intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 262

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 262. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 262

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Họ, tên thí sinh:…..............................................................SBD:…....................<br /> I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)<br /> <br /> Mã đề thi 262<br /> <br /> Câu 1: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là<br /> A. khí hậu ít có sự phân hóa.<br /> C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc<br /> B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc. D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.<br /> Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?<br /> A. Được hình thành do các sông bồi đắp<br /> B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ .<br /> C. Hẹp ngang<br /> D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông.<br /> Câu 3: Đặc điểm không đúng với vùng núi Tây Bắc là<br /> A. xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông như sông Đà, sông Mã, sông Chu.<br /> B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.<br /> C. có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu.<br /> D. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Bắc – Nam.<br /> Câu 4: Nhận định không đúng về đặc điểm vị trí địa lí của nước ta là<br /> A. vị trí rìa đông lục địa Á – Âu quy định tính chất gió mùa của khí hậu.<br /> B. vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. nước ta nằm trọn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Nam.<br /> D. tất cả các địa điểm trên lãnh thổ Việt Nam trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.<br /> Câu 5: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc – Nam ở nước ta?<br /> A. Trường Sơn Bắc<br /> B. Hoàng Liên Sơn.<br /> C. Hoành Sơn.<br /> D. Bạch Mã<br /> Câu 6: Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là<br /> A. biên độ nhiệt độ năm nhỏ.<br /> B. nhiệt độ trung bình năm trên 250C.<br /> C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> D. có mùa đông lạnh, mưa ít.<br /> Câu 7: Miền Bắc nước ta có khí hậu lạnh, ẩm vào nửa sau mùa đông là do<br /> A. khối khí lạnh xuất phát từ trung tâm áp cao cận chí tuyến Tây Thái Bình Dương<br /> B. khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.<br /> C. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.<br /> D. khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.<br /> Câu 8: Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh về<br /> A. chăn nuôi gia súc, du lịch, trồng cây công nghiệp hàng năm<br /> B. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, chăn nuôi gia súc, du lịch, trồng cây công nghiệp lâu năm<br /> C. khoáng sản, thủy điện, du lịch, trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc.<br /> D. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp.<br /> Câu 9: Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy cho biết các đô thị loại đặc biệt ở nước ta là?<br /> A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.<br /> B. Hà Nội, Hải Phòng.<br /> C. Hải Phòng, Cần Thơ.<br /> D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 10: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần<br /> luợt là?<br /> A. tháng 11, tháng 8, tháng 10 .<br /> B. tháng 10, tháng 8, tháng 11.<br /> C. tháng 10, tháng 8, tháng 10.<br /> D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.<br /> Câu 11: Cho bảng số liệu<br /> SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2009<br /> 2011<br /> 2013<br /> 2014<br /> Than sạch (Nghìn tấn)<br /> 34093<br /> 44078<br /> 46611<br /> 41064<br /> 41086<br /> Dầu thô (Nghìn tấn)<br /> 18519<br /> 16360<br /> 15185<br /> 16705<br /> 17392<br /> Điện (Triệu Kwh)<br /> 52078<br /> 80643<br /> 101499<br /> 124454<br /> 141250<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là<br /> Trang 1/3- Mã đề thi 262<br /> <br /> A. đường.<br /> B. kết hợp cột và đường<br /> C. cột chồng.<br /> D. tròn<br /> Câu 12: Căn cứ vào Atlat trang 21, hãy cho biết ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm<br /> công nghiệp Hải Phòng là?<br /> A. đóng tàu<br /> B. sản xuất vật liệu xây dựng<br /> C. chế biến nông sản<br /> D. luyện kim màu<br /> Câu 13: Hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất nằm trên lãnh thổ nước ta là<br /> A. sông Đồng Nai<br /> B. sông Mê Công<br /> C. sông Hồng<br /> D. sông Mã<br /> Câu 14: Việc làm nào sau đây không góp phần bảo vệ đa dạng sinh học nước ta?<br /> A. Ban hành sách đỏ Việt Nam để bảo vệ nguồn gen động thực vật quý hiếm.<br /> B. Quy định việc khai thác nhằm đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật.<br /> C. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.<br /> D. Du nhập các giống ngoại lai từ nước ngoài.<br /> Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?<br /> A. Tràm Chim<br /> B. U Minh Thượng<br /> C. Lò Gò – Xa Mát<br /> D. Phú Quốc<br /> Câu 16: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí<br /> A. Bắc Ấn Độ Dương.<br /> B. cận chí tuyến bán cầu Bắc.<br /> C. cận chí tuyến bán cầu Nam.<br /> D. lạnh phương Bắc.<br /> Câu 17: Cho bảng số liệu<br /> SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA<br /> Năm<br /> Tổng số dân<br /> Trong đó dân thành thị<br /> Tốc độ gia tăng dân số tự<br /> ( nghìn người)<br /> ( nghìn người)<br /> nhiên(%)<br /> 2000<br /> 77635<br /> 18772<br /> 1,36<br /> 2005<br /> 82392<br /> 22332<br /> 1,31<br /> 2010<br /> 86947<br /> 26515<br /> 1,03<br /> 2015<br /> 91713<br /> 31131<br /> 0,94<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân(trong đó có số dân thành thị) và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là<br /> A. đường<br /> B. tròn<br /> C. kết hợp(cột chồng và đường)<br /> D. miền<br /> Câu 18: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công thuộc hai vùng nào?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên và đồng bằng song Cửu Long.<br /> Câu 19: Cho bảng số liệu:<br /> DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM<br /> (Đơn vị: Nghìn người)<br /> Năm<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2009<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Tổng số<br /> <br /> 77 631<br /> <br /> 82 392<br /> <br /> 86 025<br /> <br /> 90 729<br /> <br /> Thành thị<br /> 18 725<br /> 22 332<br /> 25 585<br /> 30 035<br /> Nông thôn<br /> 58 906<br /> 60 060<br /> 60 440<br /> 60 694<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.<br /> C. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.<br /> B. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.<br /> D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.<br /> Câu 20: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến<br /> bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là<br /> A. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. thềm lục địa.<br /> C. lãnh hải.<br /> D. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> Câu 21: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu là do<br /> A. sự phân hóa độ cao địa hình.<br /> B. sự phân bố thảm thực vật .<br /> C. ảnh hưởng của biển Đông.<br /> D. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.<br /> Câu 22: Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở biển Đông là<br /> A. dầu mỏ<br /> B. titan<br /> C. vàng<br /> D. kim cương<br /> Câu 23: Biện pháp mang tính nguyên tắc để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là<br /> A. bảo vệ, trồng rừng trên đất trống đồi núi trọc.<br /> Trang 2/3- Mã đề thi 262<br /> <br /> B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên<br /> C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ và nuôi dưỡng rừng.<br /> D. đảm bảo duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.<br /> Câu 24: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là<br /> A. rừng rậm xanh quanh năm với thành phần động, thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế.<br /> B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.<br /> C. rừng nhiệt đới khô lá rộng và xavan, bụi gai nhiệt đới.<br /> D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.<br /> Câu 25: Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu nước ta?<br /> A. mang lại nguồn lợi hải sản phong phú<br /> C. mang lại nguồn dầu khí có giá trị kinh tế cao.<br /> B. làm cho thời tiết mùa đông lạnh hơn<br /> D. mang lại cho nước ta lượng mưa, độ ẩm lớn.<br /> Câu 26: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta có loại đất chủ yếu là<br /> A. đất feralit.<br /> B. đất mùn.<br /> C. đất mùn thô.<br /> D. đất feralit có mùn.<br /> Câu 27: Cho bảng số liệu sau:<br /> GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA<br /> (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)<br /> Năm<br /> Ngành<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Nông nghiệp<br /> 129,1<br /> 183,3<br /> 168,4<br /> 623,2<br /> Lâm nghiệp<br /> 7,7<br /> 9,5<br /> 7,4<br /> 24,6<br /> Thủy sản<br /> 26,5<br /> 63,6<br /> 56,9<br /> 188,6<br /> Tổng số<br /> 163,3<br /> 256,4<br /> 232,7<br /> 836,4<br /> Nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản của nước ta giai đoạn 2000 – 2014?<br /> A. tăng 4,1 lần<br /> B. tăng 6,1 lần<br /> C. tăng 3,1 lần<br /> D. tăng 5,1 lần<br /> Câu 28: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> D. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> II. Phần tự luận (3,0 điểm)<br /> Nêu đặc điểm thiên nhiên nổi bật của phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam của nước ta?<br /> ...........HẾT..........<br /> (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay)<br /> <br /> Trang 3/3- Mã đề thi 262<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2