intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

47
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Hóa học­ Lớp 11 Ngày thi: 3/5/2018 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 Câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho nguyên tử khôi cua cac nguyên tô: H = 1; C =12; O = 16; Br = 80; Ag = 108; ́ ̉ ́ ́ Câu 1: C6H14 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 5. D. 6 Câu 2:  Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex­1­in. Số chất làm mất màu   dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. metylpropan B. cacbon đioxit C. butan D. but­1­en Câu 4:  Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản  ứng được với cả  3 chất: Na, NaOH và  AgNO3/NH3 A. HO­C6H4­CHO B. C6H5­OH C. CH3­CHO D. C6H5CH2­OH Câu 5: Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung  dịch AgNO3 trong NH3? A. 3 B. 2 C. 1 chất D. 4 Câu 6: Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y. Vậy ancol X là: A. Ancol bâc I va bâc II ̣ ̀ ̣ B. Ancol bậc II C. Ancol bậc III D. Ancol bậc I Câu 7: Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 8: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3OH có thể tạo thành bao nhiêu loại ete? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 9: Công thức chung: CnH2n­2 (vơi n ≥ 2) là công th ́ ức của dãy đồng đẳng: A. Anken B. Cả ankin và ankađien. C. Ankađien D. Ankin Câu 10:  Co bao nhiêu đông phân câu tao C ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ưng trang 5H10O co kha năng tham gia phan  ́ ́   gương ?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 357
  2. A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 11: Chất nào sau đây không phải là ancol OH OH A. CH3OH B.  C. CH2=CHCH2OH D.  Câu 12: Fomanđehit la chât đôc, co tac dung diêt khuân va chông thôi. Fomanđehit la chât co ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́  công thưc câu tao la: ́ ́ ̣ ̀ A. HCOOH. B. CH3CHO C. OHC­CHO D. HCHO. Câu 13: Ancol etylic có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào dưới đây: A. K, HBr, Fe. B. Na, CuO, NaOH. C. Na, CuO, HCl. D. Na, MgCO3, HCl. Câu 14: Anđehit no,đơn chức ,mạch hở có CTPT là : A. CnH2n+1CHO (n 0) B. CxH2xO2 (x 1) C. CxH2x+1O (x 1) D. CnH2nCHO (n 0) Câu 15: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? A. etilen và propilen B. etilen và stiren C. toluen và stiren D. metan và etan Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C2H5OH B. CH3OCH3 C. C2H6 D. CH3CHO Câu 17: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dich brom là do: ̣ A. Phenol có chứa vòng benzen dễ cho phản ứng cộng B. Ảnh hưởng nhóm OH lên vòng benzen C. Phenol có tính axit yếu D. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH Câu 18: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH) (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc . (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4. Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là A. anđehit axetic, but­1­in, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, but­2­in. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. Câu 20: Một loại rượu etylic có ghi 25o có nghĩa là? A. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 357
  3. B. cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất C. cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất D. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất. Câu 21:  Dãy gồm các chất đều điều chế  trực tiếp bằng một phản  ứng tạo ra anđehit  axetic là A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3OCH3. D. C2H6, C2H2, CH3COOH. Câu 22: Ankan A có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là: A. C6H15 B. C8H20 C. C2H5 D. C4H10 Câu 23: Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit? A. CH3–CO–CH3 B. O=CH–CH=O C. CH3–CH=O D. H–CH=O Câu 24: Phenol không tác dụng với : A. dung dịch Br2 B. dung dịch HCl C. kim loại Na D. dung dịch NaOH Câu 25: Cho ancol có CTCT: (CH3)2CH–CH2–CH2–CH2–OH Tên nào dưới đây ứng với ancol trên: A. 2­metylpentan­1­ol B. 4­metylpentan­1­ol C. 4­metylpentan­2­ol D. 3­metylhexan­2­ol Câu 26: Cho 11,28 gam phenol tac dung v ́ ̣ ơi l ́ ượng dư dung dich Br ̣ ̉ ưng kêt thuc 2, sau phan  ́ ́ ́  thu được m gam kêt tua trăng. Gia tri cua m la: ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 39,84g B. 40,08g C. 33,10g D. 39,72g Câu 27: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol  etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic   nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,0 kg. B. 5,4 kg. C. 4,5 kg. D. 6,0 kg. Câu 28: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (ở  đktc). Giá trị  của V là A. 26,88 lít B. 13,44 lit C. 2,24 lit D. 6,72 lít Câu 29: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48  lít hỗn hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ  với V lít dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư. Giá trị của V là A. 0,32. B. 0,36. C. 0,24. D. 0,48. Câu 30:  Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ  khối hơi so với H2  bằng 29,0 tác dụng với dung dịch  AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 357
  4. A. CH2=CHCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. CH3CH2CHO. Câu 31: Đôt chay hoan toan m gam ancol đ ́ ́ ̀ ̀ ơn chức A được 6,6 gam CO2 va 3,6 gam H ̀ 2O.  ́ ̣ Gia tri m la ̀ A. 3 gam. B. 2,8 gam. C. 2 gam. D. 10,2 gam. Câu 32: Cho hôn h ̃ ợp X gồm 0,05 mol C 2H2 và 0,1 mol CH3CHO vào dd AgNO3/NH3 dư,  đun nóng nhẹ. Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: A. 21,6 gam B. 33,6 gam C. 12 gam D. 22,8 gam Câu 33: Cho 14,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24  lit khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là: A. C4H9OH B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H7OH. Câu 34: Đốt cháy một lượng hỗn hợp gồm C4H10, C3H6, C2H4 và C4H6 cần V (lít) oxi (đktc)  thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của V là: A. 15,68 lít. B. 13,44 lít. C. 17,92 lít. D. 8,96 lít. Câu 35: Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở  đồng đẳng liên tiếp tác dụng  với Na dư thu được 16,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử 2 ancol là : A. C2H6O và C3H8O. B. C4H10O và C5H12O. C. CH4O và C2H6O. D. C3H8O và C4H10O. Câu 36:  Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí X (ở  đktc) gồm propin và but­2­in cho qua bình đựng   dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 14,7g kết tủa màu vàng. Thành phần % thể tích của mỗi khí  trong X là : A. C3H4 80% và C4H6 20% B. C3H4 50% và C4H6 50% C. C3H4 25% và C4H6 75% D. C3H4 33% và C4H6 67%. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 3,52   gam CO2 và 0,9 gam H2O. Xác định CTPT 2 ankin? A. C5H8 và C6H10 B. C3H4 và C4H6 C. C4H6 và C5H8 D. C2H2 và C3H4 Câu 38: X la hôn h ̀ ̃ ợp 2 anđehit đơn chưc . Chia 0,12 mol X thanh hai phân băng nhau : ́ ̀ ̀ ̀ ­ Đôt chay hêt phân 1 đ ́ ́ ́ ̀ ược 6,16 gam CO2 va 1,8 gam H ̀ 2O. ́ ̣ ­ Cho phân 2 tac dung v ̀ ơi l ́ ượng dư dung dich AgNO ̣ 3/NH3 được 17,28 gam bac . ̣ X gôm 2 anđehit co công th ̀ ́ ưc phân t ́ ử là A. CH2O va C ̀ 3H4O. B. CH2O va C ̀ 4H6O. C. CH2O va C ̀ 3H6O. D. CH2O va C ̀ 2H4O. Câu 39: Cho 0,1 mol anđehit X phản  ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y.  Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m  gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. B. 21,6. C. 5,4. D. 16,2.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 357
  5. Câu 40:  Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO 2  (ở  đktc). Công  thức phân tử của X là trường hợp nào sau đây? A. C3H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C4H10 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0