intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 209

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 209 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 209

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017­ QUẢNG NAM 2018 Môn: VẬT LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao  đề)                                                        MàĐỀ: 209               (Đề này gồm 2 trang) A/ TR     ẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Caâu 1. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. B. Đường thẳng song song với trục tung Op. C. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0. D. Đường hypebol. Caâu 2. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc  là đại lượng  được xác định bởi công thức  . . . . A.  B.  C.  D.  Caâu 3. Khi nói về  chuyển động của các phân tử   ở  thể  khí. Tính chất nào sau đây  không   đúng?  A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D.  Chuyển động xung quanh các vị  trí cân bằng cố  định. Caâu 4. Áp suất p và thể tích V của một lượng khí nhất định. Hệ thức nào sau đây là hệ thức  của định luật Bôi­lơ ­ Ma­ri­ốt? . hằng số. hằng số. D. p ~ V. A.  B.  C.  Caâu 5. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian.  B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và quãng đường đi được.  D. lực và vận tốc.  Caâu 6. Biểu thức là biểu thức tính động lượng của hệ hai vật trong trường hợp hai vectơ  vận tốc của chúng  A. cùng hướng. B. vuông góc với nhau. C. ngược hướng. D. hợp với nhau một góc 600. Caâu 7. Tính chất nào dưới đây là tính chất của chất rắn vô định hình? A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có tính đẳng hướng. C. Có dạng hình học xác định. D. Có cấu trúc tinh thể. Caâu 8. Sự nở khối là sự tăng  A. chiều dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng. B. kích thước của vật rắn khi tác dụng lực.                                                                                                                                  Trang 1/2­Mã đề 209
  2. C. thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng. D. chiều dài của vật rắn khi tác dụng lực kéo. Caâu 9. Độ nở dài  l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức nào sau  đây?  là hệ số nở dài,  t là độ tăng nhiệt độ, l0 độ dài ban đầu, l là độ dài ở nhiệt độ t) ( . A. . B.  . . C.  D.  Caâu 10. Khi nói về sự sôi của chất lỏng, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng gọi  là sự sôi. B. Dưới áp suất chuẩn, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định và không thay đổi. C. Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào áp suất chất khí ở phía trên mặt chất lỏng.  D. Áp suất chất khí ở phía trên mặt chất lỏng càng nhỏ, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng  cao. Caâu 11. Khi nói về nội năng. Phát biểu nào sau đây không đúng ?  A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác. C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi. Caâu 12. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức phải có giá   trị nào sau đây? A. Q  0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q 
  3.  b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng đến 2,5atm còn thể tích giảm đến 90cm3. Tính  nhiệt độ lúc này. Bài 2 (3 điểm). Một vật có khối lượng m = 2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt  phẳng nghiêng BC dài 2 m, cao 0,8 m so với mặt phẳng ngang CD. Bỏ qua ma sát trên mặt  phẳng nghiêng BC. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại C.   a/ Tính cơ năng của vật tại B?    b/ Tính vận tốc của vật  tại H là trung điểm BC ?    c/ Khi đến C vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang CD có hệ số ma sát 0,2. Tại N  cách C  một đoạn  3m đặt vật M= 6 kg, đang đứng yên, vật m chuyển động đến va chạm mềm  với M. Tính tốc độ của hai vật ngay sau va chạm?                             ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HEÁT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                                                                  Trang 3/2­Mã đề 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1