Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 232
lượt xem 0
download
Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 232 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 232
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD ..................... Mã đề 232 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn: A. có phương vuông góc với nhau. B. Có phương hợp với nhau một góc 450. C. cùng phương, cùng chiều. D. cùng phương, ngược chiều Câu 2: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là N0 N0 N0 N0 A. . B. . C. . D. . 9 16 6 4 Câu 3: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là : A. 8k B. 8k/ 3 C. 8k + 7 D. k + 8 Câu 4: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C. Mạch đang hoạt động thì một tụ bị đánh thủng ngay tại thời điểm năng lượng điện trường gấp 2 lần năng lượng từ trường. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ: A. không đổi. B. giảm còn 1/3 C. giảm còn 2/3 D. tăng còn 2/3. Câu 5: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 7: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức c h hc A. = . B. = . C. = . D. = h . h c Câu 8: Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng A. nằm trong khoảng từ 0,4 m đến 0,76 m B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ C. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ Câu 9: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là A. 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 4,0 mm. D. 5,0 mm. Câu 11: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng màu đỏ. B. ánh sáng màu lục. C. ánh sáng màuvàng. D. ánh sáng màu tím. Câu 12: Điều nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại và tử ngoại? A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng A. 1,92 mm. B. 6,48 mm. C. 1,20 mm. D. 1,66 mm. Câu 14: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là Trang 1/3 Mã đề thi 232
- 1 1 1 mv o2 max . mv o2 max . mv o2 max . D. hf = A 2mv o max . 2 A. hf = A + B. hf + A = C. hf = A 2 2 2 Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là ai D aD iD A. = . B. = . C. = . D. = . D ai i a Câu 16: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? A. có tác dụng nhiệt B. làm phát quang một số chất C. làm ion hóa không khí D. có tác dụng lên kính ảnh Câu 17: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số không đổi, vận tốc không đổi. B. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. C. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. D. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. Câu 18: Điều nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Quang phổ liên tục là vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. Câu 19: Trong hiện tượng quangphát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để A. làm cho vật phát sáng. B. làm nóng vật. C. làm thay đổi điện trở của vật. D. tạo ra dòng điện trong vật. Câu 20: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. D. Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng tần số. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π / 2 . C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. Câu 22: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng cơ bản là trạng thái A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó. B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng. C. nguyên tử không bức xạ năng lượng. D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được. 1 4 Câu 23: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF . Tần số dao π π động riêng của mạch là: A. 2,5.105 Hz. B. 5π.105 Hz . C. 2,5.106 Hz . D. 5π.106 Hz . Câu 24: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là A. năng lượng liên kết riêng. B. số prôtôn C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết. Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6 m .Tại các điểm M và N trên màn ở cùng phía đối với vân sáng chính giữa cách vân này lần lượt là 0,6cm và 1,55cm .Từ M đến N có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ? A. 10 vân sáng và 9 vân tối B. 10 vân sáng và 10 vân tối C. 9 vân sáng và 9 vân tối D. 9 vân sáng và 10 vân tối Câu 26: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 m. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu bằng A. 0,30 m. B. 0,28 m. C. 0,24 m. D. 0,42 m. Câu 27: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng A. phản xạ sóng điện từ ở tầng điện li. B. giao thoa sóng điện từ. C. cộng hưởng điện trong mạch LC. D. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. Câu 28: Hạt nhân 73 Li có khối lượng 7,0144u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu biết m n 1,0087 u , mp 1,0073u . Cho 1u = 931,5MeV A. 37,7MeV B. 36,2MeV C. 39,4MeV D. 38,2MeV Trang 2/3 Mã đề thi 232
- Câu 29: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây. C 2π L A. T = 2 B. T = C. T = 2 D. T = 2 L C L LC C Câu 30: Đại lượng nào sau đây không bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân? A. số nuclôn. B. điện tích. C. năng lượng toàn phần D. khối lượng nghỉ. HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 232
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 246 | 28
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 58 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 66 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 65 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 134
4 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 57 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 356
4 p | 47 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 60 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 568
4 p | 77 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 39 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 51 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 48 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 39 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 641
4 p | 59 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn