intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 414

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 414 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 414

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Họ, tên thí sinh:…..............................................................SBD:…....................<br /> <br /> Mã đề thi 414<br /> <br /> I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)<br /> Câu 1: Ý nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu các miền?<br /> A. Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.<br /> B. Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự tương đồng về mùa mưa và mùa khô.<br /> C. Miền Nam có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.<br /> D. Miền Bắc có một mùa hạ nóng, mưa nhiều và một mùa đông lạnh, mưa ít.<br /> Câu 2: Cho bảng số liệu sau:<br /> CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NHÓM NGÀNH<br /> Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2012<br /> (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> Nhóm ngành<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2012<br /> <br /> Công nghiệp khai thác<br /> Công nghiệp chế biến<br /> <br /> 11,2<br /> 83,3<br /> <br /> 7,8<br /> 88,1<br /> <br /> Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước<br /> <br /> 5,5<br /> <br /> 4,1<br /> <br /> Tổng<br /> 100,0<br /> 100,0<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến giảm dần .<br /> B. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác giảm dần và đứng thứ hai.<br /> C. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến tăng dần và chiếm ưu thế.<br /> D. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước giảm dần và đứng thứ ba.<br /> Câu 3: Cho bảng số liệu sau:<br /> GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000- 2014<br /> Năm<br /> <br /> (Đơn vị: %)<br /> Dịch vụ<br /> <br /> Tổng số<br /> <br /> Nông – lâm - thủy sản<br /> <br /> Công nghiệp - xây dựng<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 441646<br /> <br /> 108356<br /> <br /> 162220<br /> <br /> 171070<br /> <br /> 2014<br /> <br /> 3542101<br /> <br /> 696969<br /> <br /> 1307935<br /> <br /> 1537197<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014?<br /> A. 51,2%<br /> B. 40,1%<br /> C. 43,4%<br /> D. 38,1%<br /> Câu 4: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br /> A. nằm trong vùng nội chí tuyến.<br /> B. nằm ở bán cầu Đông trên Trái Đất.<br /> C. nằm ngoài vùng nội chí tuyến.<br /> D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.<br /> Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 4, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc?<br /> A. Lào Cai<br /> B. Thanh Hóa<br /> C. Hà Giang<br /> D. Lạng Sơn<br /> Câu 6: Theo độ cao, thiên nhiên nước ta phân hóa thành<br /> A. 3 đai.<br /> B. 5 đai<br /> C. 2 đai.<br /> D. 4 đai.<br /> Câu 7: Căn cứ vào Atlat trang 6, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?<br /> A. Pleiku<br /> B. Đăk Lăk<br /> C. Mộc Châu.<br /> D. Kon Tum<br /> Câu 8: Căn cứ vào Atlat trang 11, phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng<br /> A. Duyên Hải miền Trung.<br /> B. đồng bằng sông Cửu Long<br /> Đông<br /> Nam<br /> Bộ<br /> C.<br /> D. đồng bằng sông Hồng<br /> Câu 9: Vùng núi Trường Sơn Bắc gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc- đông nam, có địa<br /> hình<br /> A. thấp và hẹp ngang, nâng cao ở mọi nơi như nhau B. cao và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất.<br /> C. thấp và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất.<br /> D. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 414<br /> <br /> Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?<br /> A. Chế độ nước theo mùa.<br /> B. Sông ít nước.<br /> C. Sông giàu phù sa.<br /> D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc<br /> Câu 11: Cho bảng số liệu sau:<br /> CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA NĂM 1999 VÀ NĂM 2005<br /> (Đơn vị:%)<br /> Năm<br /> <br /> 1999<br /> <br /> 2005<br /> <br /> Nhóm tuổi<br /> Từ 0 đến 14 tuổi<br /> 33,5<br /> 27,0<br /> Từ 15 đến 59 tuổi<br /> 58,4<br /> 64,4<br /> Từ 60 tuổi trở lên<br /> 8,1<br /> 9,0<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và năm 2005 là<br /> A. biểu đồ miền.<br /> B. biểu đồ cột chồng<br /> C. biểu đồ đường<br /> D. biểu đồ tròn.<br /> Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng về hiện trạng rừng nước ta hiện nay?<br /> A. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng tăng còn chậm.<br /> B. Tài nguyên rừng đang bị suy giảm cả về chất lượng và số lượng.<br /> C. Tổng diện tích rừng đang tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy giảm về chất lượng<br /> D. Tài nguyên rừng đang được phục hồi nhanh chóng cả về số lượng và chất lượng.<br /> Câu 13: Đai nhiệt đới gió mùa trên núi không có đặc điểm nào dưới đây?<br /> 0<br /> A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 25 C.<br /> B. Gồm nhóm đất phù sa và nhóm đất feralit vùng đồi núi thấp.<br /> C. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh , rừng nhiệt đới gió mùa.<br /> D. Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 1600m.<br /> Câu 14: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là<br /> A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ và nuôi dưỡng rừng hiện có<br /> B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.<br /> C. tăng độ che phủ và chất lượng đất rừng.<br /> D. trồng rừng ở nơi đất trống, đồi núi trọc.<br /> Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?<br /> A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.<br /> B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.<br /> C. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.<br /> D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa<br /> Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết hệ thống sông ở nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là?<br /> A. Sông Thu Bồn<br /> B. Sông Hồng<br /> C. Sông Đồng Nai<br /> D. Sông Mã<br /> Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?<br /> A. Đất thường nghèo, nhiều cát , ít phù sa sông.<br /> B. Hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br /> C. Có nhiều hệ thống sông lớn nhất nước ta.<br /> D. Một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.<br /> Câu 18: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng có khí hậu<br /> A. nóng, khô<br /> B. khô, lạnh<br /> C. ôn hòa<br /> D. nóng, ẩm<br /> Câu 19: Các bộ phận của vùng biển nước ta theo thứ tự từ trong ra ngoài là<br /> A. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.<br /> B. nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.<br /> C. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.<br /> D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế.<br /> Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?<br /> 0<br /> A. Có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18 C.<br /> B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.<br /> 0<br /> C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 C.<br /> D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.<br /> Câu 21: Khi nước biển dâng, vùng nào của nước ta sẽ bị ảnh hưởng nặng nề nhất?<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 414<br /> <br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br /> C. Bắc Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 22: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển?<br /> A. 27<br /> B. 30<br /> C. 29<br /> D. 28<br /> Câu 23: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm địa hình là<br /> A. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía đông nam.<br /> B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.<br /> C. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía nam.<br /> D. cao ở phía bắc, thấp dần ở phía nam, có nhiều ô trũng.<br /> Câu 24: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc - Nam ở nước ta?<br /> A. Hoàng Liên Sơn.<br /> B. Trường Sơn Bắc.<br /> C. Bạch Mã.<br /> D. Hoành Sơn.<br /> Cho<br /> bảng<br /> số<br /> liệu<br /> sau:<br /> Câu 25:<br /> GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA<br /> GIAI ĐOẠN 1996- 2012<br /> (Đơn vị: tỉ đồng)<br /> Năm<br /> 1996<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2012<br /> Thành phần kinh tế<br /> Nhà nước<br /> 74161<br /> 249085<br /> 567108,0<br /> 757374,5<br /> Ngoài Nhà nước<br /> 35682<br /> 308854<br /> 1150867,3<br /> 1727416,5<br /> Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài<br /> 39589<br /> 433110<br /> 1245524,4<br /> 2142942,1<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta<br /> giai đoạn 1996- 2012?<br /> A. biểu đồ tròn.<br /> B. biểu đồ miền.<br /> C. biểu đồ cột chồng<br /> D. biểu đồ đường<br /> Câu 26: Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc và làm hoang mạc hóa đất đai thường hay xảy ra<br /> ở vùng ven biển nào sau đây?<br /> A. Miền Trung<br /> B. Bắc Bộ<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long<br /> D. Đông Nam Bộ<br /> Căn<br /> cứ<br /> vào<br /> Atlat<br /> trang<br /> 9,<br /> hãy<br /> cho<br /> biết<br /> khu<br /> vực<br /> chịu<br /> tác<br /> động<br /> của<br /> bão<br /> với<br /> tần<br /> suất<br /> lớn nhất nước ta là?<br /> Câu 27:<br /> A. Ven biển Bắc Bộ<br /> B. Ven biển Nam Trung Bộ.<br /> C. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.<br /> D. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An.<br /> Câu 28. Cho biểu đồ sau<br /> <br /> BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ DÂN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA<br /> GIAI ĐOẠN 1994- 2014<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?<br /> A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.<br /> B. Số dân thành thị lớn hơn số dân nông thôn.<br /> C. Số dân thành thị tăng không liên tục.<br /> D. Số dân nông thôn ngày càng ít.<br /> II. Phần tự luận: (3,0 điểm)<br /> Hãy nêu biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần địa hình và sông ngòi ở nước ta.<br /> ---------- HẾT ----------<br /> <br /> (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay)<br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 414<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0