intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 687

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

56
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 687 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 687

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Họ, tên thí sinh:…..............................................................SBD:…....................<br /> <br /> Mã đề thi 687<br /> <br /> I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)<br /> Câu 1: Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc và làm hoang mạc hóa đất đai thường hay xảy ra ở<br /> vùng ven biển nào sau đây?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long<br /> B. Miền Trung<br /> C. Đông Nam Bộ<br /> D. Bắc Bộ<br /> Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?<br /> A. Có nhiều hệ thống sông lớn nhất nước ta.<br /> B. Một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.<br /> C. Hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. Đất thường nghèo, nhiều cát , ít phù sa sông.<br /> Câu 3: Khi nước biển dâng, vùng nào của nước ta sẽ bị ảnh hưởng nặng nề nhất?<br /> A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Bắc Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 4: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng có khí hậu<br /> A. ôn hòa<br /> B. nóng, ẩm<br /> C. khô, lạnh<br /> D. nóng, khô<br /> Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 9, hãy cho biết khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất nước ta là?<br /> A. Ven biển Nam Trung Bộ.<br /> B. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An.<br /> C. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.<br /> D. Ven biển Bắc Bộ<br /> Câu 6: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc - Nam ở nước ta?<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> B. Bạch Mã.<br /> C. Hoành Sơn.<br /> D. Hoàng Liên Sơn.<br /> Câu 7: Các bộ phận của vùng biển nước ta theo thứ tự từ trong ra ngoài là<br /> A. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế.<br /> B. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.<br /> C. nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.<br /> D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.<br /> Câu 8: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết hệ thống sông ở nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là?<br /> A. Sông Mã<br /> B. Sông Đồng Nai<br /> C. Sông Hồng<br /> D. Sông Thu Bồn<br /> Câu 9: Căn cứ vào Atlat trang 11, phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng<br /> A. Duyên Hải miền Trung.<br /> B. đồng bằng sông Cửu Long<br /> C. Đông Nam Bộ<br /> D. đồng bằng sông Hồng<br /> Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?<br /> A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.<br /> B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa<br /> C. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.<br /> D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.<br /> Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về hiện trạng rừng nước ta hiện nay?<br /> A. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng tăng còn chậm.<br /> B. Tổng diện tích rừng đang tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy giảm về chất lượng<br /> C. Tài nguyên rừng đang bị suy giảm cả về chất lượng và số lượng.<br /> D. Tài nguyên rừng đang được phục hồi nhanh chóng cả về số lượng và chất lượng.<br /> Câu 12: Cho bảng số liệu sau:<br /> GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA<br /> GIAI ĐOẠN 1996- 2012<br /> (Đơn vị: tỉ đồng)<br /> Năm<br /> 1996<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2012<br /> Thành phần kinh tế<br /> Nhà nước<br /> 74161<br /> 249085<br /> 567108,0<br /> 757374,5<br /> Ngoài Nhà nước<br /> 35682<br /> 308854<br /> 1150867,3<br /> 1727416,5<br /> Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài<br /> 39589<br /> 433110<br /> 1245524,4<br /> 2142942,1<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta<br /> giai đoạn 1996- 2012?<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 687<br /> <br /> A. biểu đồ miền.<br /> B. biểu đồ tròn.<br /> C. biểu đồ cột chồng<br /> D. biểu đồ đường<br /> Câu 13: Vùng núi Trường Sơn Bắc gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc- đông nam, có<br /> địa hình<br /> A. thấp và hẹp ngang, nâng cao ở mọi nơi như nhau B. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu.<br /> C. cao và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất.<br /> D. thấp và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất.<br /> Câu 14: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí<br /> A. nằm trong vùng nội chí tuyến.<br /> B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.<br /> C. nằm ở bán cầu Đông trên Trái Đất.<br /> D. nằm ngoài vùng nội chí tuyến.<br /> Câu 15: Theo độ cao, thiên nhiên nước ta phân hóa thành<br /> A. 5 đai<br /> B. 4 đai.<br /> C. 3 đai.<br /> D. 2 đai.<br /> Câu 16: Cho bảng số liệu sau:<br /> CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NHÓM NGÀNH<br /> Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2012<br /> (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2012<br /> Nhóm ngành<br /> Công nghiệp khai thác<br /> <br /> 11,2<br /> <br /> 7,8<br /> <br /> Công nghiệp chế biến<br /> <br /> 83,3<br /> <br /> 88,1<br /> <br /> Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước<br /> <br /> 5,5<br /> <br /> 4,1<br /> <br /> 100,0<br /> <br /> 100,0<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến tăng dần và chiếm ưu thế.<br /> B. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước giảm dần và đứng thứ ba.<br /> C. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác giảm dần và đứng thứ hai.<br /> D. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến giảm dần .<br /> Câu 17: Căn cứ vào Atlat trang 4, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc?<br /> A. Lạng Sơn<br /> B. Lào Cai<br /> C. Thanh Hóa<br /> D. Hà Giang<br /> Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?<br /> A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc<br /> B. Chế độ nước theo mùa.<br /> C. Sông giàu phù sa.<br /> D. Sông ít nước.<br /> Câu 19: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm địa hình là<br /> A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.<br /> B. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía đông nam.<br /> C. cao ở phía bắc, thấp dần ở phía nam, có nhiều ô trũng.<br /> D. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía nam<br /> Câu 20: Đai nhiệt đới gió mùa trên núi không có đặc điểm nào dưới đây?<br /> A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250 C.<br /> B. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh , rừng nhiệt đới gió mùa.<br /> C. Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 1600m.<br /> D. Gồm nhóm đất phù sa và nhóm đất feralit vùng đồi núi thấp.<br /> Câu 21: Ý nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu các miền?<br /> A. Miền Bắc có một mùa hạ nóng, mưa nhiều và một mùa đông lạnh, mưa ít.<br /> B. Miền Nam có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.<br /> C. Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự tương đồng về mùa mưa và mùa khô.<br /> D. Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.<br /> Câu 22: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển?<br /> A. 27<br /> B. 30<br /> C. 29<br /> D. 28<br /> Câu 23: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?<br /> A. Có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C.<br /> B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.<br /> C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.<br /> D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 687<br /> <br /> Câu 24: Cho bảng số liệu sau:<br /> GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000- 2014<br /> (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> Tổng số<br /> Nông – lâm - thủy sản<br /> Công nghiệp - xây dựng<br /> Dịch vụ<br /> 2000<br /> 441646<br /> 108356<br /> 162220<br /> 171070<br /> 2014<br /> 3542101<br /> 696969<br /> 1307935<br /> 1537197<br /> Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014?<br /> A. 43,4%<br /> B. 40,1%<br /> C. 51,2%<br /> D. 38,1%<br /> Câu 25: Cho bảng số liệu sau:<br /> CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA NĂM 1999 VÀ NĂM 2005<br /> (Đơn vị:%)<br /> Năm<br /> 1999<br /> 2005<br /> Nhóm tuổi<br /> Từ 0 đến 14 tuổi<br /> 33,5<br /> 27,0<br /> Từ 15 đến 59 tuổi<br /> 58,4<br /> 64,4<br /> Từ 60 tuổi trở lên<br /> 8,1<br /> 9,0<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và năm 2005 là<br /> A. biểu đồ đường<br /> B. biểu đồ tròn.<br /> C. biểu đồ cột chồng<br /> D. biểu đồ miền.<br /> Câu 26: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là<br /> A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.<br /> B. tăng độ che phủ và chất lượng đất rừng.<br /> C. trồng rừng ở nơi đất trống, đồi núi trọc.<br /> D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ và nuôi dưỡng rừng hiện có<br /> Câu 27: Căn cứ vào Atlat trang 6, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?<br /> A. Đăk Lăk<br /> B. Pleiku<br /> C. Kon Tum<br /> D. Mộc Châu.<br /> Câu 28. Cho biểu đồ sau<br /> <br /> BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ DÂN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA<br /> GIAI ĐOẠN 1994- 2014<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?<br /> A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.<br /> B. Số dân thành thị lớn hơn số dân nông thôn.<br /> C. Số dân thành thị tăng không liên tục.<br /> D. Số dân nông thôn ngày càng ít.<br /> II. Phần tự luận: (3,0 điểm)<br /> Hãy nêu biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần địa hình và sông ngòi ở nước ta.<br /> ---------- HẾT ----------<br /> <br /> (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay)<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 687<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
37=>1