /> 0,5<br /> 15%<br /> 5%<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cộng<br /> Cấp độ thấp Cấp độ<br /> cao<br /> TN TL<br /> TN TL<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> Biện<br /> pháp<br /> bảo vệ<br /> hệ hô<br /> hấp<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Chương<br /> V: Tiêu<br /> hóa<br /> <br /> 0,5<br /> 5%<br /> Nơi hấp<br /> thụ chất<br /> dinh<br /> dưỡng<br /> chủ yếu<br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 1<br /> 0,5<br /> 5%<br /> Tổng số<br /> câu:<br /> Tống số<br /> điểm:<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 6<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 40%<br /> <br /> Nêu vai trò<br /> của gan<br /> trong quá<br /> trình tiêu<br /> hóa<br /> 1<br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> 2<br /> 20%<br /> Vệ<br /> sinh<br /> hệ tiêu<br /> hóa<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 20%<br /> 1<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 40%<br /> <br /> 2,5<br /> 25%<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 20%<br /> 2<br /> 2,5<br /> 25%<br /> 10<br /> 10<br /> 100<br /> %<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2