Sở giáo dục & ĐT TháI<br />
bình<br />
Đề thi hết học kỳ II<br />
Trường T.H.P.T Chu Văn<br />
Môn thi : Vật lý - Lớp 12<br />
An<br />
Thời gian làm bài: 60 phút<br />
Đề chính thức<br />
Họ và tên thí sinh: ………………....................………….. SBD :....................Mã đề số:239<br />
(Đề này có 4 trang, 48 câu; Học sinh làm bài bằng cách tô kín ô tròn đáp án đúng vào<br />
phiếu trả lời trắc nghiệm.)<br />
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh (từ câu 1 đến câu 32)<br />
Câu 1: Chọn câu đúng nhất.<br />
A. hạt nhân có số notron càng nhiều thì càng bền vững<br />
B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền vững<br />
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững<br />
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững<br />
Câu 2: Hạt nhân Po210 đứng yên phóng xạ , nó bay ra có động năng K = 61,8MeV.<br />
Năng lượng của phản ứng bằng:<br />
A. 63MeV<br />
B. 66MeV<br />
C. 62MeV<br />
D. 68MeV<br />
Câu 3: Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,<br />
khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 1,2m. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ<br />
đơn sắc có bước sóng 1 = 660nm và 2 = 550nm. Công thức tính vị trí vân sáng cùng<br />
màu với vân trung tâm là<br />
A. 6k (mm; k Z)<br />
B. 1,98k (mm; k Z)<br />
C. 30k (mm; k Z)<br />
D. 5k (mm;<br />
k Z)<br />
Câu 4: Tia nào trong số các tia sau không bị lệch trong điện, từ trường<br />
A. <br />
B. C. <br />
D. +<br />
Câu 5: Người ta trộn hai nguồn phóng xạ lẫn nhau. Nguồn thứ nhất có hằng số phóng xạ<br />
1, nguồn thứ hai có hằng số phóng xạ 2 = 21. Hằng số phóng xạ của nguồn hỗn hợp<br />
bằng.<br />
A. 1<br />
B. 31<br />
C. không xác định được<br />
D. 2<br />
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng<br />
A. tia sáng đi qua lăng kính.<br />
B. tia sáng đa sắc rọi vuông góc với mặt lưỡng chất<br />
C. tia sáng đi qua mặt lưỡng chất<br />
D. tia sáng đa sắc rọi xiên góc với mặt lưỡng chất.<br />
Câu 7: Tia laze không có tính chất nào dưới dây?<br />
A. độ định hướng cao B. công suất lớn<br />
C. cường độ lớn<br />
D. độ đơn sắc<br />
cao<br />
Câu 8: Chiếu tia sáng trắng vào cạnh của lăng kính có góc chiết quang A = 60, sau lăng<br />
kính đặt một màn ảnh vuông góc với tia sáng trắng, cách cạnh của lăng kính 2m. Cho<br />
chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là 1,5 tia màu tím là 1,54. Khoảng cách giữa<br />
vết sáng của tia màu đỏ và tia màu tím trên màn bằng:<br />
<br />
A. 0,48cm<br />
<br />
B. 8,4mm<br />
<br />
C. 0,48m<br />
<br />
D. 0,84mm<br />
<br />
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân: + 147 N 178 O X . Hạt nhân X là:<br />
A. poziton<br />
B. proton<br />
C. electron<br />
D. notron<br />
Câu 10: Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Iâng với khoảng cách hai khe là 1mm,<br />
khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 1,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn<br />
sắc có bước sóng 600nm thì khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này đến vân sáng bậc hai<br />
bên kia bằng<br />
A. 2,16mm<br />
B. 5,4mm<br />
C. 1,08mm<br />
D. 4,32mm<br />
Câu 11: Hãy chọn câu đúng. Khi chiếư ánh sáng từ ngoại vào tấm kẽm tích điện dương<br />
thì điện tích trên tấm kém không thay đổi vì<br />
A. tia tử ngoại không làm bật electron và ion dương ra khỏi tấm kẽm<br />
B. tia tử ngoại làm bật đồng thời cả electron và ion dương ra khỏi tấm kẽm<br />
C. tia tử ngoại làm bật electron ra khỏi tấm kẽm nhưng bị tấm kẽm tích điện dương<br />
hút trở lại.<br />
D. tia tử ngoại không làm bật electron ra khỏi kẽm<br />
Câu 12: Kích thích nguyên tử hidro để electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính<br />
16r0 thì nó có khả năng phát ra<br />
A. 4 vạch<br />
B. 5 vạch<br />
C. 6 vạch<br />
D. 8 vạch<br />
Câu 13: Chọn câu đúng nhất.<br />
A. Xung quanh một điện tích dao động điều hoà có điện từ trường.<br />
B. Xung quanh một điện tích dao động điều hoà chỉ có từ trường.<br />
C. Xung quang một điện tích dao động điều hoà chỉ có điện trường.<br />
D. Xung quanh một điện tích chuyển động thẳng đều có điện từ trường<br />
Câu 14: Tần số tối thiểu của ánh sáng chiếu vào tấm đồng (A = 4,14eV) để có hiện tượng<br />
quang điện bằng:<br />
A. 1015Hz<br />
B. 0,5.1014Hz<br />
C. 0,1. 1014Hz<br />
D. 2. 1014Hz<br />
Câu 15: Trong mạch dao động LC dao động với chu kì T thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ<br />
A. biến thiên điều hoà cùng tần số, trễ pha /2 só với dòng điện trong cuộn cảm.<br />
B. biến thiên điều hoà cùng tần số cùng pha với dòng điện trong cuộn cảm<br />
C. biến thiên điều hoà cùng tần số cùng pha với dòng điện trong tụ điện<br />
D. biến thiên điều hoà cùng tần số, sớm pha /2 so với dòng điện trong tụ điện<br />
Câu 16: Chọn câu đúng. Tia tử ngoại<br />
A. truyền được qua giấy, vải gỗ<br />
B. không làm đen kính ảnh<br />
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất<br />
D. bị lệch trong điện trường và từ<br />
trường<br />
Câu 17: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng giao thoa ánh sáng?<br />
A. Màu sắc sặc sỡ khi nhìn qua bong bóng xà phòng<br />
B. Màu sắc sặc sỡ trên váng dầu<br />
C. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng<br />
D. Màu sắc sặc sỡ trên mặt đĩa CD<br />
Câu 18: Hạt nhân Po210 phóng xạ với chu kì bán rã 138 ngày sinh ra Pb206. Ban đầu<br />
chỉ có Po210 nguyên chất. Sau 276 ngày thì tỉ số khối lượng Pb206 sinh ra và khối lượng<br />
Po210 còn lại<br />
A. 35/103<br />
B. 3/1<br />
C. 103/35<br />
D. 1/3<br />
<br />
Câu 19: Dùng hạt proton có động năng Kp = 2MeV bắn phá 37 Li (m = 7,0144u) đứng yên<br />
sinh ra hai hạt giống nhau có khối lượng (m = 4,0015u), cho khối lượng mp = 1,0073u;<br />
uc2 = 931MeV. Phản ứng<br />
A. toả 17,4MeV<br />
B. thu 19,4MeV<br />
C. toả 19,4MeV<br />
D. thu<br />
17,4MeV<br />
Câu 20: Hiện tượng quang điện là hiện tượng<br />
A. electron bị bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp<br />
B. electronbị bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có iôn chiếu vào<br />
C. electron bật ra khỏi nguyên tử khi có sự va chạm với nguyên tử khác.<br />
D. electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi bị nung nóng<br />
Câu 21: Cho khối lượng của các hạt nhân m( 49 Be ) = 9,01218u; m 2965 Cu = 64,9278u;<br />
m 109<br />
47 Ag = 108,9047u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u. Xắp xếp tính bền vững của các hạt<br />
nhân theo chiều giảm dần.<br />
65<br />
65<br />
9<br />
A. 49 Be ; 109<br />
B. 49 Be ; 2965 Cu ; 109<br />
C. 109<br />
D.<br />
47 Ag ; 29 Cu<br />
47 Ag<br />
47 Ag ; 29 Cu ; 4 Be<br />
65<br />
29<br />
<br />
9<br />
Cu ; 109<br />
47 Ag ; 4 Be<br />
<br />
Câu 22: Khi tăng dần nhiệt độ của một dây tóc bóng đèn điện thì quang phổ của ánh sáng<br />
do nó phát ra thay đổi như thế nào?<br />
A. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau lần lượt có thêm màu cam, màu vàng, cuối cùng khi<br />
nhiệt độ đủ cao mới có đủ 7 màu nhưng không sáng thêm.<br />
B. Hoàn toàn không thay đổi.<br />
C. Vừa sáng dần thên, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ qua các màu cam, vàng… cuối<br />
cùng khi nhiệt độ đủ cao mới có đủ bảy màu<br />
D. Sáng dần lên, nhưng vẫn có đủ 7 màu như màu cầu vồng<br />
Câu 23: Quang điện trở hoạt động trên nguyên tắc của.<br />
A. hiện tượng quang dẫn<br />
B. sự phụ thuộc điện trở vào nhiệt độ<br />
C. hượng tượng nhiệt điện<br />
D. hiện tượng quang điện<br />
Câu 24: Chọn câu sai. Tính chất hạt của ánh sáng được thể hiện ở hiện tượng<br />
A. ion hoá không khí<br />
B. khúc xạ ánh sáng.<br />
C. tác dụng lên kính ảnh<br />
D. quang điện<br />
Câu 25: Chiếu ánh sáng màu lục vào một chất phát quang thì ánh sáng phát quang có thể<br />
có màu<br />
A. chàm<br />
B. lam<br />
C. da cam<br />
D. tím<br />
-6<br />
Câu 26: Người ta tích điện Q0 = 2.10 C cho tụ điện C = 5F trong mạch dao động LC có<br />
L biến thiên. Năng lượng từ trường cực đại là Wt = L I 02 /2, nếu tăng độ tự cảm của cuộn<br />
dây lên 2 lần thì<br />
A. năng lượng của mạch tăng lên 2 lần<br />
B. năng lượng của mạch không đổi<br />
C. năng lượng điện từ tăng lên 2 lần<br />
D. năng lượng của mạch giảm 2 lần<br />
Câu 27: Chọn câu đúng.<br />
A. Trong sóng điện từ dao động của từ trường sớm pha /2 so với dao động của điện<br />
trường<br />
B. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường cùng phương và vuông<br />
góc với<br />
<br />
phương truyền sóng<br />
C. Trong sóng điện từ dao động của từ trường cùng pha với dao động của điện trường.<br />
D. Trong sóng điện từ dao động của điện trường sớm pha /2 so với dao động của từ<br />
trường.<br />
Câu 28: Cho phản ứng D + D 23 He + n. mD= 2,0135u; m(He3) = 3,0149u; mn =<br />
1,0087u. Phản ứng<br />
A. thu 3,3156MeV<br />
B. Thu 3,1654MeV<br />
C. toả 3,3156MeV<br />
D. toả<br />
3,1654MeV<br />
Câu 29: Số proton có trong 15,9949g O16 là<br />
A. 96,34.1023<br />
B. 14,45.1024<br />
C. 6,023.1023<br />
D. 4,82.1024<br />
Câu 30: Cho mạch dao động LC với L = 20H tụ điện có điện dung biến thiên trong<br />
khoảng từ 20pF đến 80pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm<br />
trong khoảng từ.<br />
A. 37,7m đến 75,4<br />
B. 12m đến 37,7m<br />
C. 24m đến 75,4m<br />
D. 12m đến<br />
24m<br />
Câu 31: Trong việc chiếu chụp điện và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết<br />
sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?<br />
A. Làm đen kính ảnh<br />
B. làm phát quang một số chất<br />
C. Khả năng đâm xuyên<br />
D. Huỷ diệt tế bào<br />
Câu 32: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn sáng là hai<br />
nguồn.<br />
A. kết hợp<br />
B. cùng cường độ sáng<br />
C. đơn sắc<br />
D. cùng màu sắc<br />
B. Phần riêng (8 cõu): (thí sinh học chương trình nào chỉ làm phần dành riêng<br />
cho chương trình đó)<br />
*Phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao (từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33: Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động LC dựa trên hiện tượng<br />
A. cộng hưởng điện<br />
B. cảm ứng điện từ<br />
C. cảm ứng điện<br />
D. tự cảm<br />
Câu 34: Quang phổ liên tục<br />
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng<br />
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn sáng<br />
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng<br />
D. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.<br />
Câu 35: Theo thuyết photon thì năng lượng<br />
A. giảm dần khi photon càng xa nguồn<br />
B. của một photon bằng một lượng tử năng lượng<br />
C. của photon không phụ thuộc vào bước sóng.<br />
D. của mọi photon đều bằng nhau<br />
Câu 36: Theo thuyết tương đối thì khối lượng của photon ánh sáng có bước sóng =<br />
1pm bằng<br />
A. 9,1.10-31kg<br />
B. 6,625.10-22kg<br />
C. 2,3.10-30kg<br />
D. 0<br />
<br />
Câu 37: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 500nm đến khe<br />
Young S1, S2 cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m.<br />
Khoảng vân:<br />
A. 0,5mm<br />
B. 0,1mm<br />
C. 2mm<br />
D. 1mm<br />
Câu 38: Bước sóng của hai vạch thứ nhất trong dãy Lyman và Balmer là 122nm và<br />
656nm. Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Lyman bằng<br />
A. 103nm<br />
B. 84,3nm<br />
C. 48,3nm<br />
D. 150nm<br />
Câu 39: Năng lượng điện từ của mạch dao động LC (có tần số là f)<br />
A. biến thiên tuần hoàn với tần số f/2<br />
B. biến thiên điều hoà với chu kì 2T.<br />
C. bằng năng lượng từ trường khi điện tích của tụ điện bằng 0.<br />
D. biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.<br />
Câu 40: Notron chậm gọi là notron nhiệt vì<br />
A. nó ở trong môi trường có nhiệt độ cao<br />
B. nó dễ bị U235 hấp thụ<br />
C. nó dễ gặp U235 hơn<br />
D. nó có động năng bằng năng lượng trung bình của chuyển động nhiệt<br />
* Phần dành cho học sinh học chương trình chuẩn(từ cõu 41 đến câu 48)<br />
Câu 41: Tần số của mạch dao động LC lý tưởng<br />
A. tỉ lệ thuận với C và tỉ lệ nghịch với L B. tỉ lệ nghịch với L và<br />
<br />
C<br />
<br />
C. tỉ lệ thuận với L và tỉ lệ nghịch với C D. tỉ lệ thuận với L và C<br />
Câu 42: Ban đầu có 100mg Po210 nguyên chất với chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng<br />
Po còn lại sau 552 ngày là<br />
A. 93,75mg<br />
B. 6,25mg<br />
C. 6,25g<br />
D. 93,75g<br />
Câu 43: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của thiên hà<br />
A. Punxa<br />
B. Lỗ đen<br />
C. Sao siêu mới<br />
D. Quaza<br />
Câu 44: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì<br />
A. cả tần số và bước sóng đều không đổi<br />
B. bước sóng không đổi tần số thay<br />
đổi<br />
C. cả tần số và bước sóng đều thay đổi<br />
D. tần số không đổi, bước sóng thay<br />
đổi<br />
Câu 45: Thực hiện thí nghiệm Iâng với a = 1,2mm; D = 0,8m. Sử dụng ánh sáng có bước<br />
sóng 546nm thì khoảng vân bằng<br />
A. 0,182nm<br />
B. 0,364mm<br />
C. 0,182mm<br />
D. 364nm<br />
Câu 46: Trạng thái dừng cơ bản của nguyên tử là<br />
A. trạng thái mà ta có thể tính toán được năng lượng của nó.<br />
B. trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại trong một thời gian xác định mà không<br />
bức xạ năng lượng.<br />
C. trạng thái có năng lượng xác định<br />
D. trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi<br />
Câu 47: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3m. Công thoát của nó bằng<br />
A. 6,625.1019J<br />
B. 6,625.10-18J<br />
C. 4,14eV<br />
D. 4,14MeV<br />
<br />