Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH ĐĂKNÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn: Vật Lý 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Câu 1: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời 2013 điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là . Tại thời điểm t2 = t1 + T thì tỉ lệ đó là 2012 4025 2003 3019 5013 A. 1006 B. 1006 C. 1006 D. 1006 Câu 2: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.1019 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,66 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 1019 μm. D. 0,33 μm. Câu 3: Quang phổ liên tục được phát ra do A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng C. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng D. các chất rắn , lỏng hoặc khí khi bị nung nóng Câu 4: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là F F F F A. . B. . C. . D. . 4 9 25 16 Câu 5: Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục ? A. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng Câu 6: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. C. độ sai lệch tần số là rất lớn. D. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. Câu 7: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M →K bằng : A. 0,7780 μm . B. 0,1027 μm . C. 0,5346 μm . D. 0,3890 μm . Câu 8: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia không mang điện. B. Tia không phải là sóng điện từ. C. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X. D. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. Câu 9: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về : A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. B. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. C. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. D. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. Câu 10: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì : A. Đ > L > eT. B. T > Đ > eL. C. L > T > eĐ. D. T > L > eĐ. Câu 11: Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme (Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là A. 1/λ1 = 1/λβ + 1/λα B. λ1 = λα + λβ . C. λ1 = λα λβ . D. 1/λ1 = 1/λβ – 1/λα Câu 12: Hạt nhân 210 84 Po đứng yên, phân rã biến thành hạt nhân X: 210 84 Po 4 2 He + AZ X . Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng là m Po = 209,982876u, m He = 4,002603u, mX = 205,974468u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Vận tốc của hạt bay ra xấp xỉ bằng: Trang 1/3 Mã đề thi 209
- A. 1,6.106m/s B. 16.106m/s. C. 1,2.106m/s. D. 12.106m/s. Câu 13: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn Câu 14: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. số nuclôn càng nhỏ. D. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân sau: + 147 N p + 178 O . Hạt chuyển động với động năng K = 9,7MeV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng K P = 7,0MeV. Cho biết: mN = 14,003074u; mP = 1,007825u; mO = 16,999133u; m = 4,002603u. Xác định góc giữa các phương chuyển động của hạt và hạt p? A. 250. B. 410. C. 520. D. 600. Câu 16: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 4.10–8s đến 3,2.10–7s. B. từ 4.10–8s đến 2,4.10–7s. C. từ 2.10–8s đến 3,6.10–7s. D. từ 2.10+s đến 3.10–7s. Câu 17: Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng A. số nơtron. B. số prôtôn. C. số nuclôn. D. điện tích. Câu 18: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,5 μm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng. A. 8 mm. B. 0,6 mm. C. 0,8 mm. D. 6 mm. Câu 20: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ. Câu 21: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108m/s có bước sóng là A. 30 m. B. 300 m. C. 3 m. D. 0,3 m. Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 23: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng C. các chất rắn , lỏng hoặc khí khi bị nung nóng D. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng 9 F 2 He +8 O . Hạt X là Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: X + 19 4 16 A. đơteri. B. anpha. C. prôtôn. D. nơtron. Câu 25: Xét phản ứng: 232 90 Th → 208 Pb 82 + x 42 He + y 0 β– 1 . Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t = 2T thì tỷ số số hạt và số nguyên tử Th còn lại là: 1 A. 3 B. 18. C. D. 12. 12 Câu 26: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nơtrôn (nơtron). B. số prôtôn. C. khối lượng. D. số nuclôn. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 28: hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có Trang 2/3 Mã đề thi 209
- A. Vân sáng bậc 2. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối bậc 2. D. Vân tối bậc 3. Câu 29: Phát biểu nào là sai? A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 30: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 247 | 28
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 321
5 p | 237 | 16
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 59 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 67 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 641
4 p | 60 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 568
4 p | 80 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 57 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 134
4 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 55 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 48 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 713
4 p | 40 | 0
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 897
4 p | 41 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn