SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề có 03 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
Môn: SINH - LỚP 12<br />
Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề)<br />
MÃ ĐỀ: S01<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)<br />
Câu 1. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân<br />
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, hai cặp gen này nằm<br />
trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Cho P. AaBb x Aabb, theo lý thuyết tỷ lệ kiểu<br />
hình thân cao, hoa trắng thu được ở F1 là<br />
A.<br />
<br />
1<br />
.<br />
8<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
.<br />
16<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
.<br />
16<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
.<br />
8<br />
<br />
Câu 2. Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh<br />
dưỡng của thể ba nhiễm là<br />
A. 8.<br />
B. 12.<br />
C. 9.<br />
D. 24.<br />
Câu 3. Thành tựu nào sau đây không phải là của tạo giống bằng công nghệ gen ở động vật?<br />
A. Cừu sản sinh prôtêin của người trong sữa.<br />
B. Cừu Đôly mang đặc điểm di truyền giống cừu cho nhân tế bào tuyến vú.<br />
C. Chuột nhắt mang gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống.<br />
D. Dê sản sinh prôtêin tơ nhện trong sữa.<br />
Câu 4. Ở một loài thực vật, cho P thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng, F1 thu được 100% hoa đỏ.<br />
Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỷ lệ : 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Khi cho F1 lai<br />
phân tích, theo lý thuyết kết quả phân li kiểu hình của Fa là<br />
A. 7 hoa đỏ : 9 hoa trắng.<br />
B. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng.<br />
C. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.<br />
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br />
Câu 5. Đột biến nào sau đây làm cho hai alen của cùng một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể?<br />
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.<br />
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.<br />
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.<br />
D. Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.<br />
Câu 6. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân<br />
thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Các cặp gen này cùng<br />
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với cây thân<br />
thấp, quả dài thu được: 965 thân cao, quả tròn : 206 thân cao, quả dài : 185 thân thấp, quả tròn : 944<br />
thân thấp, quả dài. Biết rằng không có đột biến xảy ra, sức sống của các giao tử và hợp tử ngang<br />
nhau, khoảng cách tương đối trên nhiễm sắc thể của 2 cặp gen nói trên là<br />
A. 17cM.<br />
B. 20,75cM.<br />
C. 8,5cM.<br />
D. 41,5cM.<br />
Câu 7. Liệu pháp gen là việc<br />
A. chữa trị các bệnh di truyền bằng cách thêm chức năng mới cho tế bào.<br />
B. làm thay đổi vị trí các gen trên nhiễm sắc thể của người bệnh.<br />
C. chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.<br />
D. loại bỏ tế bào mang gen đột biến ra khỏi cơ thể người bệnh.<br />
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung quy luật phân li của Menđen?<br />
A. Các alen của bố và mẹ tồn tại chung trong một tế bào thì có sự hòa trộn nhau.<br />
B. Các thành viên của một cặp alen có hiện tượng phân li cùng nhau trong quá trình tạo giao tử.<br />
C. Khi hình thành giao tử các thành viên của một cặp alen phân li đồng đều về các giao tử.<br />
D. Mỗi tính trạng do một alen qui định và có nguồn gốc từ bố.<br />
Câu 9. Thành phần hóa học cấu tạo nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm:<br />
A. axit amin và ADN.<br />
B. nuclêôtit và axit amin.<br />
ARN và prôtêin.<br />
C.<br />
D. ADN và prôtêin.<br />
Trang 1/3 - Mã đề S01<br />
<br />
Câu 10. Sử dụng plasmit làm thể truyền để chuyển gen tổng hợp insulin từ tế bào người sang tế<br />
bào vi khuẩn E.coli. Các thành phần của ADN tái tổ hợp được tạo ra trong trường hợp này là<br />
A. tế bào vi khuẩn E.coli và tế bào người.<br />
B. ADN plasmit và ADN của tế bào người.<br />
C. ADN plasmit và gen tổng hợp insulin của người.<br />
D. ADN plasmit và tế bào vi khuẩn E.coli.<br />
Câu 11. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng có vai trò gì?<br />
A. Vô hiệu hoá prôtêin ức chế, giải phóng vùng vận hành.<br />
B. Hoạt hoá enzim ARN pôlimeraza.<br />
C. Ức chế gen điều hoà, ngăn cản quá trình tổng hợp prôtêin ức chế.<br />
D. Giải phóng chất ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của các gen cấu trúc.<br />
Câu 12. Enzim tháo xoắn trong quá trình phiên mã là<br />
A. ARN polimeraza.<br />
B. ADN polimeraza.<br />
C. ligaza.<br />
D. restrictaza.<br />
Câu 13. Ở một loài động vật, xét cơ thể có kiểu gen<br />
<br />
AB<br />
giảm phân bình thường, theo lý thuyết tỉ<br />
ab<br />
<br />
lệ từng loại giao tử được tạo ra là bao nhiêu? Biết rằng khoảng cách tương đối giữa hai cặp gen A,a<br />
và B,b trên cặp nhiễm sắc thể là 40cM.<br />
A. AB = ab = 30% , Ab = aB = 20%.<br />
B. AB = ab = 40% , Ab = aB = 60%.<br />
C. AB = ab = 20% , Ab = aB = 30%.<br />
D. AB = ab = 60% , Ab = aB = 40%.<br />
Câu 14. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là<br />
A. các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì phân li cùng nhau trong quá<br />
trình giảm phân hình thành giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.<br />
B. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li độc lập và tổ<br />
hợp ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br />
C. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li cùng nhau<br />
trong quá trình giảm phân hình thành giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.<br />
D. các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì phân li độc lập và tổ hợp<br />
ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br />
Câu 15. Nội dung nào sau đây nói lên tính đặc hiệu của mã di truyền?<br />
A. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin .<br />
B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.<br />
C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.<br />
D. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền.<br />
Câu 16. Một gen có 3000 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A chiếm 20%. Một đột biến điểm<br />
xảy ra đã làm gen giảm 2 liên kết hiđrô, số nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là<br />
A. A = T = 599 , G = X = 901.<br />
B. A = T = 602 , G = X = 898.<br />
C. A = T = 599 , G = X = 900.<br />
D. A = T = 600 , G = X = 900.<br />
Câu 17. Bệnh nào sau đây không thuộc loại bệnh di truyền phân tử?<br />
A. Mù màu.<br />
B. Ung thư máu.<br />
C. Máu khó đông.<br />
D. Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm.<br />
Câu 18. Nội dung nào sau đây là đặc điểm di truyền của gen nằm trên vùng không tương đồng của<br />
nhiễm sắc thể giới tính X?<br />
A. Chỉ di truyền cho giới XY.<br />
B. Di truyền chéo.<br />
C. Chỉ di truyền cho giới XX.<br />
D. Di truyền thẳng.<br />
Câu 19. Hiện tượng di truyền ngoài nhân không gọi là di truyền<br />
A. tế bào chất.<br />
B. ngoài nhiễm sắc thể.<br />
C. ngoài gen.<br />
D. theo dòng mẹ.<br />
Câu 20. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Dùng<br />
cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề S01<br />
<br />
trên giao phấn với các cây quả đỏ lưỡng bội dị hợp, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình<br />
thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là<br />
A. 3 đỏ: 1 vàng.<br />
B. 11 đỏ: 1 vàng.<br />
C. 35 đỏ: 1 vàng.<br />
D. 5 đỏ: 1 vàng.<br />
Câu 21. Tương tác gen không alen là hiện tượng hai hoặc nhiều gen không alen<br />
A. quy định các tính trạng khác nhau.<br />
B. cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và di truyền cùng nhau.<br />
C. cùng chi phối đến sự biểu hiện của một tính trạng.<br />
D. phân li độc lập quy định các tính trạng khác nhau.<br />
Câu 22. Mức phản ứng của kiểu gen là<br />
A. hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.<br />
B. do kiểu gen qui định và có thể di truyền được hay không là tùy thuộc vào môi trường.<br />
C. tập hợp các kiểu gen cùng quy định một kiểu hình.<br />
D. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.<br />
Câu 23. Cho các bước trong quy trình tạo giống mới, quy trình nào sau đây đúng nhất trong tạo<br />
giống bằng phương pháp gây đột biến?<br />
I. Tạo dòng thuần chủng.<br />
II. Xử lý mẫu vật bằng các tác nhân đột biến thích hợp.<br />
III. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br />
A. III → II→ I.<br />
B. II → III→ I.<br />
C. I → II→ III.<br />
D. II → I→ III.<br />
Câu 24. Khi nói về phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
(1) Các con giống tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi có kiểu gen hoàn toàn giống nhau và<br />
giống mẹ.<br />
(2) Công nghệ nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh, sau đó gây lưỡng bội hóa tạo ra giống<br />
cây trồng mang kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen.<br />
(3) Nhân bản vô tính động vật dựa trên cơ sở của quá trình phân bào nguyên phân.<br />
(4) Bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể nhân nhanh giống quí hiếm.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm)<br />
Câu 1. (1 điểm)<br />
a. Ưu thế lai là gì?<br />
b. Theo giả thuyết siêu trội, vì sao không nên dùng con lai F1 có ưu thế lai cao để làm giống?<br />
Câu 2. (1 điểm)<br />
a. Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc ở thế hệ xuất phát có 100% Aa. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu<br />
gen AA ở thế hệ F3 là bao nhiêu?<br />
b. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền như sau: P. 0,2AA : 0,2Aa : 0,6aa.<br />
- Tính tần số alen A và a trong quần thể.<br />
- Quần thể này đã đạt trạng thái cân bằng di truyền chưa? Vì sao?<br />
-------------- HẾT-------------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề S01<br />
<br />