SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề có 03 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
Môn: SINH - LỚP 12<br />
Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề)<br />
MÃ ĐỀ: S08<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)<br />
Câu 1. Cho biết mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Cho lai hai cơ thể bố<br />
mẹ thuần chủng cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1: 100% cây thân cao,<br />
hoa đỏ. Đem F1 lai phân tích thu được: 2240 cây thân cao, hoa đỏ: 2254 cây thân thấp, hoa trắng:<br />
960 cây thân cao, hoa trắng: 966 cây thân thấp, hoa đỏ. Biết rằng không có đột biến xảy ra, sức sống<br />
của các giao tử và hợp tử ngang nhau, tần số hoán vị gen đã xảy ra ở cây F1 là<br />
A. 15%.<br />
B. 30%.<br />
C. 20%<br />
D. 35%.<br />
Câu 2. Hai cặp gen B, b và D, d cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng và có khoảng<br />
cách tương đối là 20cM. Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen<br />
<br />
BD<br />
giảm phân bình thường sẽ cho các<br />
bd<br />
<br />
loại giao tử với tỉ lệ là<br />
A. BD = bd = 10%, Bd = bD = 40%<br />
B. BD = bd = 40%, Bd = bD = 10%<br />
C. BD = bd = 15%, Bd = bD = 35%<br />
D. BD = bd = 30%, Bd = bD = 20%<br />
Câu 3. Bằng kĩ thuật chuyển gen người ta đã tạo được dòng vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất<br />
insulin của người. Trong kĩ thuật này người ta sử dụng plasmit làm thể truyền và tạo ra được ADN<br />
tái tổ hợp. Vậy thành phần ADN tái tổ hợp bao gồm:<br />
A. ADN vi khuẩn E. coli và gen tổng hợp insulin của người.<br />
B. gen tổng hợp insulin của người, ADN plasmit và ADN vi khuẩn E. coli.<br />
C. ADN plasmit và ADN của vi khuẩn E. coli.<br />
D. gen tổng hợp insulin của người và ADN plasmit.<br />
Câu 4. Mức phản ứng<br />
A. do kiểu gen qui định và có thể di truyền được hay không là tùy thuộc vào môi trường.<br />
B. là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.<br />
C. của những tính trạng chất lượng thường rộng hơn mức phản ứng của những tính trạng số<br />
lượng.<br />
D. là sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen để thích ứng với sự thay đổi của môi trường.<br />
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung quy luật phân li của Menđen?<br />
A. Các thành viên của một cặp alen có hiện tượng phân li cùng nhau trong quá trình tạo giao tử.<br />
B. Khi hình thành giao tử các thành viên của một cặp alen phân li đồng đều về các giao tử.<br />
C. Mỗi tính trạng do một alen qui định và có nguồn gốc từ bố.<br />
D. Các alen của bố và mẹ tồn tại chung trong một tế bào thì có sự hòa trộn nhau.<br />
Câu 6. Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, phát biểu nào sâu đây đúng?<br />
A. Prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành làm ức chế quá trình phiên mã của gen cấu trúc khi<br />
môi trường không có đường lactôzơ.<br />
B. Môi trường không có đường lactôzơ thì gen điều hòa không hoạt động.<br />
C. Môi trường có đường lactôzơ thì enzim phân giải đường được tạo ra vì gen điều hòa không<br />
hoạt động.<br />
D. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi môi trường không có đường lactôzơ vì prôtêin ức<br />
chế không được tạo ra.<br />
Câu 7. Một gen có chiều dài 5100A0 và có 3600 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm xảy ra đã làm<br />
gen giảm 3 liên kết hiđrô, số nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là<br />
A. A = T = 900, G = X = 599.<br />
B. A = T = 600, G = X = 899.<br />
C. A = T = 900, G = X = 601.<br />
D. A = T = 903, G = X = 597.<br />
Trang 1/3 - Mã đề S08<br />
<br />
Câu 8. Ở loài cây hoa phấn, người ta thực hiện phép lai thuận nghịch:<br />
1. Lai thuận: ♀ lá xanh x ♂ lá đốm→F1: 100% lá xanh.<br />
2. Lai nghịch: ♂ lá xanh x ♀ lá đốm→F1: 100% lá đốm. Cho hạt phấn F1 của phép lai thuận<br />
thụ phấn cho F1 của phép lai nghịch →F2. Tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 là<br />
A. 100% lá xanh.<br />
B. 100% lá đốm.<br />
C. 50% lá đốm: 50% lá xanh.<br />
D. 75% lá đốm: 25% lá xanh<br />
Câu 9. Cho biết các gen trội lặn hoàn toàn và phân li độc lập.Theo lý thuyết, phép lai ♂ AaBb x ♀<br />
aaBb tạo ra đời con có kiểu hình giống mẹ chiếm tỉ lệ<br />
A. 3/8.<br />
B. 3/16.<br />
C. 1/2.<br />
D. 1/4.<br />
Câu 10. Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo sinh vật biến đổi gen?<br />
A. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.<br />
B. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.<br />
C. Làm thay đổi vị trí các gen trên nhiễm sắc thể.<br />
D. Làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.<br />
Câu 11. Cho các bước trong quy trình tạo giống mới, quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc<br />
tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br />
I. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến thích hợp.<br />
II. Tạo dòng thuần chủng.<br />
III. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br />
A. I → III → II.<br />
B. III → I → II.<br />
C. I → II → III.<br />
D. II → I → III.<br />
Câu 12. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là<br />
A. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li độc lập và tổ<br />
hợp ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br />
B. các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì phân li cùng nhau trong quá<br />
trình giảm phân hình thành giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.<br />
C. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li cùng nhau<br />
trong quá trình giảm phân hình thành giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.<br />
D. các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì phân li độc lập và tổ hợp<br />
ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br />
Câu 13. Khi nói về phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
(1) Các con giống tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi có kiểu gen hoàn toàn giống nhau và<br />
giống mẹ.<br />
(2) Công nghệ nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh, sau đó gây lưỡng bội hóa tạo ra giống<br />
cây trồng mang kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen.<br />
(3) Nhân bản vô tính động vật dựa trên cơ sở của quá trình phân bào nguyên phân.<br />
(4) Bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể nhân nhanh giống quí hiếm.<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
Câu 14. Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ đồng thời qui định cánh hoa to, alen a qui định<br />
hoa trắng đồng thời qui định cánh hoa nhỏ. Ví dụ này nói lên hiện tượng<br />
A. liên kết gen.<br />
B. di truyền liên kết với giới tính.<br />
C. gen đa hiệu.<br />
D. tương tác gen.<br />
Câu 15. Đặc điểm di truyền của gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X là<br />
A. kết quả lai thuận giống lai nghịch.<br />
B. có hiện tượng di truyền chéo.<br />
C. tính trạng lặn thường biểu hiện ở giới XX. D. tính trạng luôn biểu hiện đồng đều ở hai giới.<br />
Câu 16. Xét một loài thực vật (2n = 16), số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng của<br />
thể đột biến ba nhiễm là<br />
A. 15.<br />
B. 18.<br />
C. 17.<br />
D. 48.<br />
Câu 17. Quá trình phiên mã<br />
A. dựa trên mạch gốc có chiều 5' → 3'.<br />
B. kết thúc khi enzim ADN polimeraza gặp tín hiệu kết thúc.<br />
Trang 2/3 - Mã đề S08<br />
<br />
C. tạo ra sản phẩm là prôtêin.<br />
D. dựa theo nguyên tắc bổ sung.<br />
Câu 18. Bệnh, tật di truyền nào sau đây không thuộc nhóm bệnh di truyền phân tử?<br />
A. Thiếu máu hồng cầu liềm.<br />
B. Ung thư máu.<br />
Bệnh phêninkêtô niệu.<br />
C.<br />
D. Máu khó đông.<br />
Câu 19. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính<br />
A. 300 nm.<br />
B. 11 nm.<br />
C. 30 nm.<br />
D. 700 nm.<br />
Câu 20. Trong các biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người, biện pháp nào sau đây nhằm hạn chế<br />
các tác nhân đột biến?<br />
A. Sàng lọc trước sinh.<br />
B. Tư vấn di truyền.<br />
C. Liệu pháp gen.<br />
D. Tạo môi trường sạch.<br />
Câu 21. Mã di truyền có tính thoái hóa nghĩa là<br />
A. tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền.<br />
B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.<br />
C. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin khác nhau.<br />
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin.<br />
Câu 22. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Dùng<br />
cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội<br />
trên giao phấn với các cây quả vàng lưỡng bội. Trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình<br />
thường và không xảy ra đột biến gen, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là<br />
A. 3 đỏ: 1 vàng.<br />
B. 11đỏ: 1 vàng.<br />
C. 5 đỏ: 1 vàng<br />
D. 1 đỏ: 1 vàng.<br />
Câu 23. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi số lượng và thành<br />
phần gen trên một nhiễm sắc thể?<br />
A. Đột biến lặp đoạn.<br />
B. Đột biến đảo đoạn.<br />
C. Đột biến mất đoạn.<br />
D. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.<br />
Câu 24. Lai 2 dòng thuần chủng: cây hoa trắng (1) x cây hoa trắng (2) thu được F1: 100% cây hoa<br />
đỏ. F1 giao phấn ngẫu nhiên được F2: 56,25% cây hoa đỏ: 43,75% cây hoa trắng. Lấy F1 lai với các<br />
cây hoa trắng thuộc dòng (1) ở thế hệ bố mẹ, theo lý thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình của đời con là<br />
A. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.<br />
B. 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng.<br />
C. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.<br />
D. 1 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng.<br />
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2điểm)<br />
Câu 1. (1điểm)<br />
a. Ưu thế lai là gì?<br />
b. Theo giả thuyết siêu trội, vì sao không nên dùng con lai F1 có ưu thế lai cao để làm giống?<br />
Câu 2. (1điểm)<br />
a. Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc ở thế hệ xuất phát có 100% Aa. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu<br />
gen đồng hợp lặn ở thế hệ F4 là bao nhiêu ?<br />
b. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền như sau : P. 0,15AA : 0,3Aa : 0,55aa.<br />
- Tính tần số alen A và a trong quần thể.<br />
- Quần thể này đã đạt trạng thái cân bằng di truyền chưa? Vì sao ?<br />
-------------- HẾT-------------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề S08<br />
<br />