intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S10

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

52
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S10 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 03 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> Môn: SINH - LỚP 12<br /> Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: S10<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)<br /> Câu 1. Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh<br /> dưỡng của thể ba nhiễm là<br /> A. 12.<br /> B. 8.<br /> C. 9.<br /> D. 24.<br /> Câu 2. Thành phần hóa học cấu tạo nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm:<br /> A. nuclêôtit và axit amin.<br /> B. axit amin và ADN.<br /> C. ADN và prôtêin.<br /> D. ARN và prôtêin.<br /> Câu 3. Sử dụng plasmit làm thể truyền để chuyển gen tổng hợp insulin từ tế bào người sang tế bào<br /> vi khuẩn E.coli. Các thành phần của ADN tái tổ hợp được tạo ra trong trường hợp này là<br /> A. ADN plasmit và gen tổng hợp insulin của người.<br /> B. ADN plasmit và tế bào vi khuẩn E.coli.<br /> C. ADN plasmit và ADN của tế bào người.<br /> D. tế bào vi khuẩn E.coli và tế bào người.<br /> Câu 4. Hiện tượng di truyền ngoài nhân không gọi là di truyền<br /> A. ngoài gen.<br /> B. tế bào chất.<br /> C. ngoài nhiễm sắc thể.<br /> D. theo dòng mẹ.<br /> Câu 5. Cho các bước trong quy trình tạo giống mới, quy trình nào sau đây đúng nhất trong tạo<br /> giống bằng phương pháp gây đột biến?<br /> I. Tạo dòng thuần chủng.<br /> II. Xử lý mẫu vật bằng các tác nhân đột biến thích hợp.<br /> III. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br /> A. I → II→ III.<br /> B. III → II→ I.<br /> C. II → III→ I.<br /> D. II → I→ III.<br /> Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung quy luật phân li của Menđen?<br /> A. Mỗi tính trạng do một alen qui định và có nguồn gốc từ bố.<br /> B. Các thành viên của một cặp alen có hiện tượng phân li cùng nhau trong quá trình tạo giao tử.<br /> C. Khi hình thành giao tử các thành viên của một cặp alen phân li đồng đều về các giao tử.<br /> D. Các alen của bố và mẹ tồn tại chung trong một tế bào thì có sự hòa trộn nhau.<br /> Câu 7. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân<br /> thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, hai cặp gen này nằm<br /> trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Cho P. AaBb x Aabb, theo lý thuyết tỷ lệ kiểu<br /> hình thân cao, hoa trắng thu được ở F1 là<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 16<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 16<br /> <br /> Câu 8. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân<br /> thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Các cặp gen này cùng<br /> nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với cây thân<br /> thấp, quả dài thu được: 965 thân cao, quả tròn : 206 thân cao, quả dài : 185 thân thấp, quả tròn : 944<br /> thân thấp, quả dài. Biết rằng không có đột biến xảy ra, sức sống của các giao tử và hợp tử ngang<br /> nhau, khoảng cách tương đối trên nhiễm sắc thể của 2 cặp gen nói trên là<br /> A. 41,5cM.<br /> B. 8,5cM.<br /> C. 17cM.<br /> D. 20,75cM.<br /> Câu 9. Enzim tháo xoắn trong quá trình phiên mã là<br /> A. restrictaza.<br /> B. ligaza.<br /> C. ADN polimeraza. D. ARN polimeraza.<br /> Trang 1/3 - Mã đề S10<br /> <br /> Câu 10. Thành tựu nào sau đây không phải là của tạo giống bằng công nghệ gen ở động vật?<br /> A. Dê sản sinh prôtêin tơ nhện trong sữa.<br /> B. Cừu sản sinh prôtêin của người trong sữa.<br /> C. Chuột nhắt mang gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống.<br /> D. Cừu Đôly mang đặc điểm di truyền giống cừu cho nhân tế bào tuyến vú.<br /> Câu 11. Ở một loài động vật, xét cơ thể có kiểu gen<br /> <br /> AB<br /> giảm phân bình thường, theo lý thuyết tỉ<br /> ab<br /> <br /> lệ từng loại giao tử được tạo ra là bao nhiêu? Biết rằng khoảng cách tương đối giữa hai cặp gen A,a<br /> và B,b trên cặp nhiễm sắc thể là 40cM.<br /> A. AB = ab = 40% , Ab = aB = 60%.<br /> B. AB = ab = 20% , Ab = aB = 30%.<br /> C. AB = ab = 30% , Ab = aB = 20%.<br /> D. AB = ab = 60% , Ab = aB = 40%.<br /> Câu 12. Mức phản ứng của kiểu gen là<br /> A. hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.<br /> B. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.<br /> C. tập hợp các kiểu gen cùng quy định một kiểu hình.<br /> D. do kiểu gen qui định và có thể di truyền được hay không là tùy thuộc vào môi trường.<br /> Câu 13. Tương tác gen không alen là hiện tượng hai hoặc nhiều gen không alen<br /> A. cùng chi phối đến sự biểu hiện của một tính trạng.<br /> B. phân li độc lập quy định các tính trạng khác nhau.<br /> C. quy định các tính trạng khác nhau.<br /> D. cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và di truyền cùng nhau.<br /> Câu 14. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là<br /> A. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li cùng nhau<br /> trong quá trình giảm phân hình thành giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.<br /> B. các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì phân li cùng nhau trong quá<br /> trình giảm phân hình thành giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.<br /> C. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li độc lập và tổ<br /> hợp ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br /> D. các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì phân li độc lập và tổ hợp<br /> ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br /> Câu 15. Liệu pháp gen là việc<br /> A. chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.<br /> B. chữa trị các bệnh di truyền bằng cách thêm chức năng mới cho tế bào.<br /> C. làm thay đổi vị trí các gen trên nhiễm sắc thể của người bệnh.<br /> D. loại bỏ tế bào mang gen đột biến ra khỏi cơ thể người bệnh.<br /> Câu 16. Ở một loài thực vật, cho P thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng, F1 thu được 100% hoa<br /> đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỷ lệ : 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Khi cho<br /> F1 lai phân tích, theo lý thuyết kết quả phân li kiểu hình của Fa là<br /> A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br /> B. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng.<br /> C. 7 hoa đỏ : 9 hoa trắng.<br /> D. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.<br /> Câu 17. Đột biến nào sau đây làm cho hai alen của cùng một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể?<br /> A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.<br /> B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.<br /> Mất đoạn nhiễm sắc thể.<br /> C.<br /> D. Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.<br /> Câu 18. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Dùng<br /> cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội<br /> trên giao phấn với các cây quả đỏ lưỡng bội dị hợp, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình<br /> thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là<br /> A. 3 đỏ: 1 vàng.<br /> B. 5 đỏ: 1 vàng.<br /> C. 11 đỏ: 1 vàng.<br /> D. 35 đỏ: 1 vàng.<br /> Câu 19. Khi nói về phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề S10<br /> <br /> (1) Các con giống tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi có kiểu gen hoàn toàn giống nhau và<br /> giống mẹ.<br /> (2) Công nghệ nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh, sau đó gây lưỡng bội hóa tạo ra giống<br /> cây trồng mang kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen.<br /> (3) Nhân bản vô tính động vật dựa trên cơ sở của quá trình phân bào nguyên phân.<br /> (4) Bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể nhân nhanh giống quí hiếm.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 20. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng có vai trò gì?<br /> A. Vô hiệu hoá prôtêin ức chế, giải phóng vùng vận hành.<br /> B. Hoạt hoá enzim ARN pôlimeraza.<br /> C. Giải phóng chất ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của các gen cấu trúc.<br /> D. Ức chế gen điều hoà, ngăn cản quá trình tổng hợp prôtêin ức chế.<br /> Câu 21. Bệnh nào sau đây không thuộc loại bệnh di truyền phân tử?<br /> A. Máu khó đông.<br /> B. Mù màu.<br /> C. Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm.<br /> D. Ung thư máu.<br /> Câu 22. Nội dung nào sau đây là đặc điểm di truyền của gen nằm trên vùng không tương đồng của<br /> nhiễm sắc thể giới tính X?<br /> A. Chỉ di truyền cho giới XY.<br /> B. Di truyền thẳng.<br /> C. Di truyền chéo.<br /> D. Chỉ di truyền cho giới XX.<br /> Câu 23. Một gen có 3000 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A chiếm 20%. Một đột biến điểm<br /> xảy ra đã làm gen giảm 2 liên kết hiđrô, số nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là<br /> A. A = T = 602 , G = X = 898.<br /> B. A = T = 599 , G = X = 900.<br /> C. A = T = 600 , G = X = 900.<br /> D. A = T = 599 , G = X = 901.<br /> Câu 24. Nội dung nào sau đây nói lên tính đặc hiệu của mã di truyền?<br /> A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.<br /> B. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền.<br /> C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.<br /> D. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin .<br /> II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm)<br /> Câu 1. (1 điểm)<br /> a. Ưu thế lai là gì?<br /> b. Theo giả thuyết siêu trội, vì sao không nên dùng con lai F1 có ưu thế lai cao để làm giống?<br /> Câu 2. (1 điểm)<br /> a. Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc ở thế hệ xuất phát có 100% Aa. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu<br /> gen AA ở thế hệ F3 là bao nhiêu?<br /> b. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền như sau: P. 0,2AA : 0,2Aa : 0,6aa.<br /> - Tính tần số alen A và a trong quần thể.<br /> - Quần thể này đã đạt trạng thái cân bằng di truyền chưa? Vì sao?<br /> -------------- HẾT-------------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề S10<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2