Đề thi HK1 Địa lí 6 (2011 - 2012) trường THCS Nguyễn Quốc Phú
lượt xem 12
download
Tham khảo đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2011 - 2012 của trường THCS Nguyễn Quốc Phú. Tài liệu này giúp giáo viên định hướng cách ra đề thi và giúp học sinh ôn tập để làm bài hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK1 Địa lí 6 (2011 - 2012) trường THCS Nguyễn Quốc Phú
- Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Mã đề: 154 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Toạ độ địa lý của một điểm trên bản đồ là : A. Chỗ cắt nhau của 2 đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua. B. Kinh độ Đông và kinh độ Tây. C. Vĩ độ và kinh độ của điểm đó . D. Kinh độ và vĩ độ của điểm đó . Câu 2. Trên Quả Địa Cầu nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 1 o , thì trên Quả Địa Cầu có: A. 360 vĩ tuyến. B. 179 vĩ tuyến. C. 181 vĩ tuyến. D. 180 vĩ tuyến. Câu 3. Người ta chia bề mặt Trái Đất ra mấy khu vực giờ ? A. 22 khu vực giờ. B. 18 khu vực giờ. C. 24 khu vực giờ. D. 20 khu vực giờ. Câu 4. Núi trung bình là núi có độ cao: A. 2500m-3000m. B. Từ 1000m-2000m. C. Từ 2000m-2500m. D. Dưới 1000m. Câu 5. Kí hiệu thường dùng để biểu hiện vùng trồng lúa : A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu diện tích. C. Kí hiệu đường. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 6. Khi khu vực giờ gốc là 2 giờ, thì ở nước ta là: A. 9 giờ. B. 11 giờ. C. 10 giờ. D. 12 giờ. Câu 7. Nước ta nằm về hướng nào của Châu Á ? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam . Câu 8. Các đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt Quả địa cầu là: A. Đường kinh tuyến. B. Đường xích đạo. C. Đường vĩ tuyến. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 9. Bản đồ có tỉ lệ 1: 300.000 thì 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? A. 150km. B. 15000km C. 1500km. D. 15km. Câu 10. Bản đồ thể hiện phân bố dân cư: A. Bản đồ tài nguyên khoáng sản. B. Bản đồ dân số. C. Bản đồ kinh tế. D. Bản đồ giao thông. Câu 11. Trái Đất có dạng hình gì ? A. Hình bầu dục. B. Hình dẹp. C. Hình cầu. D. Tất cả các ý trên đều đúng.
- Câu 12. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết: A. Mức độ chuẩn xác của các đối tượng địa lí trên bản đồ. B. Mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ bao nhiêu lần so với thực địa. C. Độ lớn của các đối tượng địa lí. D. Tất cả các ý trên đều sai. II-TỰ LUẬN: (7điểm ) 1/ Hệ Mặt Trời gồm các hành tinh nào? Theo thứ tự xa dần Mặt trời, thì Trái Đất ở vị trí thứ mấy ? (1đ) 2/ Đường đồng mức là gì ? Các đường đồng mức càng dày và sát nhau thì địa hình thế nào?(2đ) 3/ Hãy vẽ sơ đồ thể hiện các hướng chính: Bắc, Nam, Đông, Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Đông Nam. ( 2đ) 4/ Căn cứ vào đâu để biết được núi già, núi trẻ ? Núi già, núi trẻ khác nhau như thế nào?(2đ) HẾT
- Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Mã đề: 188 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Bản đồ có tỉ lệ 1: 300.000 thì 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? A. 1500km. B. 15km. C. 150km. D. 15000km Câu 2. Bản đồ thể hiện phân bố dân cư: A. Bản đồ kinh tế. B. Bản đồ tài nguyên khoáng sản. C. Bản đồ giao thông. D. Bản đồ dân số. Câu 3. Trái Đất có dạng hình gì ? A. Hình bầu dục. B. Hình cầu. C. Hình dẹp. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 4. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết: A. Mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ bao nhiêu lần so với thực địa. B. Mức độ chuẩn xác của các đối tượng địa lí trên bản đồ. C. Độ lớn của các đối tượng địa lí. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 5. Các đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt Quả địa cầu là: A. Đường xích đạo. B. Đường vĩ tuyến. C. Đường kinh tuyến. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 6. Nước ta nằm về hướng nào của Châu Á ? A. Đông Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam . D. Tây Bắc. Câu 7. Kí hiệu thường dùng để biểu hiện vùng trồng lúa : A. Kí hiệu đường. B. Kí hiệu điểm. C. Kí hiệu diện tích. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 8. Người ta chia bề mặt Trái Đất ra mấy khu vực giờ ? A. 22 khu vực giờ. B. 20 khu vực giờ. C. 18 khu vực giờ. D. 24 khu vực giờ. Câu 9. Khi khu vực giờ gốc là 2 giờ, thì ở nước ta là: A. 12 giờ. B. 11 giờ. C. 10 giờ. D. 9 giờ. Câu 10. Toạ độ địa lý của một điểm trên bản đồ là : A. Kinh độ và vĩ độ của điểm đó . B. Kinh độ Đông và kinh độ Tây. C. Vĩ độ và kinh độ của điểm đó . D. Chỗ cắt nhau của 2 đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua.
- Câu 11. Núi trung bình là núi có độ cao: A. Dưới 1000m. B. Từ 2000m-2500m. C. Từ 1000m-2000m. D. 2500m-3000m. Câu 12. Trên Quả Địa Cầu nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 1o , thì trên Quả Địa Cầu có: A. 181 vĩ tuyến. B. 180 vĩ tuyến. C. 179 vĩ tuyến. D. 360 vĩ tuyến. II-TỰ LUẬN: (7điểm ) 1/ Hệ Mặt Trời gồm các hành tinh nào? Theo thứ tự xa dần Mặt trời, thì Trái Đất ở vị trí thứ mấy ? (1đ) 2/ Đường đồng mức là gì ? Các đường đồng mức càng dày và sát nhau thì địa hình thế nào?(2đ) 3/ Hãy vẽ sơ đồ thể hiện các hướng chính: Bắc, Nam, Đông, Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Đông Nam. ( 2đ) 4/ Căn cứ vào đâu để biết được núi già, núi trẻ ? Núi già, núi trẻ khác nhau như thế nào?(2đ) HẾT
- Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Mã đề: 222 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Nước ta nằm về hướng nào của Châu Á ? A. Đông Nam . B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 2. Các đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt Quả địa cầu là: A. Đường kinh tuyến. B. Đường xích đạo. C. Đường vĩ tuyến. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 3. Trên Quả Địa Cầu nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 1 o , thì trên Quả Địa Cầu có: A. 181 vĩ tuyến. B. 180 vĩ tuyến. C. 360 vĩ tuyến. D. 179 vĩ tuyến. Câu 4. Bản đồ thể hiện phân bố dân cư: A. Bản đồ kinh tế. B. Bản đồ tài nguyên khoáng sản. C. Bản đồ dân số. D. Bản đồ giao thông. Câu 5. Người ta chia bề mặt Trái Đất ra mấy khu vực giờ ? A. 18 khu vực giờ. B. 24 khu vực giờ. C. 22 khu vực giờ. D. 20 khu vực giờ. Câu 6. Bản đồ có tỉ lệ 1: 300.000 thì 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? A. 15km. B. 15000km C. 1500km. D. 150km. Câu 7. Trái Đất có dạng hình gì ? A. Hình cầu. B. Hình bầu dục. C. Hình dẹp. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 8. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết: A. Mức độ chuẩn xác của các đối tượng địa lí trên bản đồ. B. Độ lớn của các đối tượng địa lí. C. Mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ bao nhiêu lần so với thực địa. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 9. Núi trung bình là núi có độ cao: A. Từ 1000m-2000m. B. Dưới 1000m. C. Từ 2000m-2500m. D. 2500m-3000m. Câu 10. Toạ độ địa lý của một điểm trên bản đồ là : A. Vĩ độ và kinh độ của điểm đó . B. Kinh độ và vĩ độ của điểm đó . C. Kinh độ Đông và kinh độ Tây. D. Chỗ cắt nhau của 2 đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua.
- Câu 11. Khi khu vực giờ gốc là 2 giờ, thì ở nước ta là: A. 11 giờ. B. 12 giờ. C. 10 giờ. D. 9 giờ. Câu 12. Kí hiệu thường dùng để biểu hiện vùng trồng lúa : A. Kí hiệu diện tích. B. Kí hiệu điểm. C. Kí hiệu đường. D. Tất cả các ý trên đều sai. II-TỰ LUẬN: (7điểm ) 1/ Hệ Mặt Trời gồm các hành tinh nào? Theo thứ tự xa dần Mặt trời, thì Trái Đất ở vị trí thứ mấy ? (1đ) 2/ Đường đồng mức là gì ? Các đường đồng mức càng dày và sát nhau thì địa hình thế nào?(2đ) 3/ Hãy vẽ sơ đồ thể hiện các hướng chính: Bắc, Nam, Đông, Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Đông Nam. ( 2đ) 4/ Căn cứ vào đâu để biết được núi già, núi trẻ ? Núi già, núi trẻ khác nhau như thế nào?(2đ) HẾT
- Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Mã đề: 256 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Bản đồ có tỉ lệ 1: 300.000 thì 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? A. 15000km B. 1500km. C. 150km. D. 15km. Câu 2. Nước ta nằm về hướng nào của Châu Á ? A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Đông Nam . Câu 3. Bản đồ thể hiện phân bố dân cư: A. Bản đồ tài nguyên khoáng sản. B. Bản đồ kinh tế. C. Bản đồ dân số. D. Bản đồ giao thông. Câu 4. Toạ độ địa lý của một điểm trên bản đồ là : A. Kinh độ và vĩ độ của điểm đó . B. Vĩ độ và kinh độ của điểm đó . C. Kinh độ Đông và kinh độ Tây. D. Chỗ cắt nhau của 2 đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua. Câu 5. Kí hiệu thường dùng để biểu hiện vùng trồng lúa : A. Kí hiệu đường. B. Kí hiệu điểm. C. Kí hiệu diện tích. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 6. Trái Đất có dạng hình gì ? A. Hình bầu dục. B. Hình dẹp. C. Hình cầu. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 7. Trên Quả Địa Cầu nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 1 o , thì trên Quả Địa Cầu có: A. 181 vĩ tuyến. B. 360 vĩ tuyến. C. 180 vĩ tuyến. D. 179 vĩ tuyến. Câu 8. Khi khu vực giờ gốc là 2 giờ, thì ở nước ta là: A. 11 giờ. B. 9 giờ. C. 10 giờ. D. 12 giờ. Câu 9. Núi trung bình là núi có độ cao: A. 2500m-3000m. B. Từ 2000m-2500m. C. Dưới 1000m. D. Từ 1000m-2000m. Câu 10. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết: A. Độ lớn của các đối tượng địa lí. B. Mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ bao nhiêu lần so với thực địa. C. Mức độ chuẩn xác của các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. Tất cả các ý trên đều sai.
- Câu 11. Các đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt Quả địa cầu là: A. Đường xích đạo. B. Đường vĩ tuyến. C. Đường kinh tuyến. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 12. Người ta chia bề mặt Trái Đất ra mấy khu vực giờ ? A. 20 khu vực giờ. B. 22 khu vực giờ. C. 18 khu vực giờ. D. 24 khu vực giờ. II-TỰ LUẬN: (7điểm ) 1/ Hệ Mặt Trời gồm các hành tinh nào? Theo thứ tự xa dần Mặt trời, thì Trái Đất ở vị trí thứ mấy ? (1đ) 2/ Đường đồng mức là gì ? Các đường đồng mức càng dày và sát nhau thì địa hình thế nào?(2đ) 3/ Hãy vẽ sơ đồ thể hiện các hướng chính: Bắc, Nam, Đông, Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Đông Nam. ( 2đ) 4/ Căn cứ vào đâu để biết được núi già, núi trẻ ? Núi già, núi trẻ khác nhau như thế nào?(2đ) HẾT
- Trường THCS ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm - 0,25đ/câu) Đáp án mã đề: 154 01. - - - ~ 04. - / - - 07. - - - ~ 10. - / - - 02. - - = - 05. - / - - 08. ; - - - 11. - - = - 03. - - = - 06. ; - - - 09. - - - ~ 12. - / - - Đáp án mã đề: 188 01. - / - - 04. ; - - - 07. - - = - 10. ; - - - 02. - - - ~ 05. - - = - 08. - - - ~ 11. - - = - 03. - / - - 06. - - = - 09. - - - ~ 12. ; - - - Đáp án mã đề: 222 01. ; - - - 04. - - = - 07. ; - - - 10. - / - - 02. ; - - - 05. - / - - 08. - - = - 11. - - - ~ 03. ; - - - 06. ; - - - 09. ; - - - 12. ; - - - Đáp án mã đề: 256 01. - - - ~ 04. ; - - - 07. ; - - - 10. - / - - 02. - - - ~ 05. - - = - 08. - / - - 11. - - = - 03. - - = - 06. - - = - 09. - - - ~ 12. - - - ~ II- TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) 1/ -Hệ Mặt Trời có các hành tinh: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương.( 0,5đ) - Trái Đất đứng vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời ( 0,5đ ). 2/- Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng độ cao (tuyệt đối) của địa hình trên bản đồ.(1đ) - Các đường đồng mức càng dày sát nhau thì địa hình càng dốc.(1đ) 3/ Vẽ sơ đồ thể hiện các hướng: (2 điểm, nếu thiếu 1 ý trừ 0,25 đ) B TB ĐB T Đ TN ĐN N 4/ Căn cứ vào thời gian hình thành và hình thái của núi người ta chia thành núi già núi trẻ.(1đ)
- + Núi già: đỉnh tròn (lài ), sườn thoải, thung lũng cạn ( rộng ).(0,5đ) + Núi trẻ: đỉnh cao nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu và hẹp. (0,5đ) ----- Hết -----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
8 p | 225 | 10
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 29 | 4
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
16 p | 34 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 53 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 41 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long
4 p | 24 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 24 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 38 | 2
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
3 p | 63 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tiến Xuân
1 p | 24 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Việt
2 p | 15 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương
4 p | 27 | 1
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 22 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Thụy
2 p | 24 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
2 p | 64 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn