intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Quốc - Mã đề 001

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Quốc - Mã đề 001. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Quốc - Mã đề 001

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ 2 ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 1 2 3 TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC MÔN: VẬT LÍ (Đề có 3 trang) :Thời gian làm bài 45 Phút; (Đề có 30 câu) Mã đề      Họ tên: ………………………………. Số báo danh: ……………… Câu 1: Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần? A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. B. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. D. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Câu 2: Bức xạ có bước sóng   = 1,0 m A. là tia hồng ngoại. B. là tia tử ngoại. C. là tia X. D. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 3: Hạt nhân  11 Na  có 23 A. 11 prôtôn và 23 nơtron. B. 2 prôtôn và 11 nơtron.    C. 11 prôtôn và 12 nơtron. D. 23 prôtôn và 11 nơtron.     Câu 4: Biết công thoát của kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện là A. 0,26  m. B. 0,35  m. C. 0,30  m. D. 0,50  m. Câu 5: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp   xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ? A. nc nv. C. nc> nL> nl> nv. D. nc 
  2. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ dùng lăng kính: A. Hoạt động dựa vào hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Bộ phận chính của máy là hệ tán sắc. C. Cấu tạo gồm ba phần: ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh. D. Ống chuẩn trực tạo ra chùm tia sáng song song. Câu 11: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây: A. Độ định hướng cao.     B. Công suất lớn. C. Độ đơn sắc cao.    D. Cường độ lớn.     Câu 12: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 24 H e ,  235 56 137 92 U ,  26 Fe  và   55 C s là A.  24 H e .      B.  2656 Fe             C.  235 92 U .           D.  137 55 C s  . Câu 13: Biến điệu sóng điện từ là gì? A. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. B. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. D. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?  A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.  B. Sóng điện từ là sóng ngang.  C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.  D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc gần bằng c=3.108 m/s.  Câu 15: Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. lực tương tác giữa các nuclôn. B. lực từ.           C. lực điện.       D. lực tương tác giữa Prôtôn và êlectron Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân  ZA X +  94 Be  126 C + n. Trong phản ứng này  ZA X là A. hạt α. B. êlectron. C. prôtôn. D. pôzitron. Câu 17: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có   bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến  màn quan sát là  2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền   giao thoa là  A. 8 vân. B. 17 vân. C. 9 vân. D. 15 vân. Câu 18:  Hãy chọn câu  đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự  hấp thụ  hoàn toàn một  phôtôn sẽ đưa đến A. sự giải phóng một electron tự do.  B. sự giải phóng một electron liên kết. C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác. Câu 19: Giới hạn quang điện của Ge là λo = 1,88 λm. Tính năng lượng kích họat (năng lượng cần   thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành  êlectron  dẫn) của  Ge? A. 6,6eV B. 0,66eV C. 0,77eV D. 7,7eV Trang 2/3
  3. Câu 20: Dùng một hạt   có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân  14 7 N  đang đứng yên gây ra phản  ứng  α + 7 N 1 p +8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt  .  14 1 17 Cho khối lượng các hạt nhân: m  = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u. Biết 1u  = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân  17 8 O  là A. 2,075 MeV. B. 6,145 MeV. C. 2,214 MeV. D. 1,345 MeV. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng  cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe  được chiếu bằng bức xạ có   bước sóng λ = 0,6μm. Trên màn thu được hình  ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng   trung tâm một khoảng 7,2 mm có vân sáng bậc  A. 4. B. 2.              C. 6.              D. 3.           Câu 22: Trong một thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm,  khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là  2 m. Khoảng vân quan sát được  trên màn có giá trị bằng A. 1,5 mm. B. 1,2 mm. C. 0,3 mm. D. 0,9 mm. Câu 23: Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy có A. đường sức điện song song với đường sức từ. B. độ lớn cường độ điện trường không đổi theo thời gian. C. đường sức là những đường cong khép kín. D. đường sức bắt đầu ở điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 24: Thực hiện thí nghiệm Y ­  âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ . Khoảng  cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng   bậc 5. Giữ  cố  định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông   góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao  thoa tại M chuyển  thành vân tối lần thứ  hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng  λ  bằng A. 0,6 µm . B. 0,4 µm . C. 0,5 µm . D. 0,7 µm . Câu 25: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng  yên. B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. Câu 26: Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ  tự  do. Biết điện tích cực đại của  tụ  điện là q0 và cường độ  dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ  dòng điện  trong mạch bằng 0.5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là: q0 5 q0 q0 2 q0 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 2 Câu 27: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,25mH và tụ điện  có điện dung  0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 105 rad/s.   B. 4.105 rad/s. C. 2.105 rad/s.   D. 3.105 rad/s.   Câu 28: Trong chất bán dẫn có hai loại hạt mang điện là A. electron và các iôn âm.   B. electron và ion dương.    Trang 3/3
  4. C. ion dương và lỗ trống mang điện âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương. Câu 29: Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng tán sắc ánh sáng . C. sự phát quang của các chất. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 30: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì: A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. C. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. Trang 4/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2