Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 842
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 842 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 842
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Vật lý lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (36 câu trắc nghiệm) Mã đề: 842 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. Lục B. Đỏ C. Vàng D. Da cam Câu 2: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young, chùm sáng đơn sắc có bước sóng =0,6 m, khoảng cách giữa 2 khe là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m.Hai điểm M, N nằm khác phía với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,25mm và 1,8mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng: A. 8 vân B. 6 vân C. 7 vân D. 9 vân Câu 3: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,3 mm. Vị trí vân sáng thứ hai kể từ vân sáng trung tâm là: A. 0,5 mm B. 0,4 mm C. 0,6 mm D. 0,7 mm Câu 4: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng: A. có tính chất hạt B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng. Câu 5: Phương trình phóng xạ của Pôlôni có dạng: 210 Z Pb + α .Cho chu kỳ bán rã của A 84 Po Pôlôni T=138 ngày. Khối lượng ban đầu m0=1g. Hỏi sau bao lâu khối lượng Pôlôni chỉ còn 0,707g? A. 97,57 ngày B. 69 ngày C. 138 ngày D. 195,19 ngày Câu 6: Bắn hạt α vào hạt nhân 7 N đứng yên, ta có phản ứng: 2 He + 7 N 178 O + 11H . Biết 14 4 14 các khối lượng mP = 1,0073u, mN = 13,9992u và mα = 4,0015u. mO = 16,9947u, 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. tỏa 1,27.1016J B. thu 1,94.1013J C. tỏa 1,94.1013J D. thu 1,94.1019J Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Độ đính hướng cao. B. Cường độ lớn. C. Độ đơn sắc cao. D. Công suất nhỏ. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha? A. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. B. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng. C. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( 42 He ) D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện. Câu 9: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là: A. I0 = 2 q0. B. I0 = . q 02 . C. I0 = q0/ . D. I0 = q0. Câu 10: Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì A. càng dễ phá vỡ B. năng lượng liên kết cang l ̀ ớn C. năng lượng liên kết cang nh ̀ ỏ D. càng bền vững Câu 11: Phát biểu nào sau đây với tia X là không đúng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia gamma. B. Tia X không có tác dụng sinh lí. C. Tia X có khả năng làm ion hóa không khí. Trang 1/4 Mã đề thi 842
- D. Tia X có khả năng làm phát quang một số chất Câu 12: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. Điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng. B. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. C. Điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng. D. Điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng. Câu 13: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Câu 14: Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ 235 92 U có: A. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235 C. 92 proton và tổng số nơtron là 235 D. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 Câu 15: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX (Điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay ). Cho góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200 khi đó CX biến thiên từ 10 F đến 250 F , nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10m đến 50m. Điện dung C0 có giá trị bằng: A. 20 F . B. 40 F . C. 10 F . D. 0 F . Câu 16: Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. C. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. Câu 17: Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra là: A. 12,6.1010J B. 16.1010J C. 16,4.1010J D. 9,6.1010J Câu 18: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6 H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 8V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 219mA B. 438,2mA C. 12mA D. 328,6mA − Câu 19: Phương trình phản ứng hạt nhân: 6 C + 2 He 2β + Z X . Trong đó Z, A là: 14 4 A A. Z=10, A=20 B. Z=9, A=18 C. Z=9, A=20 D. Z=10, A=18 Câu 20: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 300KV. Động năng của electron khi đến đối catốt bằng: (cho rằng vận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0) A. 4,8.10 10(J) B. 1,6.10 14(J) C. 4,8.10 14(J) D. 1,6.1013 (J) Câu 21: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,4mm. Bước sóng của ánh sáng bằng: A. λ = 0,64 µm B. λ = 0,55 µm C. λ = 0,40 µm D. λ = 0,48 µm 20 Câu 22: Hạt nhân 10 Ne có khối lượng mNe = 19,986950u . Cho biết: mp = 1,00726u; mn = 1,008665u; 1u = 931,5MeV / c2 . Năng lượng liên kết riêng của 10 20 Ne có giá trị là bao nhiêu? A. 7,66225eV B. 8,02487MeV C. 5,66625eV D. 6,626245MeV Trang 2/4 Mã đề thi 842
- Câu 23: Dòng điện dịch A. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ. B. dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện. C. là dòng điện trong mạch dao động LC. D. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện. Câu 24: Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được tính 13,6 theo công thức En (eV) (n = 1, 2, 3, ....). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ n2 quĩ đạo dừng thứ n = 5 sang quĩ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hidro phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng: A. 0,435 m B. 0,4871 m C. 0,6576 m D. 0,4102 m Câu 25: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao En về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn Em thì A. Nó sẽ bức xạ một photon có năng lượng Em B. Nó sẽ hấp thụ một photon có năng lượng En – Em C. Nó sẽ hấp thụ một photon có năng lượng En D. Nó sẽ bức xạ một photon có năng lượng En – Em Câu 26: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với A. chất điện môi. B. kim loại. C. chất bán dẫn. D. chất điện phân. Câu 27: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng. B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng. C. do các chất khí hay hơi loãng bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. . D. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Câu 28: Chọn phát biểu không đúng: A. Khi truyền trong môi trường, ánh sáng có bước sóng khác nhau thì bị môi trường hấp thụ khác nhau. B. Chân không là môi trường duy nhất không hấp thụ ánh sáng. C. Khi ánh sáng truyền qua môi trường vật chất thì cường độ chùm sáng giảm dần theo độ dài của đường truyền. D. Những vật có màu đen thì hấp thụ ánh sáng nhìn thấy kém nhất. Câu 29: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là: A. 8i. B. 7i. C. 9i. D. 10i. Câu 30: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. B. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 31: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch tách sóng. D. Mạch thu sóng điện từ. Trang 3/4 Mã đề thi 842
- Câu 32: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,45 m. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng: A. 4,41.1019J. B. 44,1.1019J. C. 4,41.1032J. D. 44,1.1032J. Câu 33: Một vật có khối ℓượng tương đối m = 1,2kg đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c; Xác định khối ℓượng nghỉ của vật? A. 1,25kg B. 0,96kg C. 1,5kg D. 1,15kg Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn. B. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn. C. Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường. D. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện. Câu 35: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng: A. 47,7.1011m. B. 84,8.1011m. C. 132,5.1011m. D. 21,2.1011m. Câu 36: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện trong. B. Tia hồng ngoại được sử dụng trong điều khiển ti vi. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có khả năng làm phát quang một số chất. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 842
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 247 | 28
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 59 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 67 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 65 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 134
4 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 57 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 356
4 p | 47 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 60 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 568
4 p | 80 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 55 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 48 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 641
4 p | 60 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn