intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S05

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

81
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S05. Đề thi gồm có 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề S05

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 03 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> Môn: SINH - LỚP 12<br /> Thời gian: 45 phút ( không tính thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: S05<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)<br /> Câu 1. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Dùng<br /> cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội<br /> trên giao phấn với các cây quả vàng lưỡng bội. Trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình<br /> thường và không xảy ra đột biến gen, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là<br /> A. 1 đỏ: 1 vàng.<br /> B. 3 đỏ: 1 vàng.<br /> C. 5 đỏ: 1 vàng<br /> D. 11đỏ: 1 vàng.<br /> Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là<br /> Câu 2.<br /> A. các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì phân li độc lập và tổ hợp<br /> ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br /> B. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li độc lập và tổ<br /> hợp ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br /> C. các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì phân li cùng nhau trong quá<br /> trình giảm phân hình thành giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.<br /> D. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li cùng nhau<br /> trong quá trình giảm phân hình thành giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.<br /> Câu 3. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính<br /> A. 11 nm.<br /> B. 700 nm.<br /> C. 30 nm.<br /> D. 300 nm.<br /> Câu 4. Bằng kĩ thuật chuyển gen người ta đã tạo được dòng vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất<br /> insulin của người. Trong kĩ thuật này người ta sử dụng plasmit làm thể truyền và tạo ra được ADN<br /> tái tổ hợp. Vậy thành phần ADN tái tổ hợp bao gồm:<br /> A. gen tổng hợp insulin của người, ADN plasmit và ADN vi khuẩn E. coli.<br /> B. gen tổng hợp insulin của người và ADN plasmit.<br /> C. ADN vi khuẩn E. coli và gen tổng hợp insulin của người.<br /> D. ADN plasmit và ADN của vi khuẩn E. coli.<br /> Câu 5. Mã di truyền có tính thoái hóa nghĩa là<br /> A. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin.<br /> B. tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền.<br /> C. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.<br /> D. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin khác nhau.<br /> Câu 6. Một gen có chiều dài 5100A0 và có 3600 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm xảy ra đã làm<br /> gen giảm 3 liên kết hiđrô, số nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là<br /> A. A = T = 903, G = X = 597.<br /> B. A = T = 600, G = X = 899.<br /> C. A = T = 900, G = X = 599.<br /> D. A = T = 900, G = X = 601.<br /> Câu 7. Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo sinh vật biến đổi gen?<br /> A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.<br /> B. Làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.<br /> C. Làm thay đổi vị trí các gen trên nhiễm sắc thể. D. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.<br /> Câu 8. Bệnh, tật di truyền nào sau đây không thuộc nhóm bệnh di truyền phân tử?<br /> A. Ung thư máu.<br /> B. Máu khó đông.<br /> C. Thiếu máu hồng cầu liềm.<br /> D. Bệnh phêninkêtô niệu.<br /> Câu 9. Lai 2 dòng thuần chủng: cây hoa trắng (1) x cây hoa trắng (2) thu được F1: 100% cây hoa<br /> đỏ. F1 giao phấn ngẫu nhiên được F2: 56,25% cây hoa đỏ: 43,75% cây hoa trắng. Lấy F1 lai với các<br /> cây hoa trắng thuộc dòng (1) ở thế hệ bố mẹ, theo lý thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình của đời con là<br /> A. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.<br /> B. 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng.<br /> Trang 1/3 - Mã đề S05<br /> <br /> C. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.<br /> D. 1 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng.<br /> Câu 10. Cho biết các gen trội lặn hoàn toàn và phân li độc lập.Theo lý thuyết, phép lai ♂ AaBb x ♀<br /> aaBb tạo ra đời con có kiểu hình giống mẹ chiếm tỉ lệ<br /> A. 1/2.<br /> B. 3/8.<br /> C. 1/4.<br /> D. 3/16.<br /> Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi số lượng và thành<br /> Câu 11.<br /> phần gen trên một nhiễm sắc thể?<br /> A. Đột biến đảo đoạn.<br /> B. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.<br /> C. Đột biến mất đoạn.<br /> D. Đột biến lặp đoạn.<br /> Câu 12. Quá trình phiên mã<br /> A. dựa theo nguyên tắc bổ sung.<br /> B. kết thúc khi enzim ADN polimeraza gặp tín hiệu kết thúc.<br /> C. dựa trên mạch gốc có chiều 5' → 3'.<br /> D. tạo ra sản phẩm là prôtêin.<br /> Câu 13. Cho các bước trong quy trình tạo giống mới, quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc<br /> tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br /> I. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến thích hợp.<br /> II. Tạo dòng thuần chủng.<br /> III. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br /> A. III → I → II.<br /> B. I → II → III.<br /> C. II → I → III.<br /> D. I → III → II.<br /> Câu 14. Hai cặp gen B, b và D, d cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng và có khoảng<br /> cách tương đối là 20cM. Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen<br /> <br /> BD<br /> giảm phân bình thường sẽ cho các<br /> bd<br /> <br /> loại giao tử với tỉ lệ là<br /> A. BD = bd = 30%, Bd = bD = 20%<br /> B. BD = bd = 40%, Bd = bD = 10%<br /> C. BD = bd = 15%, Bd = bD = 35%<br /> D. BD = bd = 10%, Bd = bD = 40%<br /> Câu 15. Ở loài cây hoa phấn, người ta thực hiện phép lai thuận nghịch:<br /> 1. Lai thuận: ♀ lá xanh x ♂ lá đốm→F1: 100% lá xanh.<br /> 2. Lai nghịch: ♂ lá xanh x ♀ lá đốm→F1: 100% lá đốm. Cho hạt phấn F1 của phép lai thuận<br /> thụ phấn cho F1 của phép lai nghịch →F2. Tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 là<br /> A. 75% lá đốm: 25% lá xanh<br /> B. 100% lá xanh.<br /> C. 100% lá đốm.<br /> D. 50% lá đốm: 50% lá xanh.<br /> Đặc điểm di truyền của gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X là<br /> Câu 16.<br /> A. có hiện tượng di truyền chéo.<br /> B. tính trạng lặn thường biểu hiện ở giới XX.<br /> C. kết quả lai thuận giống lai nghịch.<br /> D. tính trạng luôn biểu hiện đồng đều ở hai giới.<br /> Câu 17. Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, phát biểu nào sâu đây đúng?<br /> A. Môi trường có đường lactôzơ thì enzim phân giải đường được tạo ra vì gen điều hòa không<br /> hoạt động.<br /> B. Prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành làm ức chế quá trình phiên mã của gen cấu trúc khi<br /> môi trường không có đường lactôzơ.<br /> C. Môi trường không có đường lactôzơ thì gen điều hòa không hoạt động.<br /> D. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi môi trường không có đường lactôzơ vì prôtêin ức<br /> chế không được tạo ra.<br /> Câu 18. Xét một loài thực vật (2n = 16), số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng của<br /> thể đột biến ba nhiễm là<br /> A. 48.<br /> B. 17.<br /> C. 18.<br /> D. 15.<br /> Câu 19. Mức phản ứng<br /> A. là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.<br /> B. của những tính trạng chất lượng thường rộng hơn mức phản ứng của những tính trạng số lượng.<br /> C. do kiểu gen qui định và có thể di truyền được hay không là tùy thuộc vào môi trường.<br /> Trang 2/3 - Mã đề S05<br /> <br /> D. là sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen để thích ứng với sự thay đổi của môi trường.<br /> Câu 20. Cho biết mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Cho lai hai cơ thể<br /> bố mẹ thuần chủng cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1: 100% cây thân<br /> cao, hoa đỏ. Đem F1 lai phân tích thu được: 2240 cây thân cao, hoa đỏ: 2254 cây thân thấp, hoa<br /> trắng: 960 cây thân cao, hoa trắng: 966 cây thân thấp, hoa đỏ. Biết rằng không có đột biến xảy ra,<br /> sức sống của các giao tử và hợp tử ngang nhau, tần số hoán vị gen đã xảy ra ở cây F1 là<br /> A. 20%<br /> B. 15%.<br /> C. 30%.<br /> D. 35%.<br /> Câu 21. Khi nói về phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> (1) Các con giống tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi có kiểu gen hoàn toàn giống nhau và<br /> giống mẹ.<br /> (2) Công nghệ nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh, sau đó gây lưỡng bội hóa tạo ra giống<br /> cây trồng mang kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen.<br /> (3) Nhân bản vô tính động vật dựa trên cơ sở của quá trình phân bào nguyên phân.<br /> (4) Bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể nhân nhanh giống quí hiếm.<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 22. Trong các biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người, biện pháp nào sau đây nhằm hạn chế<br /> các tác nhân đột biến?<br /> A. Liệu pháp gen.<br /> B. Tư vấn di truyền.<br /> C. Tạo môi trường sạch.<br /> D. Sàng lọc trước sinh.<br /> Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung quy luật phân li của Menđen?<br /> A. Mỗi tính trạng do một alen qui định và có nguồn gốc từ bố.<br /> B. Các alen của bố và mẹ tồn tại chung trong một tế bào thì có sự hòa trộn nhau.<br /> C. Khi hình thành giao tử các thành viên của một cặp alen phân li đồng đều về các giao tử.<br /> D. Các thành viên của một cặp alen có hiện tượng phân li cùng nhau trong quá trình tạo giao tử.<br /> Câu 24. Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ đồng thời qui định cánh hoa to, alen a qui định<br /> hoa trắng đồng thời qui định cánh hoa nhỏ. Ví dụ này nói lên hiện tượng<br /> A. gen đa hiệu.<br /> B. liên kết gen.<br /> di truyền liên kết với giới tính.<br /> C.<br /> D. tương tác gen.<br /> II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2điểm)<br /> Câu 1. (1điểm)<br /> a. Ưu thế lai là gì?<br /> b. Theo giả thuyết siêu trội, vì sao không nên dùng con lai F1 có ưu thế lai cao để làm giống?<br /> Câu 2. (1điểm)<br /> a. Một quần thể tự thụ phấn bắt buộc ở thế hệ xuất phát có 100% Aa. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu<br /> gen đồng hợp lặn ở thế hệ F4 là bao nhiêu ?<br /> b. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền như sau : P. 0,15AA : 0,3Aa : 0,55aa.<br /> - Tính tần số alen A và a trong quần thể.<br /> - Quần thể này đã đạt trạng thái cân bằng di truyền chưa? Vì sao ?<br /> -------------- HẾT-------------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề S05<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2