SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN NGỌC THĂNG<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ II 2010-2011<br />
<br />
Môn: Hóa 11 Cơ Bản<br />
<br />
Đề 1<br />
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ).<br />
(Học sinh làm bài trong 30 phút, giám thị thu bài rồi phát tiếp phần tự luận)<br />
Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C, D) cho các câu sau đây rồi điền vào phiếu trả lời:<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Câu 1: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao không tạo ra andehit ?<br />
A. CH3-CH2-OH<br />
C. CH3-CH2-CH2-OH<br />
B. CH3CHOH-CH3<br />
D. HO-CH2-CH2-OH<br />
Câu 2: C5H12 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 3 : Hợp chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của benzen ?<br />
A. C9H10<br />
B. C7H8<br />
C. C8H8<br />
D. C7H14<br />
Câu 4: Cho 2,8 g anken vào dung dịch brom dư thì thu được 9,2 g sản phẩm . Tìm CTPT<br />
của anken ?<br />
A. C5H10<br />
B. C4H8<br />
C. C2H4<br />
D. C3H6<br />
Câu 5: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ?<br />
A. (NH4)2CO3<br />
B. CH3COONa<br />
C. CH3Cl<br />
D. C6H5NH2<br />
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g chất hữu cơ X cần 8,96 lít O2 ( đktc) . Biết khối lượng CO2<br />
lớn hơn khối lượng nước 6 g . Xác định công thức đơn giản của X<br />
A. C3H8O<br />
B. C3H8O2<br />
C. C3H8O3<br />
D. C3H8<br />
xt,t<br />
<br />
Câu 7: Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau : CH4 + O2 →<br />
A. CO2, H2O<br />
B. HCHO, H2O<br />
C. CO, H2O<br />
D. HCHO, H2<br />
Câu 8: Cho 2-metyl butan tác dụng với clo ( as) tỉ lệ 1:1 có thể tạo thành bao nhiêu sản<br />
phẩm?<br />
A. 2<br />
B.3<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 9: Trong các dãy chất sau đây , dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ?<br />
A. C2H6, CH4, C4H10<br />
C. C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH<br />
B. CH3-O-CH3, CH3-CHO<br />
D. Cả A và C<br />
Câu 10: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brôm ?<br />
A. Xiclopropan<br />
B. Xiclobutan<br />
C. butan<br />
D. propan<br />
Câu 11: Điều kiện để có đồng phân cis- trans là :<br />
A. Anken phải có khối lượng phân tử lớn<br />
B. Anken phải có nhánh<br />
C. Anken phải có nhóm thế khác nhau<br />
D. Mỗi nguyên tử cacbon ở nối đôi của anken phải liên kết với 2 nguyên tử hoặc 2<br />
nhóm nguyên tử khác nhau<br />
Câu 12: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng : CH2=CH-CH2CH3 +HCl → ?<br />
A. CH3-CHCl-CH2-CH3<br />
C. CH2Cl-CH2-CH2-CH3<br />
B. CH2=CH-CH2-CH2Cl<br />
D. CH2=CH-CHCl-CH3<br />
<br />
Câu 13:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin thu được 3,6 g nước . Nếu hidro hóa hoàn toàn<br />
0,1 mol ankin đó rồi đốt cháy thì lượng nước thu được là :<br />
A. 4,2 g<br />
B. 5,2g<br />
6,2 g<br />
D. 7,2 g<br />
Câu 12: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp cao sau buna ?<br />
A. CH2=CH-CH=CH2<br />
C. CH3-CH=CH-CH3<br />
B. CH3-CH2-CH2-CH3<br />
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2<br />
Câu 15: Ankin nào sau đây không tác dụng với AgNO3/NH3<br />
A. axetilen<br />
B. propin<br />
C. but-2-in<br />
D. But-1-in<br />
Câu 16: Dùng dung dịch brôm để phân biệt cặp nào dưới đây ?<br />
A. metan và etan<br />
B. Toluen và stiren<br />
C. Etilen và propilen<br />
D. Etilen và stiren<br />
Câu 17: Cho 156 g benzen tác dụng với HNO3 đ ( xt H2SO4 đ ) . tính khối lượng<br />
nitrobenzen thu được với hiệu suất 80% ?<br />
A. 196,8 g<br />
B. 307,5g<br />
C. 246g<br />
D. 197 g<br />
Câu 18: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là :<br />
A. 3<br />
B.2<br />
C.4<br />
D. 5<br />
Câu 19: Cho ankan X có công thức cấu tạo sau :<br />
CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 . Tên của X là :<br />
A. 1,1,3 –trimetyl heptan<br />
C. 2,4 –đimetyl heptan<br />
B. 2-metyl-4-propyl pentan<br />
D. 4,6 – đimetyl heptan<br />
Câu 20: Toluen tác dụng với Cl2 ( xt Fe ) sản phẩm tạo thành ?<br />
A. o- clotoluen<br />
C. m-clotoluen<br />
B. p-clotoluen<br />
D. cả A và B<br />
( C=12, H=1, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5)<br />
Sở GD-ĐT Tỉnh Bến Tre<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011<br />
Trường THPT Nguyễn Ngọc Thăng<br />
MÔN: HÓA 11 NÂNG CAO<br />
Thời gian làm bài: 60 phút(không kể thời gian phát đề)<br />
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)<br />
<br />
ĐỀ 2<br />
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ).<br />
(Học sinh làm bài trong 30 phút, giám thị thu bài rồi phát tiếp phần tự luận)<br />
Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C, D) cho các câu sau đây rồi điền vào phiếu trả lời:<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ?<br />
A. (NH4)2CO3<br />
B. CH3COONa<br />
C. CH3Cl<br />
D. C6H5NH2<br />
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g chất hữu cơ X cần 8,96 lít O2 ( đktc) . Biết khối lượng CO2<br />
lớn hơn khối lượng nước 6 g . Xác định công thức đơn giản của X<br />
A. C3H8O<br />
B. C3H8O2<br />
C. C3H8O3<br />
D. C3H8<br />
Câu 3: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là :<br />
A. 3<br />
B.2<br />
C.4<br />
D. 5<br />
<br />
Câu 4: Cho ankan X có công thức cấu tạo sau :<br />
CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 . Tên của X là :<br />
A. 1,1,3 –trimetyl heptan<br />
C. 2,4 –đimetyl heptan<br />
B. 2-metyl-4-propyl pentan<br />
D. 4,6 – đimetyl heptan<br />
Câu 5: Toluen tác dụng với Cl2 ( xt Fe ) sản phẩm tạo thành ?<br />
A.o- clotoluen<br />
C.m-clotoluen<br />
B.p-clotoluen<br />
D.cả A và B<br />
Câu 6: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng : CH2=CH-CH2CH3 +HCl → ?<br />
A.CH3-CHCl-CH2-CH3<br />
C.CH2Cl-CH2-CH2-CH3<br />
B.CH2=CH-CH2-CH2Cl<br />
D.CH2=CH-CHCl-CH3<br />
Câu 7:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin thu được 3,6 g nước . Nếu hidro hóa hoàn toàn 0,1<br />
mol ankin đó rồi đốt cháy thì lượng nước thu được là :<br />
A. 4,2 g<br />
B. 5,2g<br />
6,2 g<br />
D. 7,2 g<br />
Câu 8: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao không tạo ra andehit ?<br />
A. CH3-CH2-OH<br />
C. CH3-CH2-CH2-OH<br />
B. CH3CHOH-CH3<br />
D. HO-CH2-CH2-OH<br />
Câu 9: C5H12 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 10: Hợp chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của benzen ?<br />
A. C9H10<br />
B. C7H8<br />
C. C8H8<br />
D. C7H14<br />
Câu 11: Cho 2,8 g anken vào dung dịch brom dư thì thu được 9,2 g sản phẩm . Tìm CTPT<br />
của anken ?<br />
A. C5H10<br />
B. C4H8<br />
C. C2H4<br />
D. C3H6<br />
Câu 12: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp cao sau buna ?<br />
A. CH2=CH-CH=CH2<br />
C. CH3-CH=CH-CH3<br />
B. CH3-CH2-CH2-CH3<br />
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2<br />
Câu 13: Ankin nào sau đây không tác dụng với AgNO3/NH3<br />
A. axetilen<br />
B. propin<br />
C. but-2-in<br />
D. But-1-in<br />
Câu 14: Dùng dung dịch brôm để phân biệt cặp nào dưới đây ?<br />
A. metan và etan<br />
B. Toluen và stiren<br />
C. Etilen và propilen<br />
D. Etilen và stiren<br />
Câu 15: Cho 156 g benzen tác dụng với HNO3 đ ( xt H2SO4 đ ) . tính khối lượng<br />
nitrobenzen thu được với hiệu suất 80% ?<br />
A. 196,8 g<br />
B. 307,5g<br />
C. 246g<br />
D. 197 g<br />
xt,t<br />
<br />
Câu 16: Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau : CH4 + O2 →<br />
A. CO2, H2O<br />
B. HCHO, H2O<br />
C. CO, H2O<br />
D. HCHO, H2<br />
Câu 17:Cho 2-metyl butan tác dụng với clo ( as) tỉ lệ 1:1 có thể tạo thành bao nhiêu sản<br />
phẩm?<br />
A. 2<br />
B.3<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 18: Trong các dãy chất sau đây , dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ?<br />
A. C2H6, CH4, C4H10<br />
C. C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH<br />
B. CH3-O-CH3, CH3-CHO<br />
D. Cả A và C<br />
Câu 19: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brôm ?<br />
A. Xiclopropan<br />
B. Xiclobutan<br />
C. butan<br />
D. propan<br />
Câu 20: Điều kiện để có đồng phân cis- trans là :<br />
A. Anken phải có khối lượng phân tử lớn<br />
B. Anken phải có nhánh<br />
<br />
C. Anken phải có nhóm thế khác nhau<br />
D. Mỗi nguyên tử cacbon ở nối đôi của anken phải liên kết với 2 nguyên tử hoặc 2<br />
nhóm nguyên tử khác nhau<br />
( C=12, H=1, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5)<br />
<br />
II.PHẦN TỰ LUẬN (5đ)<br />
Câu 1: ( 2đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng :<br />
CH3CHO<br />
↑<br />
CH3COONa → CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H6Cl6<br />
↓<br />
C2H4 → C2H5OH → C2H5-O-C2H5<br />
Câu 3 (3đ đ)Cho 3,9 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với<br />
Na thu được 1,12 lít H2 ( đktc) .<br />
a) Xác định CTPT, CTCT , gọi tên.<br />
b) Tính % theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.<br />
c) Nếu đun hỗn hợp 2 ancol trên với H2SO4 đ , 140OC thì thu được bao nhiêu g ete ?<br />
( C=12, H=1, O=16)<br />
Hết.<br />
<br />
………………………………………………………………………………<br />
…..<br />
II.PHẦN TỰ LUẬN (5đ)<br />
Câu 1: ( 2đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng :<br />
CH3CHO<br />
↑<br />
CH3COONa → CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H6Cl6<br />
↓<br />
C2H4 → C2H5OH → C2H5-O-C2H5<br />
Câu 3 (3đ đ)Cho 3,9 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với<br />
Na thu được 1,12 lít H2 ( đktc) .<br />
a) Xác định CTPT, CTCT , gọi tên .<br />
b) Tính % theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.<br />
c)Nếu đun hỗn hợp 2 ancol trên với H2SO4 đ , 140OC thì thu được bao nhiêu g ete?<br />
( C=12, H=1, O=16)<br />
Hết.<br />
<br />
………………………………………………………………………………<br />
…..<br />
<br />
II.PHẦN TỰ LUẬN (5đ)<br />
Câu 1: ( 2đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng :<br />
CH3CHO<br />
↑<br />
CH3COONa → CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H6Cl6<br />
↓<br />
C2H4 → C2H5OH → C2H5-O-C2H5<br />
Câu 3 (3đ đ)Cho 3,9 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với<br />
Na thu được 1,12 lít H2 ( đktc) .<br />
a) Xác định CTPT, CTCT , gọi tên .<br />
b) Tính % theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.<br />
c)Nếu đun hỗn hợp 2 ancol trên với H2SO4 đ , 140OC thì thu được bao nhiêu g ete?<br />
( C=12, H=1, O=16)<br />
Hết.<br />
<br />
Đáp án thi HKII Môn Hóa 11NC<br />
Đề 1:<br />
1<br />
B<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
B<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
C<br />
<br />
9<br />
D<br />
<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
A D A D A C B A C C D<br />
<br />
3<br />
C<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
B<br />
<br />
9<br />
B<br />
<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
B A A C B A B C D A D<br />
<br />
Đề 2:<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
Tự luận :<br />
Câu 1: mỗi phương trình 0,25 đ ( thiếu điều kiện , sai cân bằng trừ 0,125 đ )<br />
Câu 2:<br />
a) – Phương trình 0,25 đ<br />
- Tính số mol H2 , số mol ankanol : 0,25 đ<br />
- Tính phân tử khối TB của 2 ancol → công thức phân tử ancol 0,5đ<br />
- Viết CTCT , gọi tên 0,5 đ<br />
b) – Tính khối lượng mỗi ancol ( 0,5 đ)<br />
- % ancol<br />
( 0,25 đ)<br />
c) –Viết phương trình 0,5 đ<br />
- Tính khối lượng ete 0,25 đ<br />
<br />