intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Văn lớp 6 năm 2014 - THCS Trà Sơn

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Văn lớp 6 năm 2014 - THCS Trà Sơn. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Văn lớp 6 năm 2014 - THCS Trà Sơn

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VĂN LỚP 6 NĂM<br /> 2014 - THCS TRÀ DƠN<br /> I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ; mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ)<br /> Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A,B,C,D và ghi vào giấy làm<br /> bài.(Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng A ghi là 1.A…).<br /> Câu 1. Tác giả của văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” là ai ?<br /> A. Vũ Tú Nam. B. Tạ Duy Anh.<br /> <br /> C. Đoàn Giỏi.<br /> <br /> D. Tô Hoài.<br /> <br /> Câu 2. Văn bản“Bức tranh của em gái tôi” được kể bằng lời của nhân vật nào?<br /> A. Người bố<br /> <br /> B. Kiều Phương.<br /> <br /> C.Người anh<br /> <br /> D. Chú Tiến Lê<br /> <br /> Câu 3. Nét độc đáo của cảnh vật trong phần cuối của văn bản“Sông nước Cà Mau” là gì<br /> ?<br /> A. Kênh rạch bủa giăng chi chít.<br /> <br /> C. Chợ nổi trên sông<br /> <br /> B. Rừng đước rộng lớn, hùng vĩ.<br /> <br /> D. Tiếng rì rào của những khu rừng<br /> <br /> Câu 4. Trong câu văn: “Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín”,<br /> tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào?<br /> A. Ẩn dụ<br /> <br /> B . Nhân hóa<br /> <br /> C. So sánh<br /> <br /> D. Hoán dụ<br /> <br /> Câu 5. Dòng nào là vị ngữ của câu:“Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ”?<br /> A. Tre còn là<br /> B. Duy nhất của tuổi thơ<br /> C. Nguồn vui duy nhất của tuổi thơ .<br /> D. Còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ .”<br /> Câu 6. Văn bản “Cây tre Việt Nam” thuộc thể loại gì ?<br /> A. Kí.<br /> <br /> B.Truyện dài.<br /> <br /> C. Truyện ngắn.<br /> <br /> D. Truyện thơ<br /> <br /> Câu 7. Câu thơ: “Trường Sơn chí lớn ông cha<br /> Cửu Long lòng mẹ bao la sóng trào” sử dụng loại so sánh nào ?<br /> <br /> A. Người với người.<br /> <br /> C. Vật với vật<br /> <br /> B. Cái cụ thể với cái trừu tượng.<br /> <br /> D. Vật với người.<br /> <br /> Câu 8. Nhân vật chính trong truyện ngắn “Buổi học cuối cùng” là ai ?<br /> A. Chú bé Phrăng.<br /> C. Chú bé Phrăng và thầy giáo Ha – men.<br /> B. Thầy giáo Ha – men.<br /> <br /> D. Bác phó rèn Oat–tơ và cụ Hô-de.<br /> <br /> Câu 9. Câu: “Bà đỡ Trần là người ở huyện Đông Triều” là câu trần thuật đơn theo kiểu<br /> nào ?<br /> A. Câu định nghĩa<br /> B. Câu giới thiệu<br /> <br /> C. Câu đánh giá.<br /> D. Câu miêu tả.<br /> <br /> Câu 10. Điểm giống nhau giữa hai đoạn trích “Vượt thác” và ““Sông nước Cà Mau” là:<br /> A. Tả cảnh sông nước.<br /> <br /> C. Tả người lao động.<br /> <br /> B. Tả cảnh sông nước miền Trung. D. Tả cảnh vùng cực Nam của Tổ quốc.<br /> Câu 11. Chủ ngữ trong câu nào sau đây có cấu tạo là động từ?<br /> A. Bàn tay ta làm nên tất cả.<br /> <br /> C. Xanh biếc là màu của nước biển.<br /> <br /> B. Em đang học bài.<br /> <br /> D. Đi học là hạnh phúc của trẻ em.<br /> <br /> Câu 12. Trong văn bản “Cô Tô”, Nguyễn Tuân đã sử dụng phương thức biểu đạt chính<br /> nào ?<br /> A. Miêu tả.<br /> <br /> B. Nghị luận<br /> <br /> C. Biểu cảm.<br /> <br /> D.Thuyết minh.<br /> <br /> II. TỰ LUẬN :(7điểm)<br /> Câu 1. ( 1đ) Thế nào là ẩn dụ? Nêu tác dụng của ẩn dụ? Cho ví dụ.<br /> Câu 2.(1 đ) Kể ra đúng 4 hình ảnh nhân hóa trong văn bản Mưa của nhà thơ Trần<br /> Đăng Khoa.<br /> Câu 3. (5đ) Em đã có dịp ngắm một đêm trăng đẹp ở quê mình. Hãy tả lại cảnh đó.<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VĂN LỚP 6 NĂM 2014 - THCS TRÀ<br /> DƠN<br /> I TRẮC NGHIỆM (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.<br /> 1<br /> D<br /> <br /> 2<br /> C<br /> <br /> 3<br /> C<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> D<br /> <br /> 6<br /> A<br /> <br /> 7<br /> B<br /> <br /> 8<br /> C<br /> <br /> 9<br /> B<br /> <br /> 10<br /> A<br /> <br /> 11<br /> D<br /> <br /> 12<br /> A<br /> <br /> II: TỰ LUẬN: (7 điểm)<br /> Câu 1. (1 điểm)Yêu cầu: Nêu được khái niệm của ẩn dụ, tác dụng và lấy ví dụ.<br /> - Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương<br /> đồng với nó.(0,25 đ)<br /> - Tác dụng: nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. (0,25 đ)<br /> - Hs nêu đúng ví dụ (0,5 đ)<br /> Câu 2 (1 điểm): Kể ra đúng 4 hình ảnh nhân hóa trong văn bản Mưa của nhà thơ Trần<br /> Đăng Khoa, đúng mỗi ý được 0,25 đ<br /> Ông trời mặt áo giáp đen ra trận, muôn nghìn cây mía múa gươm, kiến hành quân<br /> đầy đường, sấm ghé xuống sân khanh khách cười…<br /> Câu 3 (5 điểm):<br /> a.Yêu cầu về kĩ năng:<br /> - Bài làm phải được tổ chức thành bài làm văn hoàn chỉnh.<br /> - Biết vận dụng kĩ năng quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả, lựa<br /> chọn những hình ảnh.<br /> - Kết cấu chặt chẽ, diễn đạt trôi chảy; hạn chế lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp.<br /> b. Yêu cầu về kiến thức:<br /> 1. Mở bài:<br /> - Giới thiệu chung.<br /> - Quê em ở đâu?<br /> - Em được thưởng thức đêm trăng đẹp vào dịp nào?<br /> <br /> 2. Thân bài: Tả cảnh đêm trăng.<br /> - Trăng lên: ánh trăng toả xuống mặt đất, chiếu sáng mọi nơi.<br /> - Trăng in bóng những ngôi nhà, hàng cây, ánh trăng dát vàng xuống mặt nước.<br /> - Càng lên cao, trăng càng sáng. Vầng trăng tròn vành vạnh như đĩa bạc.<br /> - Trăng gần gũi với con người. Các trò chơi dưới ánh trăng quê, những câu truyện<br /> kể.<br /> - Tăng làm khung cảnh quê hương thêm thơ mộng…<br /> 3. Kết bài:<br /> - Cảm nghĩ của em<br /> - Đêm trăng sáng ở quê thật đẹp.<br /> - Yêu mến, gắn bó với quê hương<br /> c. Biểu điểm:<br /> - Điểm 4-->5: Đảm bảo các yêu cầu trên, thể hiện sự sáng tạo, lời văn trong sáng, trôi<br /> chảy, sai không quá 5 lỗi chính tả.<br /> - Điểm 3 --> 4: Đảm bảo các yêu cầu trên, biết lựa chọn những hình ảnh, nắm được đặc<br /> trưng cơ bản của văn miêu tả, diễn đạt đôi chỗ còn vụng, không sáng tạo trong khi tả, sai<br /> không quá 8 lỗi các loại.<br /> - Điểm 1 --> 2: Chưa đảm bảo đầy đủ được yêu cầu của bài tập làm văn miêu tả,không đi<br /> tập trung vào miêu tả, lời văn lủng củng nhiều chỗ, bài làm bẩn, cẩu thả, sai lỗi chính tả<br /> tương đối nhiều.<br /> - Điểm 0,25 -->1: Không đảm bảo được yêu cầu của bài tập làm văn miêu tả, lời văn<br /> lủng củng, sai quá nhiều lỗi các loại hoặc viết một vài câu, đoạn có liên quan.<br /> - Điểm 0: Không làm được bài (bỏ giấy trắng hoặc ghi vài câu vô nghĩa)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2