intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 285

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi giữa học kì. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 285 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 285

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 285 I. Trắc nghiệm (8,0 điểm) Câu 1: Thế năng  là : A. Năng  lượng  mặt trời B. Năng  lượng  ở trạng thái tiềm ẩn C. Năng  lượng  cơ học D. Năng  lượng giải phòng  khi  phân giải  chất hữu cơ Câu 2: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào A. hồng cầu. B. biểu bì. C. bạch cầu. D. cơ. Câu 3: Enzim  Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá  trình nào sau đây ? A. Phân giải đường lactôzơ B. Phân giải prôtêin C. Phân giải lipit thành axit  béo  và glixêin D. Phân  giải  đường  đi saccarit thành  mônôsaccarit Câu 4: Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu thì kết luận nào sau đây đúng? A. Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ B. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoạt tính enzim D. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên Câu 5: Thuật ngữ  nào dưới đây  bao  gồm  các thuật ngữ  còn lại ? A. Đường đôi B. Cácbonhidrat C. Đường đơn D. Đường đa Câu 6: Khoảng  nhiệt độ  tối ưu  cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là: A. 20 độ C­ 35 độ C B. 20 độ C­ 25 độ C C. 15 độ C­ 20 độC D. 35 độ C­ 40 độ C Câu 7: Các bào quan có axitnucleic là A. Ti thể và lục lạp B. Lạp thể và lizôxôm. C. Không bào và lizôxôm. D. Ti thể và không bào. Câu 8: Yếu tố  nào sau đây  không  có trong thành phần  của phân  tử ATP ? A. Đường B. Bazơnitric C. Nhóm  photphat D. Prôtêin Câu 9: Đường kính của nhân tế bào vào khoảng A. 0,5 micrômet B. 5 ăngstron C. 5 micrômet D. 50 micrômet Câu 10: Xác định cấu trúc với chức năng tương ứng khi mô tả về tế bào vi khuẩn điển hình Cấu trúc Chức năng (1) Thành a. Giúp vi khuẩn di chuyển (2) ADN b. Trao đổi chất với môi trường (3) Màng sinh chất c. Quy định hình dạng vi khuẩn (4) Roi d. Tổng hợp prôtêin cho vi khuẩn (5) Ribôxôm e. Mang thông tin di truyền A. (1)­ b; (2) –e; (3)­ c; (4) –a ; (5)­ d B. (1)­ b; (2) –d; (3)­ c; (4) –a ; (5)­ e C. (1)­ c; (2) –d; (3)­ b; (4) –a ; (5)­ e                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 285
  2. D. (1)­ c; (2) –e; (3)­ b; (4) –a ; (5)­ d Câu 11: Rau cải làm dưa có hiện tượng bị quắt khi cho vào nước muối. Đây là hiện tượng gì? A. Co nguyên sinh B. Tan trong nước C. Phản co nguyên sinh D. Trương nước Câu 12: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. B. có tỷ lệ  S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước  lớn. C. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. D. tiêu tốn ít thức ăn. Câu 13: Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ  thuộc vào A. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào. B. Đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng. C. Đặc điểm của chất tan. D. Sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào. Câu 14: Cấu  trúc dưới đây  không  có trong  nhân  của tế bào   là : A. Chất  dịch nhân B. Bộ máy  Gôngi C. Chất  nhiễm sắc D. Nhân  con Câu 15: Một gen có tổng số nuclêôtit là 2400. Trong đó A = 20%. Số lượng từng loại nuclêôtit là : A. A = T = 480; G = X = 720. B. A = T = 400; G = X = 800. C. A = T = 500; G = X = 700. D. A = T = 460; G = X = 740. Câu 16: Mạch thứ hai của gen có tỷ lệ các loại nucleotit A  : T : G : X= 1 :7 :4 :8. Tỷ lệ phần trăm từng  loại nucleotit A, T, G, X ở mạch thứ nhất lần lượt là A. 5%, 20%, 35% và 40% B. 5%, 35%, 20% và 40% C. 40%, 20%, 35% và 5% D. 35%, 5%, 40% và 20% Câu 17: Các nguyên tố  hoá học  chiếm lượng  lớn trong  khối lượng  khô của  cơ thể  được gọi  là : A. Các nguyên tố  đại lượng B. Các nguyên tố vi lượng C. Các hợp chất hữu cơ D. Các  hợp chất  vô cơ Câu 18: Tập hợp  nhiều tế bào cùng loại và cùng  thực hiện  một chức năng  nhất định tạo thành : A. Cơ quan B. Mô C. Hệ cơ quan D. Cơ thể Câu 19: Câu có nội  dung  đúng  sau  đây  là : A. Vận chuyển  tích   cực  là  sự thẩm  thấu B. Sự  khuyếch tán  là 1 hình  thức  vận chuyển  chủ  động C. Sự vận chuyển  chủ  động  trong tế bào  cần được  cung cấp  năng lượng D. Vật chất  trong cơ thể  luôn  di chuyển  từ  nơi  có nồng độ thấp  sang nơi  có nồng độ cao . Câu 20: Giới nguyên sinh bao gồm A. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh.               B. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh C. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh . D. Tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh Câu 21: Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi A. Số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. B. Số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian. C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin. Câu 22: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.                B. thành tế bào, tế bào chất, nhân. C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.       D. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 285
  3. Câu 23: Một phân tử ADN có số liên kết hidro là 270 000. Biết tỉ lệ của A = 15%. Tính tổng số nu? A. 900 000 B. 150 000 C. 200 000 D. 600 000 Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể ? A. Chứa nhiều loại enzim hô hấp. B. Màng trong gấp khúc C. Là hệ thống ống dẹt thông với nhau. D. Chuyển hoá đường thành ATP. II. Tự luận ( 2,0 điểm ) Một gen có 3600 liên kết hidro, A/G = 3/2, A1 = 300, G1 = 200 a.Tính khối lượng phân tử của gen. b. Số lượng từng loại nucleotit trên 2 mạch của gen. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/2 ­ Mã đề thi 285
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0