intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 110

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài thi Sinh học, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 110 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 110

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 110 I. Trắc nghiệm (8,0 điểm) Câu 1: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A. Ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. B. Ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat. C. Ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. D. Ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat. Câu 2: Dạng năng lượng nào sẵn sàng sinh ra công ? A. Động năng. B. Thế năng. C. Điện năng D. Hoá năng. Câu 3: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm : A. ADN, ARN và prôtêin B. Lipit, ADN và ARN C. Prôtêin, ARN D. ADN, ARN và  nhiễm sắc thể Câu 4: Thành phần  nào sau đây  không có  ở cấu  tạo  của tế  bào  vi khuẩn? A. Lông roi B. Màng  sinh chất C. Mạng lưới  nội chất D. Vỏ  nhày Câu 5: Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không phải là enzim: A. Chymotripsinogen. B. Trypsinogen. C. Pepsinogen D. Secretin. Câu 6: Chức năng của lưới nội chất hạt A. phân huỷ các chất độc hại. B. tham gia tổng hợp lipit. C. quy định đặc điểm của tế bào. D. là nơi diễn ra tổng hợp protêin. Câu 7: Nhóm các nguyên tố  nào sau đây  là nhóm  nguyên tố  chính cấu tạo  nên chất sống ? A. H,Na,P,Cl B. C,H,O,N C. C,H,Mg,Na D. C,Na,Mg,N Câu 8: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào A. hồng cầu. B. cơ tim. C. biểu bì. D. xương Câu 9: Một gen có 150 vòng xoắn.  Khối lượng của gen bằng: A. 600.000đvC B. 900.000đvC C. 750.000đvC D. 250.000đvC Câu 10: Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là A. Vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển thụ động. C. Xuất, nhập bào. D. Khuếch tán trực tiếp Câu 11: Năng lượng  của ATP tích luỹ ở : A. Cả 3 nhóm  phôtphat B. Chỉ  một  liên  kết phôtphat ngoài cùng C. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng D. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường Câu 12: Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? A. Tim B. Phổi C. Não bộ D. Ribôxôm Câu 13: Chuỗi pôlipeptit  xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin: A. Bậc 1 B. Bậc 4 C. Bậc 3 D. Bậc 2 Câu 14: Có bao nhiêu loài sinh vật dưới đây không thuộc giới Nấm 1. nấm men              2. nấm đảm        3. nấm sợi     4. trùng biến hình    5. tảo đơn bào    6. nấm nhầy A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 15: Cơ chất là :                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 110
  2. A. Chất  tham gia cấu  tạo Enzim B. Sản phẩm  tạo ra từ  các phản ứng  cho do Enzim    xúc tác C. Chất tạo  ra do  nhiều Enzim liên kết lại D. Chất tham gia  phản ứng  do Enzim    xúc tác Câu 16: Một gen có tổng số nuclêôtit là 2400. Trong đó A = 20%. Số lượng từng loại nuclêôtit là : A. A = T = 480; G = X = 720. B. A = T = 500; G = X = 700. C. A = T = 460; G = X = 740. D. A = T = 400; G = X = 800. Câu 17:  Ở người, sốt cao kéo dài có thể  dẫn đến nhiều rối loạn trong cơ thể, thậm chí biến chứng  nặng hoặc tử  vong. Nhiệt độ   ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến hoạt động chức năng của chất nào   dưới đây A. Glucôzơ B. ADN C. Prôtêin D. Nước Câu 18: Câu có nội  dung  đúng  sau  đây  là : A. Sự vận chuyển  chủ  động  trong tế bào  cần được  cung cấp  năng lượng B. Vật chất  trong cơ thể  luôn  di chuyển  từ  nơi  có nồng độ thấp  sang nơi  có nồng độ cao . C. Sự  khuyếch tán  là 1 hình  thức  vận chuyển  chủ  động D. Vận chuyển  tích   cực  là  sự thẩm  thấu Câu 19: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ A. colesteron. B. photpholipit và protein. C. xenlulozơ. D. peptiđôglican. Câu 20: Cho các  nhận xét sau về tế bào (1) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào (2) Có 2 loại tế bào: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực (3) Tế bào nhân thực cấu tạo nên các sinh vật thuộc giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh (4) Tế bào nhân sơ bao gồm màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân (5) Tế bào nhân sơ có hệ thống nội màng đơn giản, ít bào quan Có bao nhiêu nhận xét đúng A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 21: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.  Mạch  1  của  gen  có  200  nuclêôtit  loại  T  và  số  nuclêôtit  loại  X  chiếm  15%  tổng  số  nuclêôtit của  mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.           II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41. III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.              IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22: Trong lục lạp ,  ngoài diệp lục  tố  và Enzim quang hợp, còn có chứa A. ADN và ribôxôm B. Photpholipit C. ARN và nhiễm sắc thể D. Không  bào Câu 23: Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của nước? A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Dung môi hoà tan nhiều chất. C. Môi trường xảy ra các phản ứng hoá sinh. D. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào. Câu 24: Rau cải làm dưa có hiện tượng bị quắt khi cho vào nước muối. Đây là hiện tượng gì? A. Trương nước B. Co nguyên sinh C. Phản co nguyên sinh D. Tan trong nước II. Tự luận (2,0 điểm) Một gen có 60 vòng xoắn và có chưa 1450 liên kết hydro. Trên mạch thứ nhất của gen có 15%  ađênin, 25% xitozin. Xác định: a. Số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen?                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 110
  3. b. Số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit trên mỗi mạch của gen? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 110
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1