intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2014 - Mã đề 1

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2014 - Mã đề 1, đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và phần viết sẽ giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2014 - Mã đề 1

Đề thi kiểm tra học kì II môn Hóa lớp 11<br /> năm học 2014 – Đề 1<br /> Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Hóa năm 2014 - Đề số 1<br /> I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (32câu)<br /> 01. Ancol no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà phân tử<br /> A. có một nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no.<br /> B. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.<br /> C. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.<br /> D. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.<br /> 02. Chia m gam ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau<br /> - Phần 1: cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc).<br /> - Phần 2: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của<br /> ancol là (Cho C= 12, H = 1, O = 16)<br /> A. CH3OH.<br /> <br /> B. C4H9OH.<br /> <br /> C. C3H7OH.<br /> <br /> D. C2H5OH.<br /> <br /> 03. Thuốc thử nào có thể dùng ðể phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren?<br /> A. oxi không khí<br /> <br /> B. Dung dịch AgNO3/NH3<br /> <br /> C. dung dịch brom<br /> <br /> D. dung dịch KMnO4<br /> <br /> 04. Khi cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng hết với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc).<br /> Giá trị của V là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)<br /> A. 1,12 lít.<br /> <br /> B. 4,48 lít.<br /> <br /> C. 2,24 lít.<br /> <br /> D. 3,36 lít.<br /> <br /> 05. Hợp chất C 4H10O có số đồng phân ancol và tổng số đồng phân là:<br /> A. 7 và 8<br /> <br /> B.5 và 10.<br /> <br /> C. 8 và 8.<br /> <br /> D. 4 và 7.<br /> <br /> 06. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau<br /> trong dãy đồng đẳng sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là (Cho<br /> <br /> C = 12, H= 1, O = 16)<br /> A. CH3OH và C2H5OH.<br /> <br /> B. C3H7OH và C4H9OH.<br /> <br /> C. C2H5OH và C 3H7OH.<br /> <br /> D. C4H9OH và C5H11OH.<br /> <br /> 07. Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là:<br /> A. 1,3,3-trimetylpent-4-en-1-ol.<br /> <br /> B. 3,3-đimetylhex-1-en-5-ol.<br /> <br /> C. 3,3,5-trimetylpent-1-en-5-ol.<br /> <br /> D. 4,4-đimetylhex-5-en-2-ol<br /> <br /> 08. Một ancol có chứa 50% khối lượng oxi trong phân tử. Công thức của ancol đó là:<br /> A. CH4O<br /> <br /> B. C2H6O<br /> <br /> C. C4H8O<br /> <br /> D. C2H6O2<br /> <br /> 09. C2H2 A B m-brombenzen. A và B lần lượt là:<br /> A. . benzen ; nitrobenzen.<br /> <br /> B. benzen,brombenzen.<br /> <br /> C. nitrobenzen ; benzen.<br /> <br /> D. nitrobenzen; brombenzen<br /> <br /> 10. Anken 3-metylbut-1-en là sản phẩm chính khi tách nước ancol nào sau đây?<br /> A. 3-metyl butan-1-ol<br /> <br /> B. 2 meyl butan-1-ol.<br /> <br /> C. 2 metyl butan-2-ol.<br /> <br /> D. 2,2 đimetyl propanol-1<br /> <br /> 11. Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV<br /> tương ứng<br /> A. 5,1,1,1<br /> <br /> B. 1,1,2,4<br /> <br /> C. 4,2,1,1<br /> <br /> D. 1,1,1,5<br /> <br /> 12. Anđehit mạch hở có công thức tổng quát CnH2n-2O thuộc loại<br /> A. anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon<br /> B. anđehit đơn chức chứa hai liên kết p trong gốc hiđrocacbon.<br /> C. anđehit đơn chức no.<br /> D. anđehit đơn chức chứa ba liên kết p trong gốc hiđrocacbon.<br /> 13. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?<br /> A. K, KOH, Br2. B. NaOH, Mg, Br2.<br /> <br /> C. Na, NaOH, HCl<br /> <br /> D. Na, NaOH,<br /> <br /> Na2CO3.<br /> 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình<br /> đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24<br /> gam. Biết X có công thức đơn giản trùng với CTPT .Vậy CTPT của X là:<br /> A. CH2O2.<br /> <br /> B. C2H6O.<br /> <br /> C. C2H4O.<br /> <br /> D. CH2O.<br /> <br /> 15. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:<br /> A. C6H5-CH3.<br /> <br /> B. CH 2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH3<br /> <br /> D. CH3-CH=CH-CH3.<br /> <br /> 16. Đốt cháy ancol đơn chức no mạch hở X thì số mol oxi tham gia phản ứng bằng số<br /> mol H2O thu được. Công thức của ancol X là<br /> A. CH3OH<br /> <br /> B. C3H7OH<br /> <br /> C. C4H9OH<br /> <br /> D. C2H5OH<br /> <br /> 17. Công thức tổng quát của anđehit đơn chức mạch hở có 1 liên kết đôi C=C là:<br /> A. C nH2n-1CHO<br /> <br /> B. C nH2n+1CHO.<br /> <br /> C. C nH2nCHO.<br /> <br /> D. C nH2n-3CHO.<br /> <br /> 18. Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O ; 6,72 lít<br /> CO2 và 0,56 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là:<br /> A. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%.<br /> <br /> B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%.<br /> <br /> C. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%.<br /> <br /> D. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%.<br /> <br /> 19. Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là<br /> A. ancol bậc I<br /> <br /> B. Ancol bậcI và ancol bậc II<br /> <br /> C. ancol bậc II<br /> <br /> D. ancol bậc 3<br /> <br /> 20. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp nhau thu<br /> được m gam H2O và (m + 39) gam CO2. Hai anken đó là:<br /> A. C4H8 và C 5H10 B. C2H4 và C3H6<br /> <br /> C. C4H8 và C3H6<br /> <br /> D. C6H12 và C 5H10<br /> <br /> 21. Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) với ancol etylic (C 2H5OH) có thể dùng<br /> A. AgNO 3 trong dd NH3, đun nóng..<br /> <br /> B. giấy quì tím.<br /> <br /> C. dung dịch NaOH.<br /> <br /> D. dung dịch NaCl<br /> <br /> 22. Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối<br /> <br /> đa bao nhiêu sản phẩm<br /> A. 2.<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> 23. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?<br /> A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.<br /> <br /> B. CH3OCH3, CH3CHO.<br /> <br /> C. C2H5OH, CH3OCH3.<br /> <br /> D. C4H10, C4H8<br /> <br /> 24. Đun ancol có công thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được<br /> sản phẩm chính có công thức cấu tạo như sau<br /> A. . CH2=C(CH3)2<br /> <br /> B. CH2=CH-CH2-CH3.<br /> <br /> C. CH3-CH2-O-CH2-CH3.<br /> <br /> D. CH3-CH=CH-CH3<br /> <br /> 25. Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các<br /> hợp chất sau: phenol, etanol, nước.<br /> A. Etanol < nước < phenol.<br /> C. Nước < phenol < etanol<br /> <br /> B. Etanol < phenol < nước.<br /> D. Phenol < nước < etanol<br /> <br /> 26. Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau<br /> A. Na, HBr, Fe.<br /> <br /> B. Na, HBr, NaOH.<br /> <br /> C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, CuO.<br /> <br /> 27. Công thức chung dãy đồng đẳng của ancol đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết đôi là<br /> A. C nH2n - 1OH (n ≥ 3)<br /> <br /> B. C nH2n - 3OH (n ≥ 3)<br /> <br /> C. C nH2n - 2OH (n ≥ 3)<br /> <br /> D. C nH2n - 1OH (n ≥ 2)<br /> <br /> 28. Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic<br /> A. Thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl)môi trường kiềm<br /> B. lên men glucozơ (C6H12O6).<br /> C. cho etilen (C2H4) hợp nước.<br /> D. nhiệt phân metan (CH4).<br /> 29. Cho 10,2g hỗn hợp hai anđehit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của<br /> anđehit no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 43,2g Ag.<br /> <br /> Công thức của A, B là:<br /> A. Kết quả khác<br /> <br /> B. C2H5CHO và C3H7CHO.<br /> <br /> C. CH3CHO và C2H5CHO.<br /> <br /> D. HCHO và CH3CHO.<br /> <br /> 30. Tỷ khối của hỗn hợp khí gồm C3H8 và C4H10 đối với hyđrô là 27,25. Thành phần<br /> phần trăm thể tích hỗn hợp đó là<br /> A. 50% và 50%<br /> <br /> B. 45% và 55%<br /> <br /> C. 20% và 80%<br /> <br /> D. 25% và 75%.<br /> <br /> 31. Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?<br /> A. dd HCHO<br /> <br /> B. dd CH3COOH<br /> <br /> C. dd CH3OH<br /> <br /> D. dd CH3CHO<br /> <br /> 32. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44<br /> gam CO2 và 28,8 gam H2O. Giá trị của V là:<br /> A. 13,44<br /> <br /> B. 11,20.<br /> <br /> C. 8,96<br /> <br /> D. 15,68.<br /> <br /> II.PHẦN RIÊNG ( 8 Câu ) ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau )<br /> 1.Phần chương trình chuẩn<br /> 33 .Có hai bình mất nhãn chứa C2H2 và . Thuốc thử duy nhất có thể nhận được 2 bình<br /> trên là<br /> A. NaCl<br /> <br /> B. dung dịch NaOH<br /> <br /> C. dung dịch HCl.<br /> <br /> D. dung dịch AgNO3 trong NH3<br /> <br /> 34. Số đồng phân andehyt của C4H8O là<br /> A. 5.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> 35. Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và<br /> NaOH ; Y tác dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH<br /> Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là<br /> A. C6H5CH2OH ; C6H5OCH 3 ; C6H4(CH3)OH.<br /> B. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.<br /> C. C6H5OCH 3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1