intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2015 - THPT Phan Đăng Lưu - Mã đề 471

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2015 - THPT Phan Đăng Lưu - Mã đề 471. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2015 - THPT Phan Đăng Lưu - Mã đề 471

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH<br /> TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU<br /> -----oOo----Mã đề 471<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015<br /> MÔN: HÓA HỌC<br /> KHỐI LỚP : 12<br /> Thời gian làm bài : 60 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Cho nguyên tử khối: Na = 23;Mg = 24 ; Al = 27 , K = 39 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Fe = 56 ;<br /> Cr = 52 ; Ag = 108 ; Zn = 65; Cu = 64; Ni = 59 ; Sn = 119; I = 127 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ;<br /> O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1<br /> Câu 1: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra:<br /> A. ăn mòn điện hoá.<br /> B. ăn mòn hoá học và điện hoá.<br /> C. ăn mòn hoá học.<br /> D. sự thụ động hoá.<br /> Câu 2: Nêu cách phân biệt CaO, Na2O, MgO, P2O5 đều là chất bột màu trắng<br /> A. Quỳ Tím và nước B. Quyt tím và NaOH<br /> C. Nước và Quỳ tím D.<br /> dd NaOH và HCl<br /> Câu 3: Cho các phản ứng sau:<br /> Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2<br /> AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag<br /> Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:<br /> A. Fe2+, Ag+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+ . C. Ag+, Fe2+, Fe3+<br /> D. Ag+, Fe3+, Fe2+<br /> Câu 4: Trong các chất sau:Fe,FeSO4 ,Fe2(SO4)3 chất nào chỉ có tính khử ,chất nào có cả 2<br /> tính chất oxi hóa và khử?cho kết quả theo thứ tự<br /> A. FeSO4 , Fe2(SO4)3<br /> B. Fe, Fe2(SO4)3<br /> C. Fe, FeSO4,Fe2(SO4)3<br /> D. Fe, FeSO4<br /> Câu 5: Cho dung dich chứa 0,2 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,3 mol ZnCl 2, sau khi phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là :<br /> A. 29,7g<br /> B. 19,8g<br /> C. 14,85g<br /> D. 9,9g<br /> Câu 6: Tiến hành hai thí nghiệm sau :<br /> - Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;<br /> - Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.<br /> Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều<br /> bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là<br /> A. V1 = 10V2<br /> B. V1 = 5V2<br /> C. V1 = V2<br /> D. V1 = 2V2<br /> Câu 7: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang<br /> động hàng triệu năm.Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là<br /> A. Ca(HCO3)2 → CaCO + CO2 + H2O .<br /> B. CaO + CO2 → CaCO3<br /> C. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. MgCO3 + CO2 + H2O →<br /> Mg(HCO3)2<br /> Câu 8: Nhận định nào dưới đây không đúng?<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 471<br /> <br /> A. Fe là kim loại có tính khử trung bình: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+.<br /> B. Khi tạo ra các ion Fe, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 4s trước phân lớp 3d .<br /> C. Fe là kim loại có tính khử mạnh: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+.<br /> D. Fe dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe2+ và có thể nhường thêm 1<br /> electron ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+.<br /> Câu 9: Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều<br /> chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 6 .<br /> D. 3.<br /> Câu 10: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc nhóm IIA trong nước, rồi pha<br /> loãng cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng hết dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl2<br /> 0,75M. Nồng độ mol/l của dung dịch muối sunfat và công thức của muối là<br /> A. 0,3M và CuSO4 B. 0,9M và ZnSO4 C. 0,6M và MgSO4 D. 0,3M và MgSO4 .<br /> Câu 11: Câu nào sau đây đúng : Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt<br /> dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng sau:<br /> A. Dung dịch không chuyển màu<br /> B. Không có bọt khí bay lên<br /> C. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu. D. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu<br /> Câu 12: 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M.<br /> A. 600 ml.<br /> B. 300 ml.<br /> C. 250 ml .<br /> D. 700 ml.<br /> Câu 13: Cho phản ứng :<br /> 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O<br /> Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là :<br /> A. H2SO4 và FeSO4.<br /> B. FeSO4 và K2Cr2O7.<br /> C. K2Cr2O7 và H2SO4.<br /> D. K2Cr2O7 và FeSO4.<br /> Câu 14: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa<br /> xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là<br /> A. Ba(NO3)2 và Na2CO3.<br /> B. Na2SO4 và BaCl2.<br /> C. KNO3 và Na2CO3.<br /> D. Ba(NO3)2 và K2SO4.<br /> Câu 15: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M<br /> và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu<br /> được lượng muối khan là<br /> A. 103,85 gam.<br /> B. 25,95 gam.<br /> C. 38,93 gam<br /> D. 77,86 gam.<br /> Câu 16: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn<br /> hợp X<br /> ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng<br /> thời giải phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ?<br /> A. 10,08.<br /> B. 10,64<br /> C. 9,84<br /> D. 8,96<br /> Câu 17: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp<br /> rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn<br /> hợp rắn giảm 0,32gam. Giá trị của V là<br /> A. 0,112<br /> B. 0,560<br /> C. 0,224<br /> D. 0,448.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 471<br /> <br /> Câu 18: Dung dịch A có chứa năm ion : Mg2+ , Ca2+ , Ba2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- .<br /> Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn<br /> nhất . V có giá trị là :<br /> A. 300 ml<br /> B. 150 ml.<br /> C. 250 ml<br /> D. 200 ml<br /> Câu 19: Có 6 lọ đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3,<br /> FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các lọ<br /> trên?<br /> A. NaOH .<br /> B. H2SO4.<br /> C. HCl.<br /> D. Na2CO3<br /> Câu 20: Một bột màu lục X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi<br /> nấu chảy với kiềm và có mặt không khí nó chuyển thành chất Y có màu vàng, dễ tan trong<br /> nước. Chất Y tác dụng với axit chuyển thành chất Z có màu da cam. Chất Z bị lưu huỳnh<br /> khử thành chất X và oxi hóa axit clohidric thành khí clo . X, Y, Z lần lượt là :<br /> A. Na2Cr2O4, Na2CrO7, Cr2O3.<br /> B. Cr2O3, Na2CrO4,Na2Cr2O7.<br /> C. CrO, Na2CrO4, Na2Cr2O7.<br /> D. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4.<br /> Câu 21: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút<br /> gọn là<br /> A. 2Na+ + SO42-  Na 2SO4<br /> B. CO32- + H+<br />  HCO–3<br /> C. CO32- + 2H+  H2O + CO2<br /> D. CO32- + 2H+  H2CO3<br /> Câu 22: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hóa học đơn giản để loại<br /> được tạp chất là :<br /> A. chuyển hai muối thành hidroxit, oxit, kim loại rồi hòa tan bằng H2SO4 loãng.<br /> B. thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.<br /> C. thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.<br /> D. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.<br /> Câu 23: Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Cl-, HCO3- thuộc loại nước cứng<br /> A. toàn phần.<br /> B. vĩnh cửu.<br /> C. một phần.<br /> D. tạm thời.<br /> Câu 24: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron như thế nào ?<br /> A. [Ar] 3d6<br /> B. [Ar] 3d64s2<br /> C. [Ar] 3d34s2<br /> D. [Ar] 3d5<br /> Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> (a) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng;<br /> (b) Đốt dây sắt trong bình chứa khí oxi;<br /> (c) Cho lá đồng vào dung dịch gồm có Fe(NO3)3 và HNO3 ;<br /> (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.<br /> Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa<br /> A. 4<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có<br /> trong dung dịch Y là<br /> A. MgSO4 và FeSO4<br /> B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4<br /> C. MgSO4.<br /> D. MgSO4 và Fe2(SO4)3.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 471<br /> <br /> Câu 27: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3.<br /> A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.<br /> B. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa<br /> trắng.<br /> C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3 .<br /> D. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan.<br /> Câu 28: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO3 không giải phóng khí:<br /> A. Fe2O3.<br /> B. CaCO3.<br /> C. FeCO3.<br /> D. Fe3O4.<br /> +<br /> Câu 29: Người ta có thể dùng phản ứng khử Ag của dung dịch AgNO3 trong NH3 để xác<br /> định hàm lượng glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường. Thử 10 ml nước tiểu<br /> thấy tách ra 0,54 gam Ag. Hàm lượng glucozơ có trong nước tiểu của bệnh nhân là<br /> A. 0,5 mol/l.<br /> B. 0,54 mol/l.<br /> C. 0,35 mol/l.<br /> D. 0,25 mol/l.<br /> Câu 30: Cho chuỗi biến hóa sau:<br /> (X1)<br /> (X2)<br /> Al(OH)3<br /> (X3)<br /> (X4)<br /> (Mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng)<br /> X1,X2,X3,X4 lần lượt là<br /> A. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al<br /> B. Al2(SO4)3, KAlO2 , Al2O3, AlCl3 .<br /> C. Al2O3, NaAlO2 , AlCl3, Al(NO3)3<br /> D. NaAlO2 , Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3<br /> Câu 31: Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na 2Cr2O7 được dung dịch X,<br /> sau đó thêm tiếp H2SO4 đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung<br /> dịch<br /> A. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.<br /> B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.<br /> C. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng.<br /> D. từ da cam sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.<br /> Câu 32: Cho các câu sau đây :<br /> 1. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.<br /> 2. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit baz.<br /> 3. Crom có tính chất hoá học giống nhôm.<br /> 4. Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh.<br /> 5. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.<br /> 6. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.<br /> 7. kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh.<br /> 8. kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br /> Phương án gồm các câu đúng là :<br /> A. 1, 3, 4.<br /> <br /> B. 1, 3, 4, 7, 8.<br /> <br /> C. 1, 2, 3.<br /> <br /> D. 1, 3, 4, 7.<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 471<br /> <br /> Câu 33: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được<br /> m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24<br /> lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá<br /> trị của m là<br /> A. 67,5.<br /> B. 75,6<br /> C. 54,0.<br /> D. 108,0.<br /> Câu 34: Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại<br /> tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây:<br /> A. Dung dịch ZnCl2 dư.<br /> B. Dung dịch CuCl2 dư.<br /> C. Dung dịch FeCl2 dư.<br /> D. Dung dịch FeCl3 dư.<br /> Câu 35: Khi cho một miếng natri có hình dạng bất kì vào chậu nước có pha thêm vài giọt<br /> quỳ tím. Hiện tượng nào không xảy ra trong thí nghiệm này ?<br /> A. Viên natri bị nóng chảy và nổi trên mặt nước.<br /> B. Dung dịch thu được làm quỳ tím hoá hồng.<br /> C. Miếng natri trở nên có dạng hình cầu.<br /> D. Trong quá trình phản ứng, miếng natri chạy trên mặt nước.<br /> Câu 36: M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne → M biểu diễn:<br /> A. Tính chất hoá học chung của kim loại. B. Sự khử của kim loại.<br /> C. Sự oxi hoá ion kim loại.<br /> D. Nguyên tắc điều chế kim loại.<br /> Câu 37: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử?<br /> A. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O<br /> B. 4H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O<br /> C. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2<br /> D. 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O<br /> Câu 38: Điện phân ( điện cực trơ có vách ngăn) một dung dịch có chứa ion Fe 2+, Fe3+, Cu2+.<br /> Thứ tự xẩy ra ở catốt lần lượt là:<br /> A. Fe 3+, Cu2+, Fe2+ B. Fe 2+, Cu2+, Fe3+ C. Fe 2+, Fe3+, Cu2+ D. Cu2+, Fe3+, Fe2+<br /> Câu 39: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl2, hiện tượng quan sát được<br /> là<br /> A. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.<br /> B. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.<br /> C. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.<br /> D. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa keo tan dần tạo dung dịch màu lục.<br /> Câu 40: Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 1,12 lít H 2 ( đktc)<br /> bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là :<br /> A. 7,9 g .<br /> B. 7,1 g.<br /> C. 8,0 g.<br /> D. 15,2 g.<br /> <br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 471<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1