intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 210

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 210 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 210

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Hóa học lớp 10 Ngày thi: 03/05/2018 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 210 Họ và tên:……………………………………… Số báo danh:…………………… (Biết NTK của Fe=56; Cl=35,5; Br=80; Na=23; K=39; Mn=55; O=16; Mg=24; Cu=64;  Ca=40; Al=27; Zn=65; S=32; H=1) Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S. C. Sục khí CO2 vào nước Gia­ven. D. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH. Câu 2: Cho 1,58 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể  tích khí thu  được ở đktc là: A. 8,96 lit. B. 0,56 lit. C. 4,48 lit. D. 5,6 lit. Câu 3: Câu nào sau đây sai khi nhận xét về ozon? A. Ozon oxi hóa được Ag thành Ag2O B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi C. Phân tử ozon kém bền hơn phân tử oxi. D. Phân tử ozon bền hơn phân tử oxi Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 2,24. B. 0,56. C. 1,12. D. 2,80. Câu 5: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng A. xuất hiện chất rắn màu đen B. chuyển thành màu nâu đỏ C. bị vẩn đục, màu vàng D. vẫn trong suốt không màu Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại muối sunfat? A. Na2S B. NaCl C. K2SO3 D. BaSO4 Câu 7: Khí có mùi trứng thối là A. SO2 B. HCl C. H2S D. Cl2 Câu 8: Cho 10 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCl 1,0M. Công thức   phân tử của oxit là : A. CaO B. CuO C. MgO D. FeO Câu 9: Phát biểu đúng là A. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 210
  2. B. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót từ từ nước vào axit. C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan trong nước. D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh. Câu 10: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ? A. MgO B. ZnO C. Al2O3 D. FeO Câu 11: Trong hợp chất nào, nguyên tố S thể hiện tính oxi hóa và tính khử ? A. Na2S B. H2S2O7 C. SO2 D. H2SO4 Câu 12: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là A. SO2. B. H2S C. SO3 D. FeS2. Câu 13: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu tím: A. O2 B. Br2 C. Cl2 D. I2 Câu 14: Dung dịch nào sau đây ăn mòn đượ c thủy tinh A. H2SO4 đậm đặc B. HNO3 C. HCl D. HF Câu 15: Phương trình phản ứng viết sai là: A. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2. B. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4  + H2. C. CuO + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2O .D. FeO+ H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O. Câu 16: Khí Clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaBr B. NaCl C. NaI D. NaOH Câu 17: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là: A. F2 B. CO2 C. Cl2 D. N2 Câu 18: Cho 4,05 gam một kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,04 lít khí  SO2 (đktc). Tên kim loại là: A. đồng B. sắt C. nhôm D. kẽm Câu 19: Trong PTN, người ta thu khí X bằng phương pháp đẩy nước. Vậy X có thể  là khí nào  sau đây? A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. H2S Câu 20: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là A. ns2np5 B. ns2np4 C. ns2np3 D. ns2np6 Câu 21: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là A. 2SO2 + O2 → 2SO3 B. SO2 + KOH → KHSO3                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 210
  3. C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr Câu 22: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào chứng minh axit HCl có tính oxi hóa? A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Câu 23: Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 5,6 lit khí (đktc) bay   ra. Hỏi có bao nhiêu gam muối clorua tạo thành A. 40,5g B. 45,5g C. 27,75g D. 60,5g Câu 24: Dãy kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội. A. Mg, Zn B. Na, Ba C. Al, Fe D. Cu, Ag Câu 25: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd: NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. H2SO4 B. NaOH C. NaNO3 D. AgNO3 Câu 26: Chọn nhận xét sai: A. Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. Tính oxi hóa của halogen tăng dần theo thứ tự F2 
  4. Câu 32: Cho các chất sau: FeO, Cu, MnO 2, CaCO3. Số chất có thể phản ứng được với dung dịch   HCl loãng là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 33: Một bình kín dung tích không đổi chứa khí ozon, sau một thời gian bị phân hủy dần, tạo  thành oxi. Một học sinh nêu ra các nhận xét sau: (1) Khối lượng hỗn hợp khí trong bình tăng lên. (2) Thể tích hỗn hợp khí trong bình tăng lên. (3) Số mol hỗn hợp khí trong bình tăng lên. (4) Tỉ  khối của hỗn hợp khí trong bình tăng  lên. Số nhận xét đúng là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 34: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch  thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 20 B. 30 C. 10 D. 40 Câu 35: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên  thành dung dịch H2SO4 49% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu? A. 533,60 cm3 B. 368,00 cm3 C. 711,28cm3 D. 621,28cm3 Câu 36: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư. Khí  SO2 sinh ra làm mất màu vừa đủ 200 ml dd Br2 2M. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là: A. 64,4%. B. 48,8%. C. 36%. D. 25,6%. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg trong hỗn hợp khí X gồm   Cl2 và O2 có tỉ khối so với H2 là 25,75. Sau khi các phản  ứng xay ra hoàn toàn, thu được m gam  hỗn hợp chất rắn gồm muối và oxit (không còn dư khí). Giá trị của m là A. 20,22 gam. B. 16,6 gam. C. 18,32 gam. D. 11,45 gam. Câu 38: Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít  SO2 vào 10 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 25,6. Các khí đo ở  cùng điều kiện. A. 7,5 lít. B. 8 lít. C. 2,5 lít. D. 5 lít. Câu 39: Cho các chất Fe, ZnS, Ag, MgO. Số chất tác dụng với H 2SO4 loãng và đặc đều cho cùng  một loại muối sunfat là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 210
  5. Câu 40: Thí nghiệm nào không sinh ra đơn chất: A. Cl2 + dung dịch H2S → B. F2 + H2O →; C. SO2 + dung dịch H2S → D. O3 + dung dịch KI →; ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 210
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2