Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 323
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 323 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 323
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÝ LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 40 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) MÃ ĐỀ: 323 Cho h = 6,625.1034 Js, c = 3.108 m/s, e = 1,6.1019 C. Câu 1: Khi nói về phản ứng phân hạch dây chuyền, phát biểu nào dưới đây sai? A. Số nơtron trung bình bị hấp thụ trở lại sau mỗi phân hạch lớn hơn hoặc bằng 1. B. Lò phản ứng hạt nhân là nơi thực hiện phản ứng phân hạch dây chuyền có kiểm soát. C. Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) ban đầu đủ lớn (lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn). D. Nhiệt độ để có phản ứng dây chuyền lên đến hàng trăm triệu độ. Câu 2: Khi nói về điện từ trường biến thiên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường không đổi. B. Điện trường và từ trường không liên quan với nhau và tồn tại độc lập. C. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường không đổi. D. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Câu 3: Ánh sáng đơn sắc có tần số f = 7,5.1014 Hz. Năng lượng phô tôn của ánh sáng đó bằng A. 0,497 J. B. 4,97.1019 J. C. 4,97.1019 J. D. 4,97 J. Câu 4: Trong thí nghiệm Yâng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F 1, F2 đến vân sáng bậc ba (hiệu đường đi đối với vân sáng bậc ba) là λ 5λ 7λ A. 3λ. B. . C. . D. . 3 2 2 Câu 5: Cho 4 tia phóng xạ: tia α , tia β+ , tia β− và tia γ đi vào một miền có từ trường đều theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia β+ . B. tia α . C. tia β− . D. tia γ . Câu 6: Trong một phản ứng hạt nhân, không có bảo toàn A. số nuclon. B. điện tích. C. năng lượng toàn phần. D. khối lượng nghỉ. Câu 7: Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X đều có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại thường được sử dụng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn. Trang 1/4 – Mã đề 323
- C. Tia X có tác dụng lên phim ảnh. D. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để tiệt trùng các dụng cụ phẩu thuật. Câu 8: Pin quang điện là nguồn điện A. biến đổi trực tiếp năng lượng nguyên tử thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp hóa năng thành điện năng. C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 9: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện trong? A. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi nung nóng. B. Electron liên kết được giải phóng thành electrôn dẫn, đồng thời tạo ra các lỗ trống khi đặt trong điện trường mạnh. C. Electron liên kết được giải phóng thành electrôn dẫn, đồng thời tạo ra các lỗ trống khi chất bán dẫn bị chiếu sáng. D. Electron liên kết được giải phóng thành electrôn dẫn, đồng thời tạo ra các lỗ trống khi bị nung nóng. Câu 10: Lực hạt nhân là A. lực hút (tương tác mạnh) giữa các nuclon. B. lực đẩy giữa các prôtôn. C. lực hút tĩnh điện giữa các nuclon. D. lực hấp dẫn giữa các nơtron. Câu 11: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X có bước sóng lần lượt λ1, λ2, λ3. Biểu thức nào dưới đây đúng? A. λ2 > λ1 > λ3. B. λ1 > λ2 > λ3. C. λ1 λ2. Câu 12: Dao động điện từ tự do trong mạch LC có sự biến thiên điều hòa theo thời gian của A. điện tích q trên một bản tụ điện. B. độ tự cảm L của cuộn dây trong mạch. C. năng lượng điện từ trong mạch. D. điện dung C của tụ điện trong mạch. Câu 13: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có A. một bước sóng xác định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. tốc độ riêng của ánh sáng đó. C. màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. màu trắng. Câu 14: Tần số dao động riêng của mạch dao động LC là 1 LC 2π A. f = . B. f = . C. f = 2π LC. D. f = . 2π LC 2π LC Câu 15: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp F1, F2 được xem là hai nguồn sóng kết hợp. Hai nguồn này phát ra hai sóng ánh sáng có tần số lần lượt f 1 và f2. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. f1 = 2f2. B. f1 = 0,5f2. C. f1 = 0,25f2. D. f1 = f2. Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là D, khoảng cách giữa hai khe F1, F2 là a . Xét năm vân sáng liên tiếp, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là Trang 2/4 – Mã đề 323
- 5λD λD 4λD λD A. . B. . C. . D. . a 5a a 4a Câu 17: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của A. điện trường không đổi trong không gian theo thời gian. B. điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian. C. các electron dao động điều hòa trong không gian theo thời gian. D. từ trường không đổi trong không gian theo thời gian. Câu 18: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,30 m và 2 = 0,65 m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 1. C. Chỉ có bức xạ 2. D. Không có bức xạ nào. Câu 19: Năng lượng dao động điện từ trong mạch dao động LC bằng tông năng lượng A. điện trường cực đại và năng lượng từ cực đại. B. điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm ở cùng thời điểm. C. điện trường và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. Câu 20: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Với mỗi ánh sáng có tần số f các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf. D. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. Câu 21: Khi nói về phản ứng phân hạch, phát biểu nào dưới đây sai? A. Con người có thể kiểm soát được phản ứng phân hạch. B. Phản ứng phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một notron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình. C. Phản ứng phân hạch là phản ứng toả năng lượng. D. Phản ứng phân hạch là sự vỡ hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy tự phát. Câu 22: Khi nói về quang phổ liên tục, quang phổ hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng riêng của nguyên tố đó. B. Quang phổ liên tục bị thiếu các vạch sáng do chất khí hấp thụ gọi là quang phổ hấp thụ của chất khí. C. Khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện đến nhiệt độ thích hợp, các chất khí ở áp suất thấp phát ra quang phổ liên tục. Trang 3/4 – Mã đề 323
- D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 23: Hiện tượng không liên quan đến tính chất sóng của ánh sáng là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. quang phát quang. C. phản xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 24: Phóng xạ là A. hiện tượng hạt nhân nguyên tử bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. B. quá trình phân hủy tự phát của hạt nhân không bền vững. C. hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác. D. hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác. Câu 25: Hiện tượng phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang? A. Tia lửa điện. B. Đèn dây tóc phát sáng. C. Đèn led phát sáng. D. Biển báo giao thông phát sáng. Câu 26: Hạt nhân X có 3 proton và 4 nơtron có ký hiệu là A. 73 X . B. 43 X . C. 74 X . D. 43 X . Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r 0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo giảm A. 2r0. B. 4r0. C. 16r0. D. 9r0. Câu 28: Hạt nhân A (có khối lượng mA) đứng yên phóng xạ tạo thành hai hạt B (có khối lượng mB) và C (có khối lượng mC) theo phương trình phóng xạ A B + C . Xem toàn bộ năng lượng tỏa ra E chuyển thành động năng của các hạt thì động năng của hạt B là mB mC mB mC mC m B A. WB = E. mB . B. WB = E. mC . C. WB = E. m m . D. WB = E. m m . B C B C ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ Câu 29: Trong thi nghiêm Yâng vê giao thoa anh sang, biêt khoang cach gi ́ ́ ưa hai khe F ̃ 1, F2 la 2 mm, ̀ ̉ ́ ư măt phăng ch khoang cach t ̀ ̣ ̉ ưa hai khe F ́ ̀ ́ ơn săc co b 1, F2 đên man quan sat la 2 m. Nguôn sang đ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ước song ́ ậc ba va vân sang b ́ λ = 0,6 μm. Vân sang b ̀ ́ ậc chín ở hai bên so với vân sang chính gi ́ ữa (vân sáng trung tâm) cach nhau ́ A. 3,6 mm. B. 7,8 mm. C. 4,2 mm. D. 7,2 mm. Câu 30: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích tức thời trên bản tụ điện của mỗi mạch là q1 và q2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng cường độ dòng điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 56π.103 A. B. 20π.103 A. C. 40π.103 A. D. 28π.103 A. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Yâng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khi màn quan sát cách mặt phẳng hai khe F1, F2 một khoảng D thì khoảng vân là 0,5 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần l ượt là D + ΔD Trang 4/4 – Mã đề 323
- hoặc D ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân có giá trị A. 1 mm. B. 1,5 mm. C. 2,5 mm. D. 2 mm. Câu 32: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi 13,6 công thức: E n 2 (eV) . Nếu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với electron ở n quỹ đạo M thì bức xạ phát ra có bước sóng dài nhất là A. 0,1027 µm. B. 0,6576 µm. C. 0,6765 µm. D. 0,1218 µm. HẾT Trang 5/4 – Mã đề 323
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 247 | 28
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 59 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 67 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 65 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 134
4 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 57 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 356
4 p | 47 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 60 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 568
4 p | 80 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 55 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 48 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 641
4 p | 60 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn