intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 232

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Sinh học, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 232. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 232

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 232 I. Trắc  nghiệm ( 8,0 điểm) Câu 1: Giới nguyên sinh bao gồm A. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh B. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh. C. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh . D. Tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh Câu 2: Các nguyên tố  hoá học  chiếm lượng  lớn trong  khối lượng  khô của  cơ thể  được gọi  là : A. Các  hợp chất  vô cơ B. Các nguyên tố  đại lượng C. Các nguyên tố vi lượng D. Các hợp chất hữu cơ Câu 3: Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ  thuộc vào A. Đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng. B. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào. C. Sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào. D. Đặc điểm của chất tan. Câu 4: Enzim  Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá  trình nào sau đây ? A. Phân  giải  đường  đi saccarit thành  mônôsaccarit B. Phân giải đường lactôzơ C. Phân giải prôtêin D. Phân giải lipit thành axit  béo  và glixêin Câu 5: Thế năng  là : A. Năng  lượng giải phòng  khi  phân giải  chất hữu cơ                   B. Năng  lượng  mặt trời C. Năng  lượng  ở trạng thái tiềm ẩn                                                 D. Năng  lượng  cơ học Câu 6: Khoảng  nhiệt độ  tối ưu  cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là: A. 15 độ C­ 20 độC B. 20 độ C­ 35 độ C C. 20 độ C­ 25 độ C D. 35 độ C­ 40 độ C Câu 7: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. B. thành tế bào, tế bào chất, nhân. C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. D. thành tế bào, màng sinh chất, nhân. Câu 8: Xác định cấu trúc với chức năng tương ứng khi mô tả về tế bào vi khuẩn điển hình Cấu trúc Chức năng (1) Thành a. Giúp vi khuẩn di chuyển (2) ADN b. Trao đổi chất với môi trường (3) Màng sinh chất c. Quy định hình dạng vi khuẩn (4) Roi d. Tổng hợp prôtêin cho vi khuẩn (5) Ribôxôm e. Mang thông tin di truyền      A. (1) ­ b; (2) – e; (3)­ c; (4) –a ; (5)­ d                  B. (1)­ b; (2) – d; (3) ­ c; (4) –a ; (5) ­ e      C. (1) ­ c; (2) – d; (3) ­ b; (4) –a ; (5) ­ e                D. (1)­ c; (2) – e; (3)­ b; (4) –a ; (5) ­ d Câu 9: Các bào quan có axitnucleic là A. Không bào và lizôxôm. B. Ti thể và lục lạp                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 232
  2. C. Ti thể và không bào. D. Lạp thể và lizôxôm. Câu 10: Mạch thứ  hai của gen có tỷ  lệ  các loại nucleotit A : T : G : X= 1 :7 :4 :8. Tỷ  lệ  phần trăm  từng loại nucleotit A, T, G, X ở mạch thứ nhất lần lượt là A. 35%, 5%, 40% và 20% B. 5%, 20%, 35% và 40% C. 40%, 20%, 35% và 5% D. 5%, 35%, 20% và 40% Câu 11: Cấu  trúc dưới đây  không  có trong  nhân  của tế bào   là : A. Chất  dịch nhân B. Nhân  con C. Bộ máy  Gôngi D. Chất  nhiễm sắc Câu 12: Tập hợp  nhiều tế bào cùng loại và cùng  thực hiện  một chức năng  nhất định tạo thành : A. Cơ thể B. Hệ cơ quan C. Cơ quan D. Mô Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể ? A. Màng trong gấp khúc B. Chứa nhiều loại enzim hô hấp. C. Là hệ thống ống dẹt thông với nhau. D. Chuyển hoá đường thành ATP. Câu 14: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào A. hồng cầu. B. bạch cầu. C. biểu bì. D. cơ. Câu 15: Đường kính của nhân tế bào vào khoảng A. 0,5 micrômet B. 50 micrômet C. 5 micrômet D. 5 ăngstron Câu 16: Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi A. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. B. Số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian. C. Số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin. Câu 17: Câu có nội  dung  đúng  sau  đây  là : A. Vật chất  trong cơ thể  luôn  di chuyển  từ  nơi  có nồng độ thấp  sang nơi  có nồng độ cao . B. Sự vận chuyển  chủ  động  trong tế bào  cần được  cung cấp  năng lượng C. Sự  khuyếch tán  là 1 hình  thức  vận chuyển  chủ  động D. Vận chuyển  tích   cực  là  sự thẩm  thấu Câu 18: Rau cải làm dưa có hiện tượng bị quắt khi cho vào nước muối. Đây là hiện tượng gì? A. Trương nước B. Co nguyên sinh C. Tan trong nước D. Phản co nguyên sinh Câu 19: Thuật ngữ  nào dưới đây  bao  gồm  các thuật ngữ  còn lại ? A. Đường đôi B. Đường đơn C. Đường đa D. Cácbonhidrat Câu 20: Yếu tố  nào sau đây  không  có trong thành phần  của phân  tử ATP ? A. Bazơnitric B. Đường C. Nhóm  photphat D. Prôtêin Câu 21: Một gen có tổng số nuclêôtit là 2400. Trong đó A = 20%. Số lượng từng loại nuclêôtit là : A. A = T = 480; G = X = 720. B. A = T = 460; G = X = 740. C. A = T = 400; G = X = 800. D. A = T = 500; G = X = 700. Câu 22: Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu thì kết luận nào sau đây đúng? A. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoạt tính enzim B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên C. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim D. Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ Câu 23: Một phân tử ADN có số liên kết hidro là 270 000. Biết tỉ lệ của A = 15%. Tính tổng số nu? A. 200 000 B. 150 000 C. 900 000 D. 600 000 Câu 24: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. có tỷ lệ  S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích  thước lớn.                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 232
  3. B. tiêu tốn ít thức ăn. C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. D. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. II. Tự luận (2,0 điểm ) Một gen có 3600 liên kết hidro, A/G = 3/2, A1 = 300, G1 = 200 a.Tính khối lượng phân tử của gen. b. Số lượng từng loại nucleotit trên 2 mạch của gen. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/2 ­ Mã đề thi 232
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0