Họ và tên :……………………………..<br />
BÀI THI HỌC KỲ II<br />
Lớp 8<br />
Môn : Hoá học 8<br />
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )<br />
Điểm<br />
Lời phê của giáo viên<br />
<br />
I/ Trắc nghiệm khách quan : (Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng)<br />
Câu 1: O xit là hợp chất của o xi với :<br />
A. Một nguyên tố khác .<br />
B. Các nguyên tố hoá học khác .<br />
C. Một nguyên tố phi kim khác .<br />
D. Một nguyên tố kim loại khác .<br />
Câu 2 : Trộn 10 ml rượu ( cồn ) với 100 ml nước cất .<br />
A. Cả nước và rượu đều là chất tan .<br />
B. Rượu là chất tan , nước là dung môi<br />
.<br />
C. Rượu là dung môi , nước là chất tan .<br />
D. Cả rượu và nước vừa là chất tan,vừa là dung môi.<br />
Câu 3 : Dung dịch là hỗn hợp :<br />
A. Của chất rắn trong chất lỏng .<br />
B. Của chất khí trong chất lỏng .<br />
C. Đồng nhất của dung môi và chất tan .<br />
D. Cả A,B,C đều đúng .<br />
Câu 4 : Để khử hoàn toàn 12 g CuO phải cần bao nhiêu lít khí H2 ( ĐKTC):<br />
A. 4,48 lít .<br />
B. 3,36 lít.<br />
C. 11,2 lít.<br />
D. 2,24 lít.<br />
Câu 5 : Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước :<br />
A. Đều tăng .<br />
B. Đều giảm .<br />
C. Không tăng , không giảm .<br />
D. Cả A,B,C.<br />
Câu 6 : Bằng cách nào có được 300 gam dung dịch BaCl2 5% :<br />
A. Hoà tan 280 gam BaCl2 trong 20 gam nước .<br />
B. Hoà tan 200 gam BaCl2 trong 100 gam nước.<br />
C. Hoà tan 285 gam BaCl2 trong 15 gam nước.<br />
D. Hoà tan 10 gam BaCl2 trong 290 gam nước.<br />
Câu 7 : Dãy chất nào sau toàn là axit ?<br />
A. HCl, H2SO3 , NaOH .<br />
B. HCl, H2SO3 HNO3 .<br />
C. Na2O , HCl , H2SO4 .<br />
D. Na2O , HCl . Na3PO4.<br />
Câu 8 : Dãy chất nào sau toàn là ba zơ tan ( kiềm ):<br />
A. KOH , Ba(OH)2 , NaOH.<br />
B. Na2O , HCl , H2SO4 .<br />
C. HCl , MgCl2 , CaCO3 .<br />
D. Na3PO4 , H2SO3 , BaCl2.<br />
Câu 9 : Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hợp .<br />
Cột A<br />
Ghép nối<br />
Cột B<br />
0<br />
1/ CaCO3<br />
t<br />
CaO + CO2<br />
a. Phản ứng trung hoà<br />
2/ Zn + H2SO4<br />
3/ HgO + H2<br />
4/ NaOH + HCl<br />
<br />
ZnSO4 + H2<br />
t0<br />
<br />
Hg + H2O<br />
NaCl + H2O<br />
<br />
b. Phản ứng oxi hoá khử<br />
c. Phản ứng phân huỷ<br />
d. Phản ứng thế<br />
<br />
II/ Tự luận<br />
Câu 1 ( 2 điểm ) : Có 3 lọ không nhãn đựng các khí sau oxi , khí hiđrô , không khí . Bằng<br />
thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ .<br />
Câu 2 : ( 2 điêm)<br />
a /Nêu định nghĩa và viết biểu thức tính nồng độ % , nồng độ mol<br />
b/ Khi nói dung dịch CuSO4 35%, dung dịch NaCl 1M em sẽ hiểu như thế nào ?<br />
Câu 3 : ( 3 điểm):<br />
a/ Khi làm bay hơi 120 g dung dịch NaCl thu được 36 g muối ăn khan . Hãy tính nồng độ<br />
% của dung dịch ban đầu .<br />
b/ Hoà tan 1,5 mol CuSO4 trong 3000 ml dung dịch hãy tính nồng độ mol của dung dịch .<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………..<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2012-2013<br />
<br />
Nội dung kiến<br />
thức<br />
<br />
Oxit- Axit<br />
Bazơ – Muối<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Thông hiểu Vận dụng<br />
<br />
Cộng<br />
Vận dụng ở<br />
mức độ cao<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
Phản ứng hoá học<br />
Hiđro- Nước<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
4 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
8 câu<br />
3 điểm<br />
30%<br />
<br />
Dung dịch<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
Tính toán hoá học<br />
<br />
2 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
1 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
<br />
3 câu<br />
3 điểm<br />
30%<br />
<br />
7 câu<br />
6 điểm<br />
60%<br />
<br />
1 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
<br />
13 câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
4 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
4 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HOÁ HỌC LỚP 8<br />
NĂM HỌC 2012-2013<br />
------------------***----------------Đề ra : Đề số 1.<br />
Câu 1:(2 điểm) Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi dưới đây :<br />
a. Natri hiđroxit b. Sắt (III)oxit<br />
c. Axit clohiđric d. Kali đihiđro photphat<br />
Câu 2 :(3 điểm) Lập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng cho sau đây và cho<br />
biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ?<br />
a. P2O5 + ? ---> H3PO4<br />
c. H2 + O2<br />
---><br />
?<br />
b. KMnO4<br />
<br />
---> K2MnO4 + MnO2 + O2<br />
<br />
d. Al<br />
<br />
+ CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + Cu<br />
<br />
Câu 3 : (2 điểm)Trộn 2 lít dung dịch đường 0,5M với 4 lít dung dịch đường 0,8 M.Tính nồng<br />
độ mol của dung dịch sau khi trộn.<br />
Câu 4 : (3 điểm) Cho nhôm oxit tác dụng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng như<br />
sau:<br />
Al2O3 + 3H2SO4<br />
Al2(SO4)3 + 3H2O<br />
Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành nếu đã sử dụng 147 gam axit sunfuric nguyên<br />
chất tác dụng với 61,2 gam nhôm oxit. Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Khối lượng dư của<br />
chất đó là bao nhiêu gam ?<br />
( Biết Al = 27; H = 1; O = 16; S = 32)<br />
<br />
Đề ra : Đề số 2.<br />
Câu 1:(2 điểm) Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi dưới đây :<br />
a. Kali hiđroxit b. Sắt (II)oxit<br />
c. Axit sunfuric d. Natri hiđro cacbonat<br />
Câu 2 :(3 điểm) Lập các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng cho sau đây và cho<br />
biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ?<br />
a. N2O5 + ? ---> HNO3<br />
c. H2O<br />
---><br />
?<br />
+ O2<br />
b.<br />
<br />
KClO3<br />
<br />
---> KCl<br />
<br />
+ O2<br />
<br />
d. Al<br />
<br />
+ FeSO4 ---> Al2(SO4)3 + Fe<br />
<br />
Câu 3 : (2 điểm)Trộn 4 lít dung dịch đường 0,5M với 2 lít dung dịch đường 0,8 M.Tính nồng<br />
độ mol của dung dịch sau khi trộn.<br />
Câu 4 : (3 điểm) Cho nhôm oxit tác dụng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng như<br />
sau:<br />
Al2O3 + 3H2SO4<br />
Al2(SO4)3 + 3H2O<br />
Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành nếu đã sử dụng 441 gam axit sunfuric nguyên<br />
chất tác dụng với 163,2 gam nhôm oxit. Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Khối lượng dư của<br />
chất đó là bao nhiêu gam ?<br />
( Biết Al = 27; H = 1; O = 16; S = 32)<br />
<br />