intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 10 năm 2013 - THPT Đoàn Kết - Mã đề 132

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

40
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập hóa nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 10 năm 2013 - THPT Đoàn Kết - Mã đề 132 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 10 năm 2013 - THPT Đoàn Kết - Mã đề 132

SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT<br /> TỔ HÓA<br /> <br /> ĐỀ THI KỲ II NĂM HỌC 2012 -2013<br /> MÔN HÓA 10<br /> <br /> Thời gian làm bài:45 phút<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm<br /> Câu 1: Nung 5,4(g) Al với 8(g) S trong bình kín. Sau phản ứng hoàn toàn thu được<br /> A. Chỉ có Al2S3<br /> B. Al2S3 và Al dư<br /> C. Al2S3 và S dư<br /> D. Al và S<br /> Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (Flo, Clo, Brom,<br /> <br /> Iot):<br /> A. Có tính oxi hóa mạnh<br /> B. Tác dụng mạnh với nước<br /> C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br /> D. ở điều kiện thường là chất khí<br /> Câu 3: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các<br /> <br /> sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:<br /> A. Oxi<br /> B. Clo<br /> C. Cacbon đioxit<br /> D. Ozon<br /> Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa - khử sau :KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O<br /> Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là :<br /> A. 2,10,2,2,8,5<br /> B. 2,16,2,3,4<br /> C. 2,16,2,2,5,8<br /> D. 2,10,2,3,4<br /> Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho<br /> cùng loại muối clorua kim loại?<br /> A. Ag<br /> B. Fe<br /> C. Cu<br /> D. Mg<br /> Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:<br /> A. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O<br /> B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2<br /> C. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O<br /> D. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O<br /> Câu 7: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào<br /> dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?<br /> A. Không xác định được<br /> B. Không đổi màu.<br /> C. Màu xanh.<br /> D. Màu đỏ.<br /> Câu 8: Hiđro sunfua (H2S) là chất có:<br /> A. Tính khử yếu.<br /> B. Tính oxi hóa mạnh.<br /> C. Tính khử mạnh.<br /> D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.<br /> Câu 9: Dẫn 33,6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M . Sản phẩm muối thu được<br /> sau phản ứng là<br /> A. Na2S<br /> B. NaHS và Na2S<br /> C. Na2SO3<br /> D. NaHS<br /> Câu 10: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 0,5 mol NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan<br /> vào 73 gam H2O. Nồng độ % dung dịch thu được là:<br /> A. 20%<br /> B. 22%<br /> C. 23,5%<br /> D. 25%<br /> Câu 11: Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 loãng có cùng nồng độ<br /> mol. Cho Mg dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1<br /> và V2 (đkc). Khi ấy:<br /> A. V1V2.<br /> D. Không so sánh được.<br /> Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn ; 0,3 mol Al ; 0,5 mol Ag tác dụng với dung dịch<br /> H2SO4 đặc, nóng, dư chỉ sinh ra một khí duy nhất là SO2. Số mol SO2 thu được (giả sử hiệu<br /> suất là 100% ) là:<br /> A. 0,8<br /> B. 1,6<br /> C. 1,1<br /> D. 0,55<br /> Trang 1/8 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 13: Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là:<br /> A. Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2 + H2O<br /> B. Cu + 2 H2SO4 đặc nóng  SO2 + CuSO4 + 2H2O<br /> C. C + 2 H2SO4 đặc  2 SO2 + CO2 + 2H2O<br /> D. 4FeS2 + 11 O2  8 SO2 + 2Fe2O3<br /> Câu 14: Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl<br /> <br /> Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất ?<br /> A. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử<br /> B. Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử<br /> C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử<br /> D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá<br /> Câu 15: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh?<br /> A. HCl<br /> B. H2SO4<br /> C. HNO3<br /> D. HF<br /> Câu 16: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây?<br /> A. NaI<br /> B. O3<br /> C. I2<br /> D. HI<br /> <br /> II. TỰ LUẬN : 5 điểm<br /> Bài 1: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có)<br /> a/ SO2 + Br2 + H2O <br /> c/ Zn + S <br /> b/ Br2 + NaI <br /> d/ HCl + CuO <br /> Bài 2: (0,75đ) Cho 8,7 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl 8M ( vừa đủ), sau phản ứng thu<br /> được V lit khí Cl2 (đkc).<br /> a/ Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng?<br /> ( H=100%)<br /> (0,5đ)<br /> b/ Giả sử hiệu suất là 90% thì thể tích Cl2 thu được là bao nhiêu?<br /> (0,25đ)<br /> Bài 3: (2,25đ) Hòa tan 1,34 g hỗn hợp gồm Al và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng ( vừa<br /> đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,672 lit khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất).<br /> a/ Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu?<br /> (1,25đ)<br /> b/ Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m?<br /> (0,5đ)<br /> c/ Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hoà<br /> dung dịch Y cần dùng 0,06 mol NaOH . Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu<br /> huỳnh trong oleum trên.<br /> (0,5đ)<br /> ( Cho Al =27; O = 16; Mg = 24; Mn = 55; K=39; Br=80; Na=23; S=32; H=1; Cl=35,5)<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/8 - Mã đề thi 132<br /> <br /> SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT<br /> TỔ HÓA<br /> <br /> ĐỀ THI KỲ II NĂM HỌC 2012 -2013<br /> MÔN HÓA 10<br /> <br /> Thời gian làm bài:45 phút<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm<br /> Câu 1: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh?<br /> A. HCl<br /> B. H2SO4<br /> C. HNO3<br /> D. HF<br /> Câu 2: Trong phản ứng oxi hóa - khử sau :KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O<br /> <br /> Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là :<br /> A. 2,10,2,3,4<br /> B. 2,16,2,3,4<br /> C. 2,10,2,2,8,5<br /> D. 2,16,2,2,5,8<br /> Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn ; 0,3 mol Al ; 0,5 mol Ag tác dụng với dung dịch H2SO4<br /> đặc, nóng, dư chỉ sinh ra một khí duy nhất là SO2. Số mol SO2 thu được (giả sử hiệu suất là<br /> 100% ) là:<br /> A. 0,8<br /> B. 0,55<br /> C. 1,6<br /> D. 1,1<br /> Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (Flo, Clo, Brom,<br /> Iot):<br /> A. Có tính oxi hóa mạnh<br /> B. Tác dụng mạnh với nước<br /> C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br /> D. ở điều kiện thường là chất khí<br /> Câu 5: Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là:<br /> A. Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2 + H2O<br /> B. 4FeS2 + 11 O2  8 SO2 + 2Fe2O3<br /> C. C + 2 H2SO4 đặc  2 SO2 + CO2 + 2H2O<br /> D. Cu + 2 H2SO4 đặc nóng  SO2 + CuSO4 + 2H2O<br /> Câu 6: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các<br /> sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:<br /> A. Oxi<br /> B. Clo<br /> C. Cacbon đioxit<br /> D. Ozon<br /> Câu 7: Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl<br /> Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất ?<br /> A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử<br /> B. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử<br /> C. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá<br /> D. Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử<br /> Câu 8: Hiđro sunfua (H2S) là chất có:<br /> A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.<br /> B. Tính khử yếu.<br /> C. Tính khử mạnh.<br /> D. Tính oxi hóa mạnh.<br /> Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho<br /> cùng loại muối clorua kim loại?<br /> A. Mg<br /> B. Fe<br /> C. Ag<br /> D. Cu<br /> Câu 10: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào<br /> dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?<br /> A. Không đổi màu.<br /> B. Màu đỏ.<br /> C. Màu xanh.<br /> D. Không xác định được<br /> Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:<br /> A. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O<br /> B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2<br /> C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O<br /> D. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O<br /> Trang 3/8 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 12: Nung 5,4(g) Al với 8(g) S trong bình kín. Sau phản ứng hoàn toàn thu được<br /> A. Al2S3 và S dư<br /> B. Al và S<br /> C. Al2S3 và Al dư<br /> D. Chỉ có Al2S3<br /> Câu 13: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 0,5 mol NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan<br /> <br /> vào 73 gam H2O. Nồng độ % dung dịch thu được là:<br /> A. 20%<br /> B. 22%<br /> C. 23,5%<br /> D. 25%<br /> Câu 14: Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 loãng có cùng nồng độ<br /> mol. Cho Mg dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1<br /> và V2 (đkc). Khi ấy:<br /> A. V1>V2.<br /> B. V1=V2.<br /> C. V1V2.<br /> B. V1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2