Đề thi HK 1 môn Sinh học 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 210
lượt xem 8
download
Tài liệu tham khảo Đề thi HK 1 môn Sinh học 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 210 dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 210
- SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ NĂM HỌC 2012 2013 Môn thi: Sinh học 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: SH 210 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ một đoạn mạch khuôn là: AGXTTAGXA A. UXGAAUXGU B. AGXTTAGXA C. TXGAATXGT D. AGXUUAGXA Câu 2: Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng đột biến nào? A. Thể đa nhiễm. B. Thể khuyết nhiễm. C. Thể tam nhiễm. D. Thể một nhiễm. Câu 3: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n=18. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể tam bội(3n) loài đó là: A. 54 B. 27 C. 19 D. 36 Câu 4: Mổi bước trượt của ribôxôm trên mARN khi tham gia dịch mã tương ứng với: A. 2 bộ ba B. 34 A0 C. 3,4 A0 D. 10,2A0 Câu 5: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ARN B. Glucôzơ C. ADN D. Prôtêin Câu 6: Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân li độc lập là A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp NST khác nhau. B. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn. C. Số lượng cá thể phải đủ lớn. D. Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai. Câu 7: Để biết kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, ta có thể căn cứ vào kết quả của: A. Lai xa B. Lai phân tích C. Lai thuận nghịch D. Lai gần Câu 8: Ở người bệnh mù nàu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (Xm), trên trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM và XMY B. XMXM và XmY C. XMXm và XMY D. XMXm và XmY Câu 9: Một loài SV có bộ NST 2n .Trong quá trình giảm phân, bộ NST của tế bào không phân li tạo thành giao tử chứa 2n.Khi thụ tinh sự kết hợp của giao từ 2n này với giao tử bình thường tạo ra hợp tử có thể phát triển thành : A. Thể tứ bội B. Thể tam bội C. Thể tam nhiễm D. Thể lưỡng bội Câu 10: Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể: A. Tứ bội 4n. B. Tam bội 3n hoặc tứ bội 4n. C. Dị bội 2n + 1. D. Dị bội 2n + 2 hoặc tứ bội 4n. Câu 11: Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin mêtiônin là A. AUG B. AUX C. AUA D. AUU Câu 12: Đặc điểm nào sau đây thể hiện qui luật di truyền của các gen ngoài nhân? A. Bố di truyền tính trạng cho con trai. B. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ. Trang 1/3 Mã đề thi 210
- D. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ. Câu 13: Ở cà độc dược co bộ NST 2n=24. có thể có tối đa bao nhiêu thể một nhiểm trong loài đó: A. 24 B. 12 C. 66 D. 23 Câu 14: Tất cả các loại sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, Đó là mã di truyền có: A. Tính thống nhất B. Tính thoái hoá; C. Tính phổ biến; D. Tính đặc hiệu; Câu 15: Giả sử một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là A. 32 B. 10 C. 25 D. 64 Câu 16: Bản chất của qui luật phân li của Menđen là: A. Sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân B. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1 C. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1 D. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1 Câu 17: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa( R ) là gì ? A. Mang thông tin qui định enzim ARNpolimeraza. B. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa(prôtêin ức chế ). C. Nơi tiếp xúc với enzim ARNpolimeraza. D. Mang thông tin qui định tổng hợp prôtêin điều hòa(prôtêin ức chế ) Câu 18: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra chủ yếu ở A. Tế bào chất. B. Ribôxôm. C. Nhân tế bào. D. Ti thể. Câu 19: Tên của dạng đột biến cấu trúc NST được minh hoạ qua sơ đồ : ABCD.EFGH AD.EFGBCH A. Chuyển đoạn chứa tâm động . B. Đảo đoạn chứa tâm động C. Đảo đoạn không chứa tâm động. D. Chuyển đoạn trong một NST. Câu 20: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn : A. Sau phiên mã. B. Sau dịch mã. C. Phiên mã. D. Dịch mã. Câu 21: Biết mỗi gen một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai sau: P : ♂ AaBbDd x ♀ AaBbdd cho tỉ lệ kiểu hình giống bố( ♂) ở F1 là: A. 1/ 8 B. 9/ 32 C. 9/16 D. 27/ 32 Câu 22: Biến đổi nào sau đây không phải của thường biến? A. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao. B. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường. C. Thể bạch tạng ở cây lúa. D. Hiện tượng co mạch máu và da tái lại khi trời rét. Câu 23: Trong phép lai aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình con lai A bbD eeff là A. 3/16. B. 1/8. C. 3/32. D. 3/4 .Câu 24: Yếu tố “giống” trong sản suất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây ? A. Kiểu gen B. Năng suất. C. Môi trường. D. Kiểu hình. Câu 25: Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hoàn toàn trên một cặp NST thường, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con là A. 1 : 1 : 1 : 1 B. 1 : 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1 Câu 26: Số liên kết hyđrô của gen sau đột biến tăng thêm 1 khi xảy ra đột biến A. Thay thế 1cặp (GX) = 1 cặp (AT) B. Mất 1 cặp Nu C. Thêm 1 cặp Nu D. Thay thế 1 cặp(AT) = 1 cặp (G X) Trang 2/3 Mã đề thi 210
- Câu 27: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác nhau cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen, kết quả phân tích ở F2 sẽ là A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa màu đỏ. C. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Ab Câu 28: Một kiểu gen Dd khi giảm phân bình thường tạo ra giao tử. Người ta thấy tỉ lệ giao aB tử Ab D chiếm 15% ( biết tất cả các loại giao tử tạo ra đều có khả năng thụ tinh ). Vậy kiểu gen trên giảm phân xẩy ra tần số hoán vị gen là: A. 40% B. f = 35% C. f = 20%. D. f = 30%. Câu 29: Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên NST giới tính X qui định. Gen A: máu đông bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp, bố có kiểu hình bình thường. Kết quả kiểu hình ở con lai là A. 75% bị bệnh: 25% bình thường. B. 100% bình thường. C. 75% bình thường: 25% bị bệnh. D. 50% bị bệnh: 50% bình thường. Câu 30: Cho kiểu gen AABbDd giảm phân bình thường, theo lý thuyết số loại giao tử tạo ra là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 31: Nuclêôxôm là một khối hình cầu được cấu tạo từ: A. Lõi là 8 phân tử histon, được quấn quanh bởi ADN chứa 100 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 3 4 vòng xoắn ADN. B. Lõi là 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 3 4 vòng xoắn ADN (khoảng 146 cặp nuclêôtit) C. Lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histon. D. Lõi là 8 phân tử histon, phía ngoài là đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 3 4 vòng xoắn ADN. Câu 32: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. NST lưỡng bội của loài. B. Tính trạng của loài. C. Giao tử của loài. D. NST trong bộ đơn bội (n) của loài. Câu 33: Nhiều bộ ba cùng mã hoá một Axít amin. Đó là mã di truyền có: A. Tính phổ biến; B. Tính thoái hoá; C. Tính thống nhất D. Tính đặc hiệu; HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 210
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S11
3 p | 100 | 20
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S09
3 p | 166 | 13
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S03
3 p | 73 | 8
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S02
3 p | 51 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S12
3 p | 48 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S05
3 p | 80 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S10
3 p | 51 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S01
3 p | 62 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S06
3 p | 50 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S13
3 p | 41 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S08
3 p | 35 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S07
3 p | 55 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 134
3 p | 51 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S04
3 p | 43 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 358
3 p | 36 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S24
3 p | 27 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học 12 năm 2013 - THPT Lê Quảng Chí - Mã đề 486
3 p | 71 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn