SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG<br />
TRƯỜNG THPT ĐỒNG HÒA<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 11<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
Mã đề:....246.<br />
Thời gian làm bài 45 phút<br />
<br />
A- TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau.<br />
Câu 1: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho<br />
A. khả năng thực hiện công của nguồn điện.<br />
B. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.<br />
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.<br />
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.<br />
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. Nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực<br />
đều là vật cách điện.<br />
B. Nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó một điện cực<br />
là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện.<br />
C. Nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực<br />
đều là hai vật dẫn điện cùng chất.<br />
D. Nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực<br />
đều là hai vật dẫn điện khác chất.<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Trong nguồn điện hóa học ( pin, acquy) có sự chuyển hóa từ cơ năng thành điện năng .<br />
B. Trong nguồn điện hóa học(pin,acquy)có sự chuyển hóa từ quang năng thành điện năng<br />
.<br />
C. Trong nguồn điện hóa học ( pin, acquy) có sự chuyển hóa từ nội năng thành điện năng .<br />
D. Trong nguồn điện hóa học (pin, acquy)có sự chuyển hóa từ hóa năng thành điện năng.<br />
Câu 4: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho<br />
A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.<br />
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.<br />
C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.<br />
D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.<br />
Câu 5: Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua<br />
A. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.<br />
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.<br />
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.<br />
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.<br />
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br />
B. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn.<br />
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.<br />
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br />
Câu 7: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng<br />
A. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.<br />
B. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.<br />
C. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.<br />
D. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.<br />
Câu 8: Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một<br />
quả cầu mang điện ở gần đầu của một<br />
A. thanh nhựa mang điện âm.<br />
B. thanh kim loại mang điện âm.<br />
C. thanh kim loại không mang điện.<br />
D. thanh kim loại mang điện dương.<br />
ĐỀ KTHKI VL11(16-17) MÃ ĐỀ 246 1<br />
<br />
Câu 9: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai<br />
vật M và N .Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xẩy ra?<br />
A. Cả M và N đều không nhiễm điện.<br />
B. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện.<br />
C. M và N nhiễm điện cùng dấu.<br />
D. M và N nhiễm điện trái dấu.<br />
Câu 10: Hai tụ điện chứa cùng một loại điện tích thìA. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phả<br />
bằng nhau.<br />
B. tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn.<br />
C. chúng phải có cùng điện dung.<br />
D. tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ.<br />
Câu 11: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ<br />
A. tăng lên 9 lần.<br />
B. giảm đi 3 lần .<br />
C. giảm đi 9 lần.<br />
D. tăng lên 3 lần.<br />
Câu 12: Chọn câu đúng.Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên<br />
gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng<br />
A. giảm đi một nửa.<br />
B. không thay đổi.<br />
C. tăng lên gấp đôi.<br />
D. giảm đi bốn lần.<br />
Câu 13: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong<br />
một điện trường, thì không phụ thuộc vào<br />
A. vị trí của các điểm M,N.<br />
B. hình dạng của đường đi MN.<br />
C. độ lớn của điện tích q.<br />
D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.<br />
Câu 14: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?<br />
A. Nước mưa.<br />
B. Nước biển.<br />
C. Nước cất.<br />
D. Nước sông.<br />
Câu 15: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?<br />
A. AM /q.<br />
B. Q/U.<br />
C. U/d.<br />
D. F/q.<br />
Câu 16: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? Trong đó q là điện tích, E là<br />
cường độ điện trường, d là khoảng cách<br />
A. qE.<br />
B. Ed.<br />
C. qEd.<br />
D. qE/d .<br />
+ –<br />
ξ,r<br />
<br />
B- TỰ LUẬN (6,0 điểm)<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
R1<br />
Bài 1 (4điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.<br />
R3<br />
Nguồn điện có suất điện động ξ = 48 V, điện trở trong r = 6 Ω.<br />
Mạch ngoài có R1 = 36 Ω, R2 = 18 Ω, R3 = 6 Ω.<br />
R2<br />
a. Tính điện trở của mạch ngoài.<br />
b. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và cường độ dòng điện chạy qua các điện trở.<br />
c. Tính công và công suất của nguồn điện sản ra trong 15 phút.<br />
d. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong 30 phút.<br />
Bài 2( 2điểm): Điện phân dung dich CuSO4 với Anot bằng Cu. Biết bình điện phân có điện trở 10 Ω .<br />
Hai cực của bình điện phân được nối vào hiệu điện thế 30V. Tính khối lượng Cu bám vào Katot trong thời<br />
gian 1h 30 phút điện phân. Cho A = 64 g/mol; n =2 ; F= 96500 C/mol<br />
……………………………………… Hết…………………………………………………….. .<br />
<br />
Họ và tên:………………………………………………….. Số báo danh:………………………..<br />
<br />
ĐỀ KTHKI VL11(16-17) MÃ ĐỀ 246 2<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HOC 2016-2017 MA DE 246<br />
Bài<br />
<br />
1<br />
<br />
Đáp án<br />
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài:<br />
<br />
R12 <br />
<br />
R1 .R2<br />
36.18<br />
<br />
12 Ω<br />
R1 R2 36 18<br />
<br />
RN = R12 + R3 = 12 + 6 = 18 Ω.<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
ĐỀ KTHKI VL11(16-17) MÃ ĐỀ 246 3<br />
<br />
b. Cường độ dòng điện qua mạch chính:<br />
Thay số: I <br />
<br />
<br />
RN r<br />
<br />
<br />
<br />
I<br />
<br />
<br />
RN r<br />
<br />
48<br />
2 A.<br />
18 6<br />
<br />
I3=I12= I= 2 A<br />
U12 = I12. R12 = 2.12 = 24 V<br />
<br />
I1 <br />
<br />
U 12 24<br />
<br />
0,666A<br />
R1 36<br />
<br />
I2 <br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
U 12 24<br />
<br />
1,333A<br />
R2 18<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
c. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút: Ang = ξIt<br />
Thay số: Ang = 48.2.15.60 = 86400 J.<br />
Công suất của nguồn điện: Png = ξI<br />
= 48.2= 96 w<br />
d. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1:<br />
2<br />
<br />
U1<br />
24 2<br />
.t <br />
.30.60 86400 J<br />
Q1 =<br />
R1<br />
36<br />
2<br />
<br />
U2<br />
24 2<br />
.t <br />
.30.60 28800 J<br />
Q2 =<br />
R2<br />
18<br />
<br />
U<br />
R<br />
30<br />
<br />
10<br />
3A<br />
I<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0.25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
A.I .t<br />
F .n<br />
64.3.5400<br />
<br />
96500.2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
=5,37g<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
m<br />
<br />
0,25<br />
<br />
ĐỀ KTHKI VL11(16-17) MÃ ĐỀ 246 4<br />
<br />
Ðáp án : 246<br />
1. A<br />
8. A<br />
15. B<br />
<br />
2. D<br />
9. D<br />
16. B<br />
<br />
3. D<br />
10. D<br />
<br />
4. B<br />
<br />
5. D<br />
<br />
6. A<br />
<br />
7. C<br />
<br />
11. C<br />
<br />
12. B<br />
<br />
13. B<br />
<br />
14. C<br />
<br />
ĐỀ KTHKI VL11(16-17) MÃ ĐỀ 246 5<br />
<br />