intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

  1. SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN SINH – 11 Thời gian làm bài 45phút Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố BD: ............................. I. TRẮC NGHIỆM (8.0 đ) Câu 1: Cây cà chua ra hoa khi nào? A. Khi được 17 lá. B. Khi được 15 lá. C. Khi được 14 lá. D. Khi được 13 lá. Câu 2: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là: A. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi  làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. B. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi  làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. C. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi  làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. D. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi  làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng chín và rụng. Câu 3: Loài nào sau đây con đực có bộ nhiễm sắc thể đơn bôi (n). A. Cá. B. Gà. C. Chim. D. Ong mật. Câu 4: Quá trình hình thành túi phôi diễn ra gồm. A. Quá trình giảm phân và ba lần nguyên phân tạo thành 8 tế bào trong túi phôi. B. Quá trình giảm phân và hai lần nguyên phân tạo thành 8 tế bào trong túi phôi. C. Quá trình giảm phân và một lần nguyên phân tạo thành 8 tế bào trong túi phôi. D. Quá trình giảm phân và ba lần nguyên phân tạo thành 7 tế bào trong túi phôi. Câu 5: Ba giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở động vật theo thứ tự là: A. Hình thành tinh trùng  hình thành trứng  thụ tinh. B. Thụ tinh  phát triển phôi thai  hình thành cơ thể mới. C. Hình thành tinh trùng, trứng  thụ tinh thành hợp tử  phát triển phôi. D. Thụ tinh tạo hợp tử  phôi phát triển thành cá thể mới. Câu 6: Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch? A. Điều chỉnh thời điểm sinh con. B. Điều chỉnh khoảng cách sinh con. C. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái. D. Điều chỉnh về số con. Câu 7: Loài nào sau đây có hình thức sinh sản khác với các loài còn lại. A. Trùng amip. B. Thủy tức. C. Trùng roi. D. Trùng đế giày. Câu 8: Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì: A. Ít tốn diện tích đất trồng. B. Dễ trồng và ít tốn công  chăm sóc. C. Tránh sâu bệnh gây hại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch quả. Câu 9: Hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật không xương sống. A. Juvenin và ecđixơn. B. Juvenin và tizozin. C. Testosteron  và  ecđixơn. D. Testosteron  và  Juvenin. Câu 10: Ở người lớn tăng tiết hooc môn GH gây ra hiện tượng nào sau đây. A. To các đầu xương chi. B. Huyết áp cao và gút. C. Béo phì và huyết áp. D. Tăng mạnh về chiều cao. Câu 11: Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là: A. Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số. B. Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số. C. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số. D. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình. Câu 12: Người ta nuôi cấy da người để chữa cho các bệnh nhân bị bỏng da. Đây là hình thức: A. Sinh sản phân mảnh. B. Dị ghép C. Nhân bản vô tính. D. Nuôi mô sống. Câu 13: Hooc môn ra hoa ( florigen ) được tổng hợp ở.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. A. Đỉnh sinh trưởng.             B. Ở thân.            C. Lá. D. Ở thân cây. Câu 14: Hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái là. A. Sinh sản bằng bào tử . B. Sinh sản thân rễ. C. Sinh sản sinh dưỡng. D. Sinh vô tính. Câu 15: Trong quá trình điều hòa sinh tinh trùng và sinh trứng tuyến yên tiết ra những hoocmôn nào? A. FSH và LH. B. Prôgestêron và GnRH. C. Prôgestêron và Ơstrôgen. D. FSH và Ơstrôgen. Câu 16: Xuân hóa là: A. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào quang chu kỳ. B. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào nhiệt độ. C. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào độ ẩm. D. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào ánh sáng. Câu 17: Nội nhũ có bộ nhiễm sắc thể là. A. 2n. B. 3n. C. 4n. D. 1n. Câu 18: Loại hooc môn kích thích niêm mạc tử  cung phát triển dày lên đồng thời  ức chế  tuyến yên và vùng   dưới đồi. A. FSH và Progesteron. B. Progesteron và ơstrogen. C. FSH và GH. D. FSH và LH. Câu 19: Trẻ em bị bệnh còi xương thường được bác sĩ khuyên dùng vitamin D vì chất này. A. Tham gia vào quá trình chuyển hóa caxi. B. Tham gia vào thành phần cấu tạo của xương. C. Là thành phần cấu tạo của tủy xương. D. Có tác dụng tương tự canxi Câu 20: Loại mô nào làm tăng đường kính thân của cây lấy gỗ. A. Mô phân sinh lóng. B. Mô phân sinh đỉnh. C. Mô phân sinh ngọn. D. Mô phân sinh bên. Câu 21: Đối với cây thu hoạch lấy lá thì người trồng sẽ điều khiển: A. Sinh trưởng nhanh, phát triển nhanh. B. Sinh trưởng chậm, phát triển chậm. C. Sinh trưởng nhanh, phát triển chậm. D. Sinh trưởng chậm, phát triển nhanh. Câu 22: Các hooc môn ức chế sinh trưởng gồm: A. Êtilen, axit abxixic. B. Auxin, êtilen. C. Auxin, gibêrelin. D. Êtilen, gibêrelin. Câu 23: Trứng gà có bộ nhiễm sắc thể là. A. 2n. B. 1n hoặc 2n. C. 3n. D. 1n. Câu 24: Loài nào sau đây có hình thức thụ tinh khác với loài còn lại. A. Ếch. B. Cá. C. Cóc . D. Giun đất. Câu 25: Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là: A. Nảy mầm của hạt, chồi, sinh trưởng chiều cao, ra hoa, tạo quả. B. Nảy mầm của hạt, chồi, sinh trưởng chiều cao, tăng tốc độ phân giải tinh bột. C. Sinh trưởng chiều cao, tăng tốc độ phân giải tinh bột, ra hoa, tạo quả. D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, ra hoa tạo quqr . Câu 26: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản A. Giản đơn. B. sinh dưỡng. C. Hữu tính. D. Bào tử. Câu 27: Động vật nào sau đây có quá trình phát triển khác với các con còn lại. A. Ếch. B. Bọ rùa. C. Bọ cánh cam. D. Châu chấu. Câu 28: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu. A. Phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhũ. B. Tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao. C. Tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ. D. Phôi được bảo vệ trong hạt và quả. Câu 29: Trong cơ chế điều hòa sinh tinh tuyến yên tiết ra hoc môn FSH có tác dụng: A. Kích thích tế bào kẽ tiết ra hooc môn testosteron. B. Kích thích ống sinh tinh sản xuất ra tinh trùng. C. Kích thích ống sinh tinh sản xuất ra testosteron. D. Kích thích tế bào kẽ tiết ra hooc môn progesteron Câu 30: Biện pháp hữu hiệu nhất để điều khiển tỉ lệ đực cái ở động vật là. A. Tách riêng tinh trùng X và Y rồi cho thụ tinh nhân tạo.B. Tiêm hooc môn sinh dục cho động vật mang thai.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. C. Sử dụng thức ăn  phù hợp. D. Chọn thời điểm thích hợp để phối giống tự nhiên. Câu 31: Mô phân sinh là: A. Là một nhóm tế bào đã phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân. B. Là một nhóm tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng giảm phân. C. Là một nhóm tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân. D. Là một nhóm tế bào đã phân hóa, duy trì được khả năng giảm phân. Câu 32: Loại hooc môn nào sau đây được sử dụng để kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết? A. Gibêrelin. B. Axit abxixic. C. Auxin. D. Êtilen. II. TỰ LUẬN (2.0 đ) Câu 1: (1.0 đ) Thế nào là sinh sản vô tính ở thực vật? Trình bày quá trình hình thành hạt phấn? Câu 2: (1.0 đ) Nêu các ưu điểm của sinh sản vô tính? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2