intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 485

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 485 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG KỲ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn thi: VẬT LÍ 12. ___________________ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề). Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ................... Câu 1:  Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời  hai bức xạ  đơn sắc  λ1 = 0, 64μm  (đỏ) và  λ2 = 0, 48μm  (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên  tiếp cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân đỏ và vân lam? A. 7 vân đỏ, 9 vân lam. B. 4 vân đỏ, 6 vân lam. C. 9 vân đỏ, 7 vân lam. D. 6 vân đỏ, 4 vân lam. Câu 2: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại   và bức xạ hồng ngoại. Biểu thức nào sau đây đúng? A. ε2 > ε3 > ε1. B. ε2 > ε1 > ε3. C. ε3 > ε1 > ε2. D. ε1 > ε2 > ε3. Câu 3: Bismut  210 210 83 Bi  là chất phóng xạ. Khi biến đổi thành pôlôni  84 Po,  bismut phát ra hạt nào? A. Prôtôn. B. Êlectron. C. Nơtron. D. Pôzitron. Câu 4: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. Bức  xạ trên thuộc loại nào? A. Hồng ngoại. B. Màu đỏ. C. Màu tím. D. Tử ngoại. Câu 5: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ  điện có điện dung 18000pF và cuộn dây có độ  tự  cảm  6μH,  điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ  điện là 2,4V. Cường độ  dòng điện hiệu   dụng trong mạch có giá trị bao nhiêu? B. 2,95A. A. 4,16A. C. 1,25A. D. 3,54A. Câu   6:  Năng   lượng   liên   kết   của   các   hạt   nhân   90 142 56 235 40 Zr ,   55 Cs ,   26 Fe   và   92 U   lần   lượt   là   783MeV,  1178MeV, 492,8MeV và 1786MeV. Hạt nhân nào kém bền vững nhất? A.  90 40 Zr. B.  56 26 Fe. C.  142 55 Cs. D.  235 92 U. Câu 7: Một nguyên tử  chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng  1,5eV sang trạng thái dừng có  mức năng lượng  3,4eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra có độ lớn bao nhiêu? A.  2,18.1013 Hz. B.  6,54.1012 Hz. C.  4,58.1014 Hz. D.  5,34.1013 Hz. Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh­xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng   lượng lớn khi nào? A. Vận tốc truyền càng lớn. B. Chu kì càng lớn. C. Bước sóng càng lớn. D. Tần số càng lớn. Câu 9: Phát biểu nào đúng khi nói về hiện tượng quang điện trong? A. Là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. Là hiện tượng giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. C. Là hiện tượng giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. D. Là hiện tượng giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. Câu 10:  Trong các nguồn bức xạ  đang hoạt động: hồ  quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi   điện, lò vi sóng. Nguồn nào phát ra tia tử ngoại mạnh nhất? A. Lò sưởi điện. B. Lò vi sóng. C. Màn hình máy vô tuyến. D. Hồ quang điện.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu   11:  Khối   lượng   của   hạt   nhân   104 Be là   10,0113u.   Khối   lượng   của   nơtron,   prôtôn   lần   lượt   là  mn = 1,0086u ,  m p = 1,0072u . Lấy 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  104 Be có  giá trị bao nhiêu? A. 6,4367MeV. B. 64,367MeV. C. 6,4367MeV. D. 0,64367MeV. Câu 12: Đại lượng nào đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân nguyên tử? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Số prôtôn. C. Năng lượng liên kết. D. Số nuclôn. Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 14: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt hai  bức xạ đơn sắc có tần số   f1  =  4,5.1014 Hz  và  f 2  =  6.1014 Hz.  Hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức   xạ nào? A. Bức xạ có tần số  f1 . B. Bức xạ có tần số  f 2 . C. Không xảy ra. D. Cả hai bức xạ. Câu 15:  Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng  cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm có bước   sóng  0,6μm.  Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,2mm có vân gì? A. Vân tối thứ 3. B. Vân tối thứ 4. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân sáng bậc 3. Câu 16: Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất nào sau đây? A. Tính chất sóng. B. Đơn sắc. C. Lưỡng tính sóng ­ hạt. D. Tính chất hạt. Câu 17: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi  được, đang thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên 2 lần thì độ   tự cảm của cuộn dây phải thay đổi như thế nào? A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Tăng 2 lần. Câu 18: Sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu), số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại   bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó nhận giá trị nào? A. 2 giờ. B. 1 giờ. C. 1,5 giờ. D. 0,5 giờ. Câu 19: Một mẫu chất phóng xạ  có chu kỳ  bán rã T, tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Sau các  T khoảng thời gian  , 2T, 3T tính từ  thời điểm ban đầu, số  hạt nhân chất đó còn lại lần lượt là bao   2 nhiêu? 2N0 N0 N0 N N N 2N0 N0 N0 2N0 N0 N0 A.  ;  ;  . B.  0 ;   0 ;   0 . C.  ;  ;  . D.  ;  ;  . 2 2 4 2 4 8 2 4 9 2 4 8 Câu 20: So với hạt nhân  40 56 20 Ca , hạt nhân  26 Fe  nhiều hơn bao nhiêu nơtron và prôtôn? A. 10 nơtron và 6 prôtôn. B. 6 nơtron và 10 prôtôn. C. 6 nơtron và 16 prôtôn. D. 16 nơtron và 6 prôtôn. Câu 21: Cho mạch dao động LC dao động tự  do. Cuộn dây có độ  tự  cảm L = 2.10−2 H  và tụ  điện có  điện dung  C = 2.10 −10 F . Chu kì dao động của mạch có giá trị bao nhiêu? A.  2π .10−6 s . B.  2π s . C.  4π .10−6 s . D.  4π s . Câu 22: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây? A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia gamma. Câu 23: Điện năng của pin quang điện được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. A. Hóa năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng. Câu 24: Một nguyên tử   U phân hạch tỏa năng lượng 200MeV. Nếu 2g chất đó bị  phân hạch hoàn  235 toàn thì năng lượng tỏa ra là bao nhiêu? A.  16, 4.1010 J. B.  16.1010 J. C.  9,6.1010 J. D.  12, 6.1010 J. Câu 25: Kim loại dùng làm catôt của một tế  bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Giới hạn quang   điện của kim loại có độ lớn bao nhiêu? A. 0,4824µm. B. 0,4342µm. C. 0,5236µm. D. 0,5646µm. Câu 26: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Bóng đèn ống. B. Tia lửa điện. C. Hồ quang điện. D. Bóng đèn pin. Câu 27: Urani 235 235 92 U phóng xạ  α tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của  92 U là 7,13.10  năm. Tại một   8 thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và số nguyên tử  235 92 U  bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì   tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 11? A. 10,695.108 năm. B. 17,825.108 năm. C. 7,13.108 năm. D. 14,26.108 năm. Câu 28: Trong nguyên tử  hiđrô,  r0  là bán kính Bo. Bán kính quỹ  đạo dừng của êlectron không thể  là   giá trị nào? A.  9r0 . B.  16r0 . C.  25r0 . D.  12r0 . Câu 29: Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng  cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng  0,5μm.   Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nhận giá trị nào sau đây? A. 3mm. B. 1mm. C. 4mm. D. 2mm. Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào bảo toàn? A. Khối lượng. B. Số nuclôn. C. Số nơtron. D. Số prôtôn. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0