THI HỌC KỲ II<br />
MÔN : SINH HỌC LỚP 7<br />
Thời gian : 45 phút<br />
MA TRẬN<br />
Chủ đề kiến thức<br />
Lớp Lưỡng cư<br />
Lớp Bò sát<br />
Lớp Chim<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
Câu<br />
C1<br />
Đ<br />
0,5<br />
Câu<br />
C3<br />
Đ<br />
0,5<br />
<br />
Sự tiến hoá của động<br />
vật<br />
Động vật với đời<br />
sống con người<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
2<br />
1<br />
1<br />
<br />
C5<br />
1<br />
<br />
C6<br />
<br />
C7,C8<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
<br />
1,5<br />
<br />
B2<br />
1<br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
C9<br />
<br />
3,5<br />
C12<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
<br />
Câu<br />
<br />
C11<br />
<br />
Đ<br />
Số câu 4<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Đ<br />
<br />
0,5<br />
B1<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu<br />
Câu<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
C4<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Lớp Thú<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
C2<br />
0,5<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
B3<br />
0,5<br />
<br />
C10<br />
1<br />
<br />
7<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
10<br />
<br />
ĐỀ 3<br />
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )<br />
1.Ếch thực hiện được cử động hô hấp là nhờ vào :<br />
a. Sự nâng hạ của phổi<br />
b. Sự nâng hạ, lồng ngực<br />
c. Sự nâng hạ thềm miệng<br />
d. Sự nâng hạ của cơ liên sườn<br />
2. Khi nuôi ếch, cần chú ý điều gì ?<br />
a. Cho ăn vào buổi trưa<br />
b. Che nắng cho ao nuôi<br />
c. Bổ sung thức ăn vào mùa đông<br />
d. Thường xuyên thay nước<br />
3. Máu đi nuôi cơ thể ở thằn lằn là :<br />
a. Máu đỏ thẩm<br />
b. Máu ít bị pha hơn ở Lưỡng cư<br />
c. Máu đỏ tươi<br />
d. Máu pha<br />
<br />
( 6 điểm )<br />
<br />
4. Đặc điểm nào của thằn lằn giúp giảm sự thoát hơi nước?<br />
a. Da khô, có vẩy sừng<br />
b. Mắt có mi<br />
c. Màng nhĩ nằm trong hốc tai<br />
d. Chi có vuốt<br />
5. Người ta cho thêm sỏi vào thức ăn của gà để làm gì?<br />
a. Tăng lượng can xi<br />
b. Giảm lượng thức ăn<br />
c. Hỗ trợ tiêu hoá<br />
d. Tăng trọng lượng<br />
6. Ruột tịt (manh tràng) của thỏ có chức năng:<br />
a. Hấp thu chất béo<br />
b. Hấp thu nước<br />
c. Tiêu hoá xenlulô<br />
d. Hấp thu chất đạm<br />
7. Khi tiểu não của thú bị tổn thương dẫn đến hậu quả gì?<br />
a. Mất khả năng phối hợp các hoạt động<br />
b. Mất tất cả các phản xạ<br />
c. Mất khả năng thu nhận âm thanh<br />
c. Mất khả năng thu nhận ánh sáng<br />
8.Trong hiện tượng thai sinh, phôi phát triển nhờ chất dinh dưỡng từ :<br />
a. Noãn hoàng<br />
b. Thức ăn<br />
c. Mẹ cung cấp qua nhau<br />
d. Thức ăn và noãn hoàng<br />
9. Hình thức sinh sản của chim tiến hoá hơn bò sát ở chỗ:<br />
a. Đẻ trứng nhiều, ít noãn hoàng<br />
b. Đẻ trứng ít, giàu noãn hoàng<br />
c. Đẻ trứng nhiều, giàu noãn hoàng d. Trứng được thụ tinh trong<br />
10. Biện pháp sinh học nào tiêu diệt sâu xám hại ngô hiệu quả nhất?<br />
a. Nuôi chim ăn sâu<br />
b. Nuôi ong mắt đỏ<br />
c. Nuôi cóc<br />
d. Nuôi kiến ăn sâu<br />
11. Biện pháp nào dưới đây không phải biện pháp đấu tranh sinh học?<br />
a. Dùng mèo bắt chuột<br />
b. Nuôi chim để bắt sâu<br />
c. Chong đèn bắt bướm<br />
d. Nuôi vịt để tiêu diệt ốc bưu vàng<br />
12. Ngành Chân khớp có mối quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất ?<br />
a. Động vật nguyên sinh<br />
b. Động vật có xương<br />
c. Thân mềm<br />
d. Giun dẹp<br />
PHẦN II : TỰ LUẬN<br />
( 4 điểm )<br />
Câu 1 :<br />
( 1 điểm)<br />
Câu 2 :<br />
( 2 điểm)<br />
Câu 3 :<br />
( 1 điểm)<br />
<br />
Cấu tạo hệ thần kinh của chim thể hiện sự thích nghi với đời sống như thế nào?<br />
Trình bày đặc điểm phân biệt lớp Thú với các động vật khác?<br />
Vì sao nói : tài nguyên động vật góp phần quyết định sự phát triển của đất nước?<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Phần I : ( 6 điểm )<br />
<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
c<br />
<br />
2<br />
b<br />
<br />
3<br />
b<br />
<br />
4<br />
a<br />
<br />
5<br />
c<br />
<br />
6<br />
c<br />
<br />
7<br />
a<br />
<br />
8<br />
c<br />
<br />
9<br />
b<br />
<br />
10<br />
b<br />
<br />
11<br />
c<br />
<br />
12<br />
c<br />
<br />
Phần II : ( 4 điểm )<br />
Bài/câu<br />
Câu 1 :<br />
Câu 2 :<br />
Câu 3 :<br />
<br />
Đáp án<br />
Nội dung sgk trang 141<br />
Nội dung sgk trang 169<br />
Nội dung sgk trang 190<br />
<br />
------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Điểm<br />
1 điểm<br />
2 điểm<br />
1 điểm<br />
<br />