Đ S<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dụng dịch NaOH dư thu được 6,72<br />
lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là<br />
A. 27%<br />
B. 54%<br />
C. 73%<br />
D. 46%<br />
Câu 2: Cho dãy các kim loại : Cu, Zn, Al, Na. Kim loại mềm nhất trong dãy là<br />
A. Cu<br />
B. Zn<br />
C. Al<br />
D. Na<br />
Câu 3: Nhóm kim loại nào sau đây tan hết trong nước ?<br />
A. Ag, Al, Mg<br />
B. Ba, Al, Cu<br />
C. K, Na, Ag<br />
D. K, Na, Ba<br />
Câu 4: Hoà tan hết 1,08 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 896 ml khí NO (sản<br />
phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại R là<br />
A. Al<br />
B. Mg<br />
C. Fe<br />
D. Cu<br />
Câu 5: Dung dịch nào sau đây không thể hoà tan được Al?<br />
A. FeCl3<br />
B. HCl<br />
C. NaOH<br />
D. KCl<br />
Câu 6: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S<br />
trong mẫu khí thải đó người ta dùng<br />
A. Pb(NO3)2<br />
B. NaCl<br />
C. NaNO3<br />
D. KCl<br />
Câu 7: Thuốc thử để phân biệt hai chất rắn riêng biệt FeO và Fe2O3 là<br />
A. dung dịch NaOH<br />
B. nước vôi trong<br />
C. dung dịch HCl<br />
D. dung dịch HNO3 loãng<br />
Câu 8: Dãy các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là<br />
A. Fe, Cu, Zn<br />
B. Al, Fe, Cu<br />
C. Ba, Ag, Cu<br />
D. Al, Cu, Zn<br />
Câu 9: Hoà tan m gam bột Al trong dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thu được 672 ml khí (đktc). Giá trị<br />
của m là<br />
A. 0,27<br />
B. 0,54<br />
C. 0,81<br />
D. 1,08<br />
Câu 10: Lần lượt nhúng một lá Fe vào các dung dịch muối : AgNO3, Ca(NO3)2, CuSO4, FeCl3, AlCl3.<br />
Số trường hợp xảy ra phản ứng là<br />
A. 5<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 11: Để phản ứng vừa đủ với a gam Fe, người ta dùng dung dịch chứa x mol HCl hoặc dung dịch<br />
chứa y mol H2SO4 (loãng). Tỉ lệ x:y là<br />
A. 1:1<br />
B. 1:2<br />
C. 2:1<br />
D. 2:3<br />
Câu 12: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với NaOH ?<br />
A. Cr(OH)2<br />
B. Fe(OH)2<br />
C. Fe(OH)3<br />
D. Cr(OH)3<br />
+<br />
Câu 13: Ion Na bị khử thành Na trong quá trình nào sau đây ?<br />
A. Điện phân dung dịch NaCl.<br />
B. Điện phân NaCl nóng chảy.<br />
C. Dùng chất khử mạnh là CO để khử ion Na+ trong oxit ở nhiệt độ cao.<br />
D. Dùng chất oxi hoá mạnh để oxi hoá ion Na+ trong dung dịch muối.<br />
Câu 14: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?<br />
A. Na2SO4<br />
B. NaOH<br />
C. Na2CO3<br />
D. NaCl<br />
Câu 15: Công thức hóa học của crom (III) oxit là<br />
A. CrO<br />
B. Cr2O<br />
C. Cr2O3<br />
D. CrO3<br />
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,2 gam Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V<br />
lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 3,36<br />
B. 2,24<br />
C. 1,12<br />
D. 4,48<br />
Câu 17: Dãy kim loại được xếp đúng theo chiều tính khử giảm dần từ trái sang phải là<br />
A. Fe, Al, Cu, Mg<br />
B. Mg, Al, Fe, Cu<br />
C. Cu, Fe, Al, Mg<br />
D. Mg, Cu, Al,Fe<br />
Câu 18: Hoà tan 2,52 gam kim loại R bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch chứa 6,84<br />
gam muối sunfat. Kim loại R là<br />
A. Al<br />
B. Mg<br />
C. Cu<br />
D. Fe<br />
Trang 1<br />
<br />
Câu 19: Cho các dung dịch muối sau: FeCl2, CuSO4, AgNO3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với<br />
3 dung dịch muối trên ?<br />
A. Ag<br />
B. Al<br />
C. Fe<br />
D. Cu<br />
Câu 20: Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống chứa MgO, CuO, ZnO nung nóng, sau phản ứng thu được<br />
hỗn hợp rắn B. Các chất trong B gồm<br />
A. Mg, Cu, Zn<br />
B. MgO, Cu, Zn<br />
C. MgO, Cu, ZnO<br />
D. Mg, CuO, Zn<br />
3+<br />
2+<br />
Câu 21: Kim loại có thể khử Fe thành Fe là<br />
A. Cu<br />
B. Ba<br />
C. Ag<br />
D. Na<br />
Câu 22: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là<br />
A. Li<br />
B. Be<br />
C. Fe<br />
D. Cu<br />
Câu 23: Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?<br />
A. HCl (đặc)<br />
B. HNO3 (đặc)<br />
C. NaOH<br />
D. CuSO4<br />
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Al, Fe, Ag, Cu. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là<br />
A. Cu<br />
B. Fe<br />
C. Al<br />
D. Ag<br />
Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại ?<br />
A. Tính dẫn điện<br />
B. Ánh kim<br />
C. Tính dẻo<br />
D. Tính cứng<br />
Câu 26: Cặp chất không xảy ra phản ứng là<br />
A. Cu + dung dịch FeCl3<br />
B. Cu + dung dịch AgNO3<br />
C. Cu + HCl<br />
D. Cu + HNO3 (đặc)<br />
Câu 27: Dãy chất nào sau đây chứa các chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá ?<br />
A. CuO, FeO<br />
B. CrO, FeO<br />
C. ZnO, CrO<br />
D. MgO, CuO<br />
Câu 28: Cho phương trình sau (R là kim loại, n là hóa trị của kim loại) :<br />
R → Rn+ + ne<br />
Phương trình trên biểu diễn<br />
A. tính chất hoá học chung của kim loại<br />
B. sự oxi hoá ion kim loại<br />
C. sự khử kim loại<br />
D. nguyên tắc điều chế kim loại<br />
Câu 29: Cho dãy chất sau : NaHCO3, Na2CO3, FeCl2, AlCl3; số chất trong dãy phản ứng được với dung<br />
dịch NaOH là<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 1<br />
D. 4<br />
Câu 30: Cho dãy các kim loại : Cu, Hg, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là<br />
A. Cu<br />
B. Hg<br />
C. W<br />
D. Fe<br />
Câu 31: Để bảo quản kim loại kiềm cần phải làm gì?<br />
A. Ngâm kim loại kiềm vào nước.<br />
B. Ngâm kim loại kiềm trong dầu hoả.<br />
C. Ngâm kim loại kiềm vào ancol etylic.<br />
D. Ngâm kim loại kiềm trong giấm.<br />
Câu 32: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá<br />
trị của m là<br />
A. 20<br />
B. 25<br />
C. 30<br />
D. 10<br />
Câu 33: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?<br />
A. CrO3<br />
B. Fe2O3<br />
C. CaO<br />
D. MgO<br />
Câu 34: Cho dãy các kim loại : Al, Cu, Ag, Fe. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là<br />
A. Cu<br />
B. Al<br />
C. Ag<br />
D. Fe<br />
Câu 35: Hòa tan 2,8 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được V lít khí NO (sản phẩm khử<br />
duy nhất, đktc). Giá trị của V là<br />
A. 1,12<br />
B. 0,112<br />
C. 0,224<br />
D. 2,24<br />
Câu 36: Cho 1,3 gam Zn vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 0,448<br />
B. 0,224<br />
C. 0,112<br />
D. 1,12<br />
Câu 37: Để trung hoà 50 ml dung dịch HCl 1,0M phải cần 2,8 gam hidroxit của kim loại kiềm R. Kim<br />
loại R là<br />
A. Ca<br />
B. K<br />
C. Li<br />
D. Na<br />
Câu 38: Cho dãy các chất: Na2CO3, NaNO3, KOH, NaHCO3, NaCl. Số chất trong dãy tác dụng được<br />
với dung dịch HCl là<br />
Trang 2<br />
<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 39: Canxi cacbonat (CaCO3) còn được gọi là<br />
A. vôi sống<br />
B. vôi tôi<br />
C. đá vôi<br />
D. thạch cao<br />
3+<br />
6<br />
Câu 40: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của cation R là 2p . Nguyên tử R là<br />
A. Na<br />
B. Ca<br />
C. Al<br />
D. Fe<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3<br />
<br />
www.facebook.com/chemistry.hoahocvn<br />
Đ S<br />
1<br />
D<br />
21<br />
A<br />
<br />
2<br />
D<br />
22<br />
A<br />
<br />
3<br />
D<br />
23<br />
B<br />
<br />
4<br />
A<br />
24<br />
D<br />
<br />
5<br />
D<br />
25<br />
D<br />
<br />
6<br />
A<br />
26<br />
C<br />
<br />
7<br />
D<br />
27<br />
B<br />
<br />
8<br />
A<br />
28<br />
A<br />
<br />
9<br />
B<br />
29<br />
B<br />
<br />
10<br />
C<br />
30<br />
C<br />
<br />
1<br />
11<br />
C<br />
31<br />
B<br />
<br />
12<br />
D<br />
32<br />
D<br />
<br />
13<br />
B<br />
33<br />
A<br />
<br />
14<br />
C<br />
34<br />
C<br />
<br />
15<br />
C<br />
35<br />
A<br />
<br />
16<br />
A<br />
36<br />
A<br />
<br />
17<br />
B<br />
37<br />
B<br />
<br />
18<br />
D<br />
38<br />
D<br />
<br />
19<br />
B<br />
39<br />
C<br />
<br />
20<br />
B<br />
40<br />
C<br />
<br />