intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 8 năm 2011 - THCS Tân Hào

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 8 năm 2011 - THCS Tân Hào giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 8 năm 2011 - THCS Tân Hào

TRƯỜNG THCS TÂN HÀO THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học:2010-2011<br /> HỌ TÊN:……………………………………<br /> MÔN : HỐ HỌC – LỚP 8<br /> LỚP : ………………<br /> THỜI GIAN : 45 Phút (Không kể phát đề )<br /> A/ TRẮC NGIỆM : ( 3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?<br /> Câu 1: Khí H2 có tính khử vì :<br /> A. Khí nhẹ nhất .<br /> B.Khí cháy được<br /> C.Khí cháy tạo thành hơi nước<br /> D.Chiếm oxi của chất khác<br /> Câu 2: Công thức phân tử của khí hidro là:<br /> A. H2<br /> B.H<br /> C.H3<br /> D.H2O<br /> Câu 3:Khí hidro được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách bằng cách :<br /> A.Cho Cu tác dụng với HCl<br /> B. Cho Zn tác dụng với HCl<br /> C.Điện phân nước<br /> D.Nhiệt phân thuốc tím.<br /> Câu4: Nguyên liệu điều chế khí oxi trong công nghiệp :<br /> A. KClO3<br /> B.KMnO4<br /> C.KNO3<br /> D. H2O<br /> Câu 5: Có 3 lọ lần lượt chứa các chất khí sau : Không khí, khí oxi, khí hidro. Nhận biết các khí trên bằng cách :<br /> A.Cho vào nước vôi trong.<br /> B.Dùng que đóm dang cháy để thử<br /> C.Dùng quì tím.<br /> D.Dùng HCl.<br /> Câu6: Phần trăm về khối lượng oxi cao nhất trong oxít nào cho dưới đây :<br /> A. MgO<br /> B. CuO<br /> C. ZnO<br /> D.PbO<br /> Câu 7: Hỗn hợp khí H2 và O2 nổ mạnh khi tỉ lệ về thể tích là :<br /> A. 1: 2 B. 2: 1 C. 1: 3 D . 3: 1<br /> Câu8: Khử hồn tồn FeO cần vừa đủ 4,48 lít khí H2(đktc) . Khối lượng Fe thu được là :<br /> A. 12,4 g<br /> B.13,4 g<br /> C.11,2 g<br /> D.15,4g<br /> Câu 9: Điện phân 9 gam nước người ta thu được số mol H2 là :<br /> A.9 mol<br /> B. 0,25mol<br /> C. 0,05mol<br /> D. 0,5 mol<br /> Câu10: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường :<br /> A. Fe, Zn, Li, Sn B.Cu,Pb,Rb,Ag<br /> C.K, Na, Ca, Ba<br /> D.Al, Hg,Cs,Sr<br /> Câu11: Trong các chất sau, chất nào làm quì tím hố đỏ:<br /> A. nước<br /> B. Rượu<br /> C.Nước vôi<br /> D. Axít<br /> Câu12: Axít là những chất sau :<br /> A. H3PO4, HNO3, H2SiO3, HCl<br /> B. Al2 O3,HNO3,NaHSO4, Ca(OH)2<br /> C. H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3<br /> D. HNO3, H2SiO3 , NaCl<br /> II/ TỰ LUẬN (7điểm )<br /> Câu 13: Phản ứng oxi hóa khử là gì ? Cho ví dụ .(2 điểm)<br /> Câu 14:Thực hiện dãy chuyển hố :<br /> S  SO2  H2SO3<br /> Câu 15: (3 điểm) Dùng khí H2 để khử 10,2 gam Nhôm oxit<br /> a.Viết phương trình hóa học.<br /> b.Tính thể tích khí H2 cần dùng .<br /> c. Khối lượng kim loai nhôm tạo thành .<br /> (Biết O=16<br /> ; Al = 27 ;H=1 )<br /> <br /> Hướng dẫn chấm thi học kì II – NH : 2010- 2011<br /> Môn : hố học - Đề 1<br /> I/ TRẮC NGHIỆM : ( 0,25 x 12 câu = 3 đ )<br /> 1<br /> D<br /> <br /> 2<br /> A<br /> <br /> 3<br /> B<br /> <br /> 4<br /> D<br /> <br /> 5<br /> B<br /> <br /> 6<br /> A<br /> <br /> 7<br /> B<br /> <br /> 8<br /> C<br /> <br /> 9<br /> D<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 11<br /> D<br /> <br /> II/ TỰ LUẬN : (7đ)<br /> Câu1(2đ)Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử<br /> <br /> Cu +H2O<br /> Câu 2 : ( 1 x 2 PTHH = 2 đ )<br /> S + O2  SO2<br /> SO2+ H2 O  H2SO3<br /> Câu 3 : 3 đ<br /> a. Al2O3 + 3 H2<br /> <br /> 2 Al<br /> + 3 H2 O<br /> (1đ)<br /> nAl2O3 = 10,2/102= 0,1 mol<br /> b. nH2= 3 nAl2O3 = 0,3 mol<br /> (1đ)<br /> V H2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 l<br /> c. n Al = 2x 0,1 = 0,2 mol<br /> m Al = 0,2 x 27 = 5,4<br /> g<br /> (1đ)<br /> <br /> 12<br /> A<br /> <br /> CuO + H2<br /> <br /> TRƯỜNG THCS CHÂU HOÀ<br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II-Năm học:2010 -2011<br /> HỌ TÊN: …………………………<br /> MÔN : HÓA HỌC – LỚP 8<br /> LỚP : ..... SBD: …… . PHÒNG:…<br /> THỜI GIAN: 45 phút(không kể phát đe)<br /> <br /> A.TRẮC NGHIỆM KHCH QUAN : (3điểm )<br /> Khoanh trịn chữ ci A hoặc B,C,D trước cu trả lời đng<br /> Cu 1: Nguyn liệu điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm :<br /> A. KCl<br /> B. K2SO4<br /> C. KClO3<br /> D. H2O<br /> Cu 2: Khơng khí l :<br /> A. Một đơn chất<br /> B. Một hợp chất 2 nguyn tố N v O<br /> C. Một hỗn hợp chỉ gồm khí N2 v O2<br /> D. Một hỗn hợp chủ yếu khí N2 v O2<br /> Cu 3: Trong cc chất sau đy chất no lm quì chuyển sang xanh :<br /> A. H2O<br /> B.Dung dịch H2SO4<br /> C. Dung dịch KOH<br /> D.Dung dịch Na2SO4<br /> Câu 4 : Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là :<br /> A. 15,8 g<br /> B.23,7 g<br /> C.31,6 g<br /> D. 17,3 g<br /> Cu 5: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gy nổ khi :<br /> A. Tỉ lệ về khối lượng của Hidro v Oxi l 2:1<br /> B. Tỉ lệ về khối lượng của Hidro v Oxi l 1:2<br /> C. Tỉ lệ về số mol khí H2 với khí O2 là 1:2<br /> D. Tỉ lệ về thể tích khí H2 với khí O2 là 2:1<br /> Cu 6: Cặp chất dùng để điều chế khí Hidro là :<br /> A. CuO , HCl<br /> B. MgO, HCl<br /> C. Cu , HCl<br /> D. Mg, HCl<br /> Cu 7: kim loại nào tác dụng với nước :<br /> A. Fe<br /> B. Na<br /> C. Cu<br /> D. Zn<br /> Cu 8: Chất oxi hóa là :<br /> A. Đơn chất oxi<br /> B. Chất chiếm oxi<br /> C. Chất nhuờng oxi<br /> D. Đơn chất oxi hoặc hợp chất nhường oxi<br /> Cu 9: Cho các phản ứng sau :<br /> 1. CaCO3  CaO + CO2<br /> 2. S + O2  SO2<br /> 3. CaO + H2O  Ca(OH)2<br /> 4. H2 + CuO  Cu + H2O<br /> 5. 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2<br /> a/ Nhóm gồm phản ứng hóa hợp :<br /> A. 1,3<br /> B. 2,4<br /> C. 2,3<br /> D. 4,5<br /> b/ Nhóm gồm phản ứng phân hủy :<br /> A. 1,5<br /> B. 3,4<br /> C. 1,2<br /> D. 2,3<br /> c/ Nhóm gồm phản ứng oxi hóa – khử :<br /> A.1,2<br /> B. 2,5<br /> C. 3,5<br /> D. 2,4<br /> Cu 10: Oxít nào sau đây còn gọi là nước đá khô :<br /> <br /> A. CO<br /> <br /> B. CO2<br /> <br /> C. SO2<br /> <br /> D. NO2<br /> <br /> B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )<br /> Câu 1: ( 2 đ)<br /> Thực hiện dãy chuyển hóa sau :<br /> a/ P<br /> P2O5<br /> b/ Na<br /> Na2O<br /> <br /> H3PO4<br /> NaOH<br /> <br /> Câu 2: ( 2 đ)<br /> Viết phươmg trình hoá học điều chế :<br /> a/ Khí oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 ?<br /> b/ Khí Hidro bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl ?<br /> Câu 3: ( 3 đ)<br /> Khử Fe3O4 bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được 4,2 g sắt và nước<br /> a/ Viết phương trình hóa học xãy ra ?<br /> b/ Tính khối lượng Fe3O4 bị khử ?<br /> c/ Tính thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng ?<br /> (Cho : Fe= 56 ;<br /> <br /> H=1; O=16)<br /> <br /> Lưu ý : Thí sinh làm bài phần trắc nghiệm vào đề thi, phần tự luận vào giấy thi<br /> <br /> - Hết –<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II – NH: 2010 -2011<br /> MÔN : HÓA HỌCA. TRẮC NGHIỆM : 3 đ ( 0,25x 12= 3 đ)<br /> <br /> Câu<br /> Đáp<br /> <br /> 1<br /> C<br /> <br /> 2<br /> D<br /> <br /> 3<br /> C<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> D<br /> <br /> 6<br /> D<br /> <br /> 7<br /> B<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br /> 9a<br /> C<br /> <br /> 9b<br /> A<br /> <br /> B. TỰ LUẬN : 7 đ<br /> Câu 1 : Mỗi PTHH đúng 0,5 đ . Nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ / pthh<br /> Câu 2:<br /> a/ 2KClO3  2KCl + 3O2<br /> (1đ)<br /> b/ Zn + 2HCl  ZnCl2 + H 2<br /> (1đ)<br /> Câu 3:<br /> a/<br /> Fe3O 4 +<br /> 4H2<br />  3Fe + 4H2O<br /> (1đ)<br /> 0,025<br /> 0,1<br />  0,075<br /> ( 0,5 đ )<br /> b/ n Fe = 4,2 / 56 = 0,075 ( mol)<br /> ( 0,5 đ )<br /> m Fe3O4 = 0,025 x 232= 5,8 (g)<br /> ( 0,5 đ )<br /> c/ VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l )<br /> ( 0,5 đ )<br /> <br /> 9c<br /> D<br /> <br /> 10<br /> B<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0