intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 513

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 513 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 513

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Hóa học lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (36 câu trắc nghiệm) Mã đề: 513 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 37: Quặng cliolit có công thức : A. NaF.3AlF3 B. Al2O3.nH2O C. Al2O3.SiO2.2H2O D. 3NaF.AlF3 Câu 38: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đkc) là: A. 250ml B. 275ml C. 500ml D. 125ml Câu 39: Quặng đolomit có công thức là A. Al2O3 B. CaSO4 C. CaCO3.MgCO3 D. FeSO4 Câu 40: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là: A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3 Câu 41: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử  duy nhất). Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là:   (Fe=56;S=32; O=16;  H=1) A. 20,16 gam. B. 24 gam. C. 21,12 gam. D. 18,24 gam. Câu 42: Hòa tan 15,6 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat kim loại kiềm và muối cacbonat kim loại  kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 0,672 lít khí CO 2 (đktc) .Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu   được một hỗn  hợp muối khan nặng: A. 25,18g B. 12,75g C. 14,32g D. 15,93g Câu 43: Để nhận biết các chất : KNO3 , (NH4)2SO4 , MgCl2 , Al2(SO4)3 , FeSO4 , NH4Cl   chỉ dùng một  hóa chất nào dưới đây: A. dd Ba(OH)2 B. ddKOH C. dd H2SO4 D. dd HCl Câu 44: Để nhận biết Mg, Al2O3 , Al thì dung 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd HCl đặc . B. ddCuCl2 C. Nước . D. dd NaOH Câu 45: Hoà tan hết 1,9 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 784ml khí   (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? (Cr=52; Fe= 56) A. 0,56g B. 0,78g C. 0,52g D. 1,04g Câu 46: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất: A. Tóc. B. Xương. C. Da D. Máu Câu 47: Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaOH thì muối tạo thành là: A. NaHCO3                B. Na2CO3          C. Na2CO3 và NaHCO3 D. Không xác định được muối  nào Câu 48: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2. Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 5,76 gam kim loại R trong H2SO4 đặc , nóng thu được dung dịch X và 2,016  lít khí SO2 (đktc). R là kim loại nào sau đây?  (Fe=56; Cu=64; Al=27; Ca=40) A. Ca B. Fe C. Cu D. Al Câu 50: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được  53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch A).  Cho dung dịch A tác dụng với dung  dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng   chất rắn thu được là: (Fe=56; S=32; N=14; O=16; Na=23; H=1) A. 16 gam.                        B. 8,2 gam. C. 9 gam. D. 10,7 gam Câu 51: Cho sơ đồ điều chế sau : Ca  O2  A  H 2O  B  CO2  C  CO2 ,H2O  D  to  C Xác định chất rắn D? A. CaO B. Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 D. CaCO3                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 513
  2. Câu 52: Khối lượng bột Al cần dùng để thu được 130 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm  là: (giả sử hiệu suất 100%) (Cr=52; Al=27; O=16) A. 40,5 g B. 54, 0 g C. 67,50 g D. 13,5 g Câu 53: Nung nóng 10g hỗn hợp gồm : Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối  lượng của hỗn hợp   không đổi thu được 6,9 g chất rắn . Thành phần % của Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là: A. 16% B. 44% C. 84% D. 50% . Câu 54: Cho 4 gam kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 11,1g muối clorua;   Tên kim loại là: A. Mg B. Ca C. Be D. Ba Câu 55: phản ứng nào sau đây không xảy ra:                       A. Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2 FeCl2 B. Fe + 2FeCl3   3FeCl2 C. Fe + CuCl2    Cu + FeCl2 D. Fe + Cl2   FeCl2 Câu 56: Khi tham gia phản ứng oxi hóa khử thì muối Cr(III) A. Không thể hiện tính oxi hóa khử B. lúc thể hiện tính oxi hóa lúc thể hiện  tính khử C. Chỉ thể hiện tính khử D. chỉ thể hiện tính oxi hóa Câu 57: Khi nhiệt phân hoàn toàn Ca(HCO3)2 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là: A. CaCO3, CO2, H2. B. CaCO3, O2, H2O. C. CaCO3, CO2, H2O. D. CaO, CO2, H2O. Câu 58: Chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH và phản ứng với dung dịch HCl là: A. MgO B. FeO C. CuO D. Al2O3 Câu 59: Cho các chất sau : Cr2O3, Fe2O3, Al2O3, Cr(OH)3 , Ba(OH)2 , Al(OH)3. Số chất vừa tác dụng    với axit, vừa tác dụng với bazơ là: A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 60: Để tách Ag có lẫn Cu và Fe , nhưng khối lượng Ag không thay đổi , hóa chất cần dùng  là:       A. dd CuSO4 B. dd HCl C. dd AgNO3 D. dd FeCl3 Câu 61: Nhôm được điều chế bằng cách : A. Điện phân nóng chảy Al(OH)3 B. Điện phân nóng chảy Al2O3 C. Dùng cacbon khử Al2O3 D. Điện phân dung dịch AlCl3 Câu 62: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7 ? A. không có hiện tượng gì B. có kết tủa màu xanh lục C. Dung dịch chuyển từ vàng sang màu da cam D. Dung dịch chuyển từ da cam sang màu vàng Câu 63: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IA là A. R2O3 B. R2O C. RO2 D. RO Câu 64: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh   hoạt ở nông thôn. Tác dụng chính của việc sử dụng khí biogaz là A. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. C. phát triển chăn nuôi. D. giảm giá thành sản xuất dầu khí. Câu 65: Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư , thu được 13,44 lít khí H2  (đktc). Biết rằng người ta dùng dư 10ml so với thể tích cần dùng , vậy thể tích dd NaOH 4M đã dùng tất  cả là: A. 210ml B. 190ml C. 220ml D. 200ml Câu 66: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH) 2 sẽ thu được bao  nhiêu gam kết tủa: A. 25g B. 15g C. 5g D. 20g Câu 67: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp  . Chất gây hại  chủ yếu có trong cây thuốc lá là: A. Becberin B. Nicotin C. Axit niclotonic D. Mocphin                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 513
  3. Câu 68: phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Crom là một kim loại cứng, cắt được thủy tinh B. Crom là kim loại khó nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy là 1890oC C. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí D. Crom là kim loại nặng( d=7,2g/cm3) Câu 69: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe? A. [Ar]3d74s1. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d8. Câu 70: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa B. phenol lỏng C. nước D. ancol etylic Câu 71: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản  ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2  dư  thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:   (Fe=56;S=32; O=16; H=1; Ca=40; C=12) A. 7,46 gam B. 7,44 gam C. 16,8 gam D. 7,36gam Câu 72: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe(OH)2. D. FeO. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 513
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2