intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 212

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

44
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 212. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 212

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao   ĐỀ CHÍNH THỨC đề) Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 212 I. Trắc nghiệm ( 8,0 điểm) Câu 1: Những dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen là A. Mất và thay thế 1 cặp nuclêôtit B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit C. Thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit D. Thay thế 1 và 2 cặp nuclêôtit Câu 2: Chiều cao cây do 5 cặp gen PLĐL tác động cộng gộp, sự có mặt mỗi alen trội làm cao thêm 5cm. Cây   thấp nhất có chiều cao 170cm. Về  mặt lý thuyết, phép lai AaBBDdeeHh x aaBbDdEeHh cho đời con. Cây có   chiều cao 200cm chiếm tỉ lệ A. 18/128 B. 21/128 C. 30/128 D. 24/128 Câu 3: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,64AA: 0,32 Aa: 0,04 aa. Tần số tương đối các alen A và a của   quần thể là: A. A: a = 0,9 : 0,1 B. A: a = 0,6 : 0,4 C. A: a = 0,7 : 0,3 D. A: a = 0,8 : 0,2 Câu 4: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra? A. Claiphentơ. B. Ung thư máu. C. Thiếu máu hình liềm D. Đao. Câu 5: Điều hòa hoạt động của gen chính là A. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra B. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra C. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra D. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra Câu 6: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen? A. Tạo vi khuẩn B. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu. C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín. D. Tạo ra cừu Đôly. E. coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người. Câu 7 : Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm ở người do đột biến gen dạng: A. Thay cặp A­T thành T­A dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin B. Thay cặp T­A thành A­T dẫn đến thay thế axitamin Valin thành Glutamic C. Thay cặp A­T thành T­A dẫn đến thay thế axitamin Valin thành Glutamic D. Thay cặp T­A thành A­T dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin Câu 8: Nội dung chủ yếu của quy luật phân ly độc lập là: A. nếu P khác nhau về n cặp tính trạng tương phản thì phân ly kiểu hình ở F2 là (3+1) n B. ở F2 mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo tỷ lệ 3:1 C. sự phân ly cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền riêng rẽ của mỗi cặp tính  trạng D. sự phân ly của cặp gen này phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền của các tính trạng phụ  thuộc vào nhau Câu 9: Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền A. thẳng. B. như gen trên NST thường. C. theo dòng mẹ. D. chéo. Câu 10: Có bao nhiêu lí do sau đây được dùng để giải thích cho hiện tượng từ một phân tử ADN mẹ có thể tạo   ra 2 ADN con giống hệt ADN mẹ? (1) ADN có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung (2) ADN được cấu tạo từ hai mạch theo nguyên tăc bổ sung (3) ADN có khối lượng và kích thước lớn, bền vững tương đối (4) ADN có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bán bảo tồn Số nội dung giải thích dúng là                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 212
  2. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 11: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới A. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. C. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST. D. một số cặp nhiễm sắc thể. Câu 12: Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ sau vì làm A. sức sống của sinh vật có giảm sút. B. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có hại. C. thể dị hợp không thay đổi. D. xuất hiện các thể đồng hợp. Câu 13: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.               2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.                  4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn. Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình: A. 2, 3, 4, 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 1, 4 D. 4, 1, 2, 3 Câu 14: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UUG, UAA, UGA D. UAG, UAA, UGA Câu 15: Ở cà chua có bộ nhiễm sắc thể 2n= 24. tế bào nào sau đây là thể đa bội lẻ A. Tế bào có 36 NST B. Tế bào có 25 NST C. Tế bào có 23 NST D. Tế bào có 48 NST Câu 16: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A,  trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt là tần số  của alen A, a (p, q  0 ; p + q = 1). Theo Hacđi­Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể  đạt trạng thái cân  bằng có dạng:      A. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1 B. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1 C. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1 D. p2aa + 2pqAa + q2AA = 1 Câu 17: Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin. B. đột biến nhiễm sắc thể.                        C. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu. D. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuổi bêta hêmôglôbin. Câu 18: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN Câu 19: Chiều dài của một gen dài 0,51 micromet. Mạch 1 của nó có 400A, 500T, 400G. Phân tử  mARN có   chiều dài tương ứng vừa được tổng hợp trên mạch 2 của gen có số nucleotit từng loại là A. U= 400; G= 400; X= 200; A= 500 B. U= 500; G= 400; X= 200; A= 400 C. U= 200; G= 400; X= 200; A= 700 D. U= 300; G= 400; X= 200; A= 600 Câu 20: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. mất đoạn. B. chuyển đoạn C. lặp đoạn. D. đảo đoạn. Câu 21: Trong kĩ thuật lai tế bào,các tế bào trần là: A. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào             B. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất C. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng D. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai Câu 22: Giống thỏ Himalaya có bộ  lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ  các đầu mút của cơ  thể  như  tai,  bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng? A. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả  năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng. B. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được  mêlanin làm lông đen. C. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân D. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân. Câu 23: Ở một loài thực vật giao phấn tự do có gen D quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với d quy định hạt   dài, gen R quy định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với r quy định hạt trắng. Hai cặp gen Dd, Rr phân ly độc lập. Khi   thu hoạch  ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thu được 14,25% hạt tròn, đỏ; 4,75% hạt tròn, trắng;   60,75% hạt dài, đỏ; 20,25% hạt dài, trắng. Tần số của các alen D, d, R, r lần lượt là A. 0,75; 0,25; 0,81; 0,19. B. 0,1; 0,9; 0,5; 0,5.                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 212
  3. C. 0,5; 0,5; 0,1; 0,9. D. 0,81; 0,19; 0,75; 0,25. Câu 24: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên A. kiểu hình của quần thể. B. kiểu gen của quần thể. C. thành phần kiểu gen của quần thể D. vốn gen của quần thể. II. Tự luận (2,0 điểm) Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây:   ♀aaBBCcDdEe  x ♂AaBbccDdee Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và trội lặn hoàn   toàn. Hãy cho biết: a. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ b. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/2 ­ Mã đề thi 212
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2