Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 132
lượt xem 2
download
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 132 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 132
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG KỲ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn thi: VẬT LÍ 12. ___________________ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề). Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ................... Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 2: Sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu), số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó nhận giá trị nào? A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1,5 giờ. D. 1 giờ. Câu 3: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. Bức xạ trên thuộc loại nào? A. Màu đỏ. B. Hồng ngoại. C. Màu tím. D. Tử ngoại. Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi được, đang thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên 2 lần thì độ tự cảm của cuộn dây phải thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 5: Khối lượng của hạt nhân 104 Be là 10,0113u. Khối lượng của nơtron, prôtôn lần lượt là mn = 1,0086u , m p = 1,0072u . Lấy 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be có giá trị bao nhiêu? A. 6,4367MeV. B. 0,64367MeV. C. 64,367MeV. D. 6,4367MeV. Câu 6: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 90 142 56 235 40 Zr , 55 Cs , 26 Fe và 92 U lần lượt là 783MeV, 1178MeV, 492,8MeV và 1786MeV. Hạt nhân nào kém bền vững nhất? A. 56 26 Fe. B. 235 92 U. C. 142 55 Cs. D. 90 40 Zr. Câu 7: Đại lượng nào đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân nguyên tử? A. Số nuclôn. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Số prôtôn. D. Năng lượng liên kết. Câu 8: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Giới hạn quang điện của kim loại có độ lớn bao nhiêu? A. 0,4342µm. B. 0,4824µm. C. 0,5236µm. D. 0,5646µm. Câu 9: Trong nguyên tử hiđrô, r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là giá trị nào? A. 12r0 . B. 16r0 . C. 25r0 . D. 9r0 . Câu 10: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Tia lửa điện. B. Hồ quang điện. C. Bóng đèn ống. D. Bóng đèn pin. 210 210 Câu 11: Bismut 83 Bi là chất phóng xạ. Khi biến đổi thành pôlôni 84 Po, bismut phát ra hạt nào? A. Pôzitron. B. Êlectron. C. Nơtron. D. Prôtôn. Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng lớn khi nào? A. Bước sóng càng lớn. B. Vận tốc truyền càng lớn. Trang 1/3 Mã đề thi 132
- C. Tần số càng lớn. D. Chu kì càng lớn. Câu 13: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0, 64μm (đỏ) và λ2 = 0, 48μm (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân đỏ và vân lam? A. 4 vân đỏ, 6 vân lam. B. 9 vân đỏ, 7 vân lam. C. 6 vân đỏ, 4 vân lam. D. 7 vân đỏ, 9 vân lam. Câu 14: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt hai bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz và f 2 = 6.1014 Hz. Hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ nào? A. Cả hai bức xạ. B. Không xảy ra. C. Bức xạ có tần số f1 . D. Bức xạ có tần số f 2 . Câu 15: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,5μm. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nhận giá trị nào sau đây? A. 3mm. B. 2mm. C. 1mm. D. 4mm. Câu 16: Điện năng của pin quang điện được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào? A. Hóa năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Nhiệt năng. Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,6μm. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,2mm có vân gì? A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng bậc 4. C. Vân tối thứ 3. D. Vân sáng bậc 3. Câu 18: Phát biểu nào đúng khi nói về hiện tượng quang điện trong? A. Là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. Là hiện tượng giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. C. Là hiện tượng giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. D. Là hiện tượng giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. Câu 19: So với hạt nhân 40 56 20 Ca , hạt nhân 26 Fe nhiều hơn bao nhiêu nơtron và prôtôn? A. 16 nơtron và 6 prôtôn. B. 10 nơtron và 6 prôtôn. C. 6 nơtron và 16 prôtôn. D. 6 nơtron và 10 prôtôn. Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18000pF và cuộn dây có độ tự cảm 6μH, điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2,4V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bao nhiêu? C. 2,95A. A. 3,54A. B. 1,25A. D. 4,16A. Câu 21: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây? A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia gamma. D. Tia tử ngoại. Câu 22: Một mẫu chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T, tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Sau các T khoảng thời gian , 2T, 3T tính từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chất đó còn lại lần lượt là bao 2 nhiêu? 2N0 N0 N0 2 N 0 N0 N 0 2N0 N0 N0 N N N A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. 0 ; 0 ; 0 . 2 4 9 2 2 4 2 4 8 2 4 8 Câu 23: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại. Biểu thức nào sau đây đúng? A. ε1 > ε2 > ε3. B. ε2 > ε3 > ε1. C. ε3 > ε1 > ε2. D. ε2 > ε1 > ε3. Câu 24: Nguyên tử 235U phân hạch tỏa năng lượng 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra là bao nhiêu? A. 9, 6.1010 J. B. 16.1010 J. C. 12, 6.1010 J. D. 16, 4.1010 J. Trang 2/3 Mã đề thi 132
- Câu 25: Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất nào sau đây? A. Lưỡng tính sóng hạt. B. Tính chất sóng. C. Đơn sắc. D. Tính chất hạt. Câu 26: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng 1,5eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng 3,4eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra có độ lớn bao nhiêu? A. 4,58.1014 Hz. B. 6,54.1012 Hz. C. 5,34.1013 Hz. D. 2,18.1013 Hz. Câu 27: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng. Nguồn nào phát ra tia tử ngoại mạnh nhất? A. Hồ quang điện. B. Lò vi sóng. C. Lò sưởi điện. D. Màn hình máy vô tuyến. Câu 28: Urani 235 235 92 U phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của 92 U là 7,13.10 năm. Tại một 8 thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và số nguyên tử 235 92 U bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 11? A. 7,13.108 năm. B. 10,695.108 năm. C. 14,26.108 năm. D. 17,825.108 năm. Câu 29: Cho mạch dao động LC dao động tự do. Cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10−2 H và tụ điện có điện dung C = 2.10 −10 F . Chu kì dao động của mạch có giá trị bao nhiêu? A. 2π s . B. 4π s . C. 4π .10−6 s . D. 2π .10−6 s . Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào bảo toàn? A. Số nuclôn. B. Số nơtron. C. Khối lượng. D. Số prôtôn. HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 247 | 28
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 59 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 67 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 65 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 134
4 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 57 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 356
4 p | 47 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 60 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 568
4 p | 78 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 51 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 48 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 641
4 p | 60 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn