intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S02

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

52
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S02 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S02

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 03 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> Môn: SINH - LỚP 12<br /> Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: S02<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)<br /> Câu 1. Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, phát biểu nào sâu đây đúng?<br /> A. Prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành làm ức chế quá trình phiên mã của gen cấu trúc khi<br /> môi trường không có đường lactôzơ.<br /> B. Môi trường không có đường lactôzơ thì gen điều hòa không hoạt động.<br /> C. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi môi trường không có đường lactôzơ vì prôtêin ức<br /> chế không được tạo ra.<br /> D. Môi trường có đường lactôzơ thì enzim phân giải đường được tạo ra vì gen điều hòa không<br /> hoạt động.<br /> Câu 2. Trong các biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người, biện pháp nào sau đây nhằm hạn chế<br /> các tác nhân đột biến?<br /> A. Tư vấn di truyền.<br /> B. Tạo môi trường sạch.<br /> C. Liệu pháp gen.<br /> D. Sàng lọc trước sinh.<br /> Câu 3. Đặc điểm di truyền của gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X là<br /> A. có hiện tượng di truyền chéo.<br /> B. tính trạng lặn thường biểu hiện ở giới XX.<br /> C. kết quả lai thuận giống lai nghịch.<br /> D. tính trạng luôn biểu hiện đồng đều ở hai giới.<br /> Câu 4. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Dùng<br /> cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội<br /> trên giao phấn với các cây quả vàng lưỡng bội. Trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình<br /> thường và không xảy ra đột biến gen, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là<br /> A. 3 đỏ: 1 vàng.<br /> B. 11đỏ: 1 vàng.<br /> C. 5 đỏ: 1 vàng<br /> D. 1 đỏ: 1 vàng.<br /> Câu 5. Mức phản ứng<br /> A. do kiểu gen qui định và có thể di truyền được hay không là tùy thuộc vào môi trường.<br /> B. là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.<br /> C. là sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen để thích ứng với sự thay đổi của môi trường.<br /> D. của những tính trạng chất lượng thường rộng hơn mức phản ứng của những tính trạng số lượng.<br /> Câu 6. Một gen có chiều dài 5100A0 và có 3600 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm xảy ra đã làm<br /> gen giảm 3 liên kết hiđrô, số nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là<br /> A. A = T = 900, G = X = 601.<br /> B. A = T = 903, G = X = 597.<br /> C. A = T = 600, G = X = 899.<br /> D. A = T = 900, G = X = 599.<br /> Câu 7. Cho biết mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Cho lai hai cơ thể bố<br /> mẹ thuần chủng cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1: 100% cây thân cao,<br /> hoa đỏ. Đem F1 lai phân tích thu được: 2240 cây thân cao, hoa đỏ: 2254 cây thân thấp, hoa trắng:<br /> 960 cây thân cao, hoa trắng: 966 cây thân thấp, hoa đỏ. Biết rằng không có đột biến xảy ra, sức sống<br /> của các giao tử và hợp tử ngang nhau, tần số hoán vị gen đã xảy ra ở cây F1 là<br /> A. 30%.<br /> B. 15%.<br /> C. 20%<br /> D. 35%.<br /> Câu 8. Hai cặp gen B, b và D, d cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng và có khoảng<br /> cách tương đối là 20cM. Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen<br /> loại giao tử với tỉ lệ là<br /> A. BD = bd = 15%, Bd = bD = 35%<br /> C. BD = bd = 10%, Bd = bD = 40%<br /> <br /> BD<br /> giảm phân bình thường sẽ cho các<br /> bd<br /> <br /> B. BD = bd = 40%, Bd = bD = 10%<br /> D. BD = bd = 30%, Bd = bD = 20%<br /> Trang 1 - Mã đề S02<br /> <br /> Câu 9. Quá trình phiên mã<br /> A. dựa theo nguyên tắc bổ sung.<br /> B. dựa trên mạch gốc có chiều 5' → 3'.<br /> C. tạo ra sản phẩm là prôtêin.<br /> D. kết thúc khi enzim ADN polimeraza gặp tín hiệu kết thúc.<br /> Câu 10. Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo sinh vật biến đổi gen?<br /> A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.<br /> B. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.<br /> C. Làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. D. Làm thay đổi vị trí các gen trên nhiễm sắc thể.<br /> Câu 11. Bằng kĩ thuật chuyển gen người ta đã tạo được dòng vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất<br /> insulin của người. Trong kĩ thuật này người ta sử dụng plasmit làm thể truyền và tạo ra được ADN<br /> tái tổ hợp. Vậy thành phần ADN tái tổ hợp bao gồm:<br /> A. ADN vi khuẩn E. coli và gen tổng hợp insulin của người.<br /> B. ADN plasmit và ADN của vi khuẩn E. coli.<br /> C. gen tổng hợp insulin của người, ADN plasmit và ADN vi khuẩn E. coli.<br /> D. gen tổng hợp insulin của người và ADN plasmit.<br /> Câu 12. Cho các bước trong quy trình tạo giống mới, quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc<br /> tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br /> I. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến thích hợp.<br /> II. Tạo dòng thuần chủng.<br /> III. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br /> A. I → III → II.<br /> B. I → II → III.<br /> C. III → I → II.<br /> D. II → I → III.<br /> Câu 13. Ở loài cây hoa phấn, người ta thực hiện phép lai thuận nghịch:<br /> 1. Lai thuận: ♀ lá xanh x ♂ lá đốm→F1: 100% lá xanh.<br /> 2. Lai nghịch: ♂ lá xanh x ♀ lá đốm→F1: 100% lá đốm. Cho hạt phấn F1 của phép lai thuận<br /> thụ phấn cho F1 của phép lai nghịch →F2. Tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 là<br /> A. 100% lá đốm.<br /> B. 75% lá đốm: 25% lá xanh<br /> 100% lá xanh.<br /> C.<br /> D. 50% lá đốm: 50% lá xanh.<br /> Câu 14. Mã di truyền có tính thoái hóa nghĩa là<br /> A. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.<br /> B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin.<br /> C. tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền.<br /> D. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin khác nhau.<br /> Câu 15. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là<br /> A. các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì phân li cùng nhau trong quá<br /> trình giảm phân hình thành giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.<br /> B. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li cùng nhau<br /> trong quá trình giảm phân hình thành giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.<br /> C. các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì phân li độc lập và tổ hợp<br /> ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br /> D. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li độc lập và tổ<br /> hợp ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br /> Câu 16. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi số lượng và thành<br /> phần gen trên một nhiễm sắc thể?<br /> A. Đột biến mất đoạn.<br /> B. Đột biến lặp đoạn.<br /> C. Đột biến đảo đoạn.<br /> D. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.<br /> Lai 2 dòng thuần chủng: cây hoa trắng (1) x cây hoa trắng (2) thu được F 1: 100% cây hoa<br /> Câu 17.<br /> đỏ. F1 giao phấn ngẫu nhiên được F2: 56,25% cây hoa đỏ: 43,75% cây hoa trắng. Lấy F1 lai với các<br /> cây hoa trắng thuộc dòng (1) ở thế hệ bố mẹ, theo lý thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình của đời con là<br /> A. 1 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng.<br /> B. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.<br /> Trang 2 - Mã đề S02<br /> <br /> C. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.<br /> D. 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng.<br /> Câu 18. Khi nói về phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> (1) Các con giống tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi có kiểu gen hoàn toàn giống nhau và<br /> giống mẹ.<br /> (2) Công nghệ nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh, sau đó gây lưỡng bội hóa tạo ra giống<br /> cây trồng mang kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen.<br /> (3) Nhân bản vô tính động vật dựa trên cơ sở của quá trình phân bào nguyên phân.<br /> (4) Bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể nhân nhanh giống quí hiếm.<br /> A. 4<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 19. Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ đồng thời qui định cánh hoa to, alen a qui định<br /> hoa trắng đồng thời qui định cánh hoa nhỏ. Ví dụ này nói lên hiện tượng<br /> A. liên kết gen.<br /> B. di truyền liên kết với giới tính.<br /> C. gen đa hiệu.<br /> D. tương tác gen.<br /> Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung quy luật phân li của Menđen?<br /> A. Các thành viên của một cặp alen có hiện tượng phân li cùng nhau trong quá trình tạo giao tử.<br /> B. Mỗi tính trạng do một alen qui định và có nguồn gốc từ bố.<br /> C. Các alen của bố và mẹ tồn tại chung trong một tế bào thì có sự hòa trộn nhau.<br /> D. Khi hình thành giao tử các thành viên của một cặp alen phân li đồng đều về các giao tử.<br /> Câu 21. Xét một loài thực vật (2n = 16), số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng của<br /> thể đột biến ba nhiễm là<br /> A. 17.<br /> B. 48.<br /> C. 15.<br /> D. 18.<br /> Câu 22. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính<br /> A. 11 nm.<br /> B. 300 nm.<br /> C. 700 nm.<br /> D. 30 nm.<br /> Cho biết các gen trội lặn hoàn toàn và phân li độc lập.Theo lý thuyết, phép lai ♂ AaBb x ♀<br /> Câu 23.<br /> aaBb tạo ra đời con có kiểu hình giống mẹ chiếm tỉ lệ<br /> A. 1/2.<br /> B. 3/16.<br /> C. 1/4.<br /> D. 3/8.<br /> Câu 24. Bệnh, tật di truyền nào sau đây không thuộc nhóm bệnh di truyền phân tử?<br /> A. Bệnh phêninkêtô niệu.<br /> B. Máu khó đông.<br /> C. Thiếu máu hồng cầu liềm.<br /> D. Ung thư máu.<br /> II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2điểm)<br /> Câu 1. (1điểm)<br /> a. Ưu thế lai là gì?<br /> b. Theo giả thuyết siêu trội, vì sao không nên dùng con lai F1 có ưu thế lai cao để làm giống?<br /> Câu 2. (1điểm)<br /> a. Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc ở thế hệ xuất phát có 100% Aa. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu<br /> gen đồng hợp lặn ở thế hệ F4 là bao nhiêu ?<br /> b. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền như sau : P. 0,15AA : 0,3Aa : 0,55aa.<br /> - Tính tần số alen A và a trong quần thể.<br /> - Quần thể này đã đạt trạng thái cân bằng di truyền chưa? Vì sao ?<br /> -------------- HẾT-------------<br /> <br /> Trang 3 - Mã đề S02<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2