intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 Hóa học 11 cơ bản (2010-2011)

Chia sẻ: Trần Văn được | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

281
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kỳ 2 Hóa học 11 cơ bản năm 2010-2011 dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 Hóa học 11 cơ bản (2010-2011)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ II 2010-2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN NGỌC THĂNG Môn: Hóa 11 Cơ Bản Đề 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ). (Học sinh làm bài trong 30 phút, giám thị thu bài rồi phát tiếp phần tự luận) Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C, D) cho các câu sau đây rồi điền vào phiếu trả lời: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao không tạo ra andehit ? A. CH3-CH2-OH C. CH3-CH2-CH2-OH B. CH3CHOH-CH3 D. HO-CH2-CH2-OH Câu 2: C5H12 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3 : Hợp chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của benzen ? A. C9H10 B. C7H8 C. C8H8 D. C7H14 Câu 4: Cho 2,8 g anken vào dung dịch brom dư thì thu được 9,2 g sản phẩm . Tìm CTPT của anken ? A. C5H10 B. C4H8 C. C2H4 D. C3H6 Câu 5: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ? A. (NH4)2CO3 B. CH3COONa C. CH3Cl D. C6H5NH2 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g chất hữu cơ X cần 8,96 lít O2 ( đktc) . Biết khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng nước 6 g . Xác định công thức đơn giản của X A. C3H8O B. C3H8O2 C. C3H8O3 D. C3H8 xt,t Câu 7: Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau : CH4 + O2 → A. CO2, H2O B. HCHO, H2O C. CO, H2O D. HCHO, H2 Câu 8: Cho 2-metyl butan tác dụng với clo ( as) tỉ lệ 1:1 có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm? A. 2 B.3 C. 4 D. 1 Câu 9: Trong các dãy chất sau đây , dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ? A. C2H6, CH4, C4H10 C. C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH B. CH3-O-CH3, CH3-CHO D. Cả A và C Câu 10: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brôm ? A. Xiclopropan B. Xiclobutan C. butan D. propan Câu 11: Điều kiện để có đồng phân cis- trans là : A. Anken phải có khối lượng phân tử lớn B. Anken phải có nhánh C. Anken phải có nhóm thế khác nhau D. Mỗi nguyên tử cacbon ở nối đôi của anken phải liên kết với 2 nguyên tử hoặc 2 nhóm nguyên tử khác nhau Câu 12: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng : CH2=CH-CH2CH3 +HCl → ? A. CH3-CHCl-CH2-CH3 C. CH2Cl-CH2-CH2-CH3 B. CH2=CH-CH2-CH2Cl D. CH2=CH-CHCl-CH3
  2. Câu 13:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin thu được 3,6 g nước . Nếu hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol ankin đó rồi đốt cháy thì lượng nước thu được là : A. 4,2 g B. 5,2g 6,2 g D. 7,2 g Câu 12: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp cao sau buna ? A. CH2=CH-CH=CH2 C. CH3-CH=CH-CH3 B. CH3-CH2-CH2-CH3 D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 Câu 15: Ankin nào sau đây không tác dụng với AgNO3/NH3 A. axetilen B. propin C. but-2-in D. But-1-in Câu 16: Dùng dung dịch brôm để phân biệt cặp nào dưới đây ? A. metan và etan B. Toluen và stiren C. Etilen và propilen D. Etilen và stiren Câu 17: Cho 156 g benzen tác dụng với HNO3 đ ( xt H2SO4 đ ) . tính khối lượng nitrobenzen thu được với hiệu suất 80% ? A. 196,8 g B. 307,5g C. 246g D. 197 g Câu 18: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là : A. 3 B.2 C.4 D. 5 Câu 19: Cho ankan X có công thức cấu tạo sau : CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 . Tên của X là : A. 1,1,3 –trimetyl heptan C. 2,4 –đimetyl heptan B. 2-metyl-4-propyl pentan D. 4,6 – đimetyl heptan Câu 20: Toluen tác dụng với Cl2 ( xt Fe ) sản phẩm tạo thành ? A. o- clotoluen C. m-clotoluen B. p-clotoluen D. cả A và B ( C=12, H=1, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5) Sở GD-ĐT Tỉnh Bến Tre ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Ngọc Thăng MÔN: HÓA 11 NÂNG CAO Thời gian làm bài: 60 phút(không kể thời gian phát đề) (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) ĐỀ 2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ). (Học sinh làm bài trong 30 phút, giám thị thu bài rồi phát tiếp phần tự luận) Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C, D) cho các câu sau đây rồi điền vào phiếu trả lời: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ? A. (NH4)2CO3 B. CH3COONa C. CH3Cl D. C6H5NH2 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g chất hữu cơ X cần 8,96 lít O2 ( đktc) . Biết khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng nước 6 g . Xác định công thức đơn giản của X A. C3H8O B. C3H8O2 C. C3H8O3 D. C3H8 Câu 3: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là : A. 3 B.2 C.4 D. 5
  3. Câu 4: Cho ankan X có công thức cấu tạo sau : CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 . Tên của X là : A. 1,1,3 –trimetyl heptan C. 2,4 –đimetyl heptan B. 2-metyl-4-propyl pentan D. 4,6 – đimetyl heptan Câu 5: Toluen tác dụng với Cl2 ( xt Fe ) sản phẩm tạo thành ? A.o- clotoluen C.m-clotoluen B.p-clotoluen D.cả A và B Câu 6: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng : CH2=CH-CH2CH3 +HCl → ? A.CH3-CHCl-CH2-CH3 C.CH2Cl-CH2-CH2-CH3 B.CH2=CH-CH2-CH2Cl D.CH2=CH-CHCl-CH3 Câu 7:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin thu được 3,6 g nước . Nếu hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol ankin đó rồi đốt cháy thì lượng nước thu được là : A. 4,2 g B. 5,2g 6,2 g D. 7,2 g Câu 8: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao không tạo ra andehit ? A. CH3-CH2-OH C. CH3-CH2-CH2-OH B. CH3CHOH-CH3 D. HO-CH2-CH2-OH Câu 9: C5H12 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Hợp chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của benzen ? A. C9H10 B. C7H8 C. C8H8 D. C7H14 Câu 11: Cho 2,8 g anken vào dung dịch brom dư thì thu được 9,2 g sản phẩm . Tìm CTPT của anken ? A. C5H10 B. C4H8 C. C2H4 D. C3H6 Câu 12: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp cao sau buna ? A. CH2=CH-CH=CH2 C. CH3-CH=CH-CH3 B. CH3-CH2-CH2-CH3 D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 Câu 13: Ankin nào sau đây không tác dụng với AgNO3/NH3 A. axetilen B. propin C. but-2-in D. But-1-in Câu 14: Dùng dung dịch brôm để phân biệt cặp nào dưới đây ? A. metan và etan B. Toluen và stiren C. Etilen và propilen D. Etilen và stiren Câu 15: Cho 156 g benzen tác dụng với HNO3 đ ( xt H2SO4 đ ) . tính khối lượng nitrobenzen thu được với hiệu suất 80% ? A. 196,8 g B. 307,5g C. 246g D. 197 g xt,t Câu 16: Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau : CH4 + O2 → A. CO2, H2O B. HCHO, H2O C. CO, H2O D. HCHO, H2 Câu 17:Cho 2-metyl butan tác dụng với clo ( as) tỉ lệ 1:1 có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm? A. 2 B.3 C. 4 D. 1 Câu 18: Trong các dãy chất sau đây , dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ? A. C2H6, CH4, C4H10 C. C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH B. CH3-O-CH3, CH3-CHO D. Cả A và C Câu 19: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brôm ? A. Xiclopropan B. Xiclobutan C. butan D. propan Câu 20: Điều kiện để có đồng phân cis- trans là : A. Anken phải có khối lượng phân tử lớn B. Anken phải có nhánh
  4. C. Anken phải có nhóm thế khác nhau D. Mỗi nguyên tử cacbon ở nối đôi của anken phải liên kết với 2 nguyên tử hoặc 2 nhóm nguyên tử khác nhau ( C=12, H=1, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5) II.PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: ( 2đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng : CH3CHO ↑ CH3COONa → CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H6Cl6 ↓ C2H4 → C2H5OH → C2H5-O-C2H5 Câu 3 (3đ đ)Cho 3,9 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na thu được 1,12 lít H2 ( đktc) . a) Xác định CTPT, CTCT , gọi tên. b) Tính % theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp. c) Nếu đun hỗn hợp 2 ancol trên với H2SO4 đ , 140OC thì thu được bao nhiêu g ete ? ( C=12, H=1, O=16) Hết. ……………………………………………………………………………… ….. II.PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: ( 2đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng : CH3CHO ↑ CH3COONa → CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H6Cl6 ↓ C2H4 → C2H5OH → C2H5-O-C2H5 Câu 3 (3đ đ)Cho 3,9 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na thu được 1,12 lít H2 ( đktc) . a) Xác định CTPT, CTCT , gọi tên . b) Tính % theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp. c)Nếu đun hỗn hợp 2 ancol trên với H2SO4 đ , 140OC thì thu được bao nhiêu g ete? ( C=12, H=1, O=16) Hết. ……………………………………………………………………………… …..
  5. II.PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: ( 2đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng : CH3CHO ↑ CH3COONa → CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H6Cl6 ↓ C2H4 → C2H5OH → C2H5-O-C2H5 Câu 3 (3đ đ)Cho 3,9 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na thu được 1,12 lít H2 ( đktc) . a) Xác định CTPT, CTCT , gọi tên . b) Tính % theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp. c)Nếu đun hỗn hợp 2 ancol trên với H2SO4 đ , 140OC thì thu được bao nhiêu g ete? ( C=12, H=1, O=16) Hết. Đáp án thi HKII Môn Hóa 11NC Đề 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B B A A B B C D A D A D A C B A C C D Đề 2: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C C D A D B B B A A C B A B C D A D Tự luận : Câu 1: mỗi phương trình 0,25 đ ( thiếu điều kiện , sai cân bằng trừ 0,125 đ ) Câu 2: a) – Phương trình 0,25 đ - Tính số mol H2 , số mol ankanol : 0,25 đ - Tính phân tử khối TB của 2 ancol → công thức phân tử ancol 0,5đ - Viết CTCT , gọi tên 0,5 đ b) – Tính khối lượng mỗi ancol ( 0,5 đ) - % ancol ( 0,25 đ) c) –Viết phương trình 0,5 đ - Tính khối lượng ete 0,25 đ
  6. Sở GD&ĐT Tỉnh Bến Tre Đề Thi HKII - Năm học 2010-2011 Trường THPT An Thạnh Môn: Hóa học 11 - Ban CB Thời gian: 60 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 11 . . . Mã đề: 198 A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 đ)- Thời gian làm bài 45 phút Câu 1. Chất X tác dụng được với Natriphenolat tạo thành phenol. Vậy X có thể là: A. Na2CO3 B. CO2 C. NaOH D. NaCl Câu 2. Đun nóng một ancol no, đơn chức Y với CuO thu được anđehit. Vậy bậc của ancol Y là: A. Bậc I B. Bậc II C. Bậc III D. Bậc I, III Câu 3 . Phân biệt các chất lỏng : hexan , stiren và toluen có thể dùng thuốc thử là: A. Dung dịch Brom B. Dung dịch KMnO 4 C. Dung dịch AgNO 3 D. H2 (Ni ,t0) Câu 4. Định nghĩa nào sau đây về ankin là đúng: A. Ankin là hidrocacbon không no B. Ankin là hợp chất hữu cơ có công thức chung là CnH2n-2 C. Ankin là hidrocacbon không no mạch hở có 1 liên kết ba C C trong phân tử. D. Ankin là hidrocacbon no có mạch vòng Câu 5. Cho dung dịch Brom vào phenol hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa vàng B. Có kết tủa trắng C. Có khí thốt ra D. Có kết tủa nâu đen Câu 6 . Xicloankan nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng mở vòng với dung dịch Brom A. Xiclopropan B. Xiclobutan C. Xiclopentan D. Xiclohexan Câu 7. Công thức chung của dãy đồng đẳng ankan là: A. CnH2n-2 (n  2) B. CnH2n (n  2) C. CnH2n+ 2 (n  1) D. CnH 2n-6 (n  6) 1
  7. Câu 8. Cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với Cl2 xúc tác bột sắt, đun nóng. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng clobenzen thu thu được là: A. 18,00 gam B. 21,320 gam C. 28,125 gam D. 22,50 gam Câu 9. Trong các chất: propan, propilen, propin, but-2-in . Số làm mất màu dung dịch Brom là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Hợp chất CH3 – CH (CH3) – CH2 –Cl có tên gọi là: A. tert –butyl clorua B. sec-butyl clorua C. isobutyl clorua D. isopropyl clorua Câu 11. Cho 21 gam hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng vừa đủ với 100ml NaOH 1,5M. Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là: A. 14,1% B. 32,86% C. 67,14% D. 6,9% Câu 12. Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol nước . Vậy X thuộc dãy đồng đẳng A. anken hoặc ankin B. ankan hoặc ankin C. ankin hoặc ankađien . D. xicloankan hoặc anken . Câu 13. Khi cho propen tác dụng với HBr sản phẩm chính thu được là: A. CH3- CH(Br) – CH3 B. CH3- CH2- CH2Br C. CH3-CH(Br)- CH2Br D. CH2Br- CH=CH2 Câu 14. Cho các chất: metan , propilen và axetilen . Hóa chất dùng để phân biệt các chất trên là: A. Dung dịch Brom B. Dung dịch AgNO3 / NH3 C. Dung dịch AgNO 3 / NH 3và dd Brom D. Dung dịch KMnO 4 Câu 15.Chất nào sau đây dùng điều chế etilen trong phòng thí nghiệm: A. C2H5OH B. CH 3Br C. C4H10O D. C2H4 Câu 16. Phản ứng thế nguyên tử H trên nhánh của Toluen cần điều kiện nào sau đây: A. t0 B. Bột Fe C. Pd D. Ni Câu 17 : Hợp chất thơm nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH ? A. C6H5OH B. C6H 5CH2OH C. p-CH3C6H4OH D. m- CH3C6H4OH 2
  8. Câu 18 : Khi cho isopren tác dụng với lượng dư H 2 (Ni ,t0 ) thu được sản phẩm là: A. Butan. B. Pentan .C. isobutan. D. isopentan . Câu 19 : Khi cho Cu(OH)2 vào chất nào sau đây sẽ tạo dung dịch màu xanh lam: A. Etanol B. Metanol C. Glixerol D. Propan- 1,3 diol Câu 20. Cho 3,7 g một ancol no đơn chức X tác dụng với Natri dư thấy có 0,56 lít khí thốt ra (đkc) . Vậy CTPT của X là: A. C2H6O B. C3H8O C. C5H12O D. C4H10O Câu 21. Đốt cháy 0,1 mol butan . Thể tích của O2 (đkc) cần dùng là: A. 0,1 lít B. 22,4 lít C. 14,56 lít D. 15,46 lít Câu 22. Chất nào sao đây là dẫn xuất halogen của hidrocacbon ? A. CH3Cl. B. C6H6 . C. C6H5-CH 2-OH. D. CH3-CH=CH- CH3 Câu 23. Ancol no đơn chức X có công thức phân tử là C 4H10O. X có số đồng phân cấu tạo là? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24. Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol xúc tác H2SO 4 đặc , 1400C . Số lượng ete thu được là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Trùng hợp chất nào sau đây thu được cao su buna ? A. Vinyl Clorua B. Buta -1,3-đien C. isopren D. Propilen Câu 26. Xicloankan A có tỉ khối so với Nitơ là 2 . CTPT của A là A. C3H6 B. C4H8 C. C5H10 D. C6H12 Câu 27. Trong các chất sau , chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C2H6 B. C2H4 C. C2H5OH D. CH3 –O – CH3 CH3 CH3-CH-CH2-CH3 Câu 28. Hợp chất hữu cơ A có công thức cấu tạo là : . . Khi clo hóa A (tỉ lệ mol 1:1) dưới tác dụng của ánh sáng thu được sản phẩm chính là? CH3-CH-CHCl-CH3 A. CH2Cl-CH-CH2-CH3 C. CH3 CH3 3
  9. CH3-CH-CH2-CH2Cl B. CH3-CCl-CH2-CH3 D. CH3 CH3 (Cho C= 12 , H= 1 , Ag=108 , N=14 , Br=80 , Na= 23,Cl =35,5 ) ............................................................................................................................................. ...... B-PHẦN TỰ LUẬN:(3 đ) Thời gian làm bài 15 phút Câu 1: (1đ ) Thực hiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện, nếu có ) C2H 2  C6H 6  C6H 5Cl  C6H 5ONa  C6H 5OH (1)  (2)  (3)  (4)  Câu 2: (2đ) Dẫn 6,72 lít hỗn hợp X gồm ( C2H2 , C2H4 , C2H6 ) qua dung dịch AgNO3 / NH3 dư tạo 24 g kết tủa . Nếu dẫn 6,72 lít hỗn hợp trên qua dung dịch Brom dư thấy thốt ra 1,12 lít khí ( các thể tích đo ở đkc) . a) Tính % về thể tích các khí trong hỗn hợp . b) Tìm thể tích dung dịch Br2 0,5M đã tham gia phản ứng. (Cho C= 12 , H= 1 , Ag=108 , N=14 , Br=80 , Na= 23,Cl =35,5 4
  10. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ II 2010-2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN NGỌC THĂNG Môn: Hóa 11 Cơ Bản Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm TN Điểm TL Điểm chung Họ và tên:……………………………………. Lớp: ………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm). (Học sinh làm bài trong 30 phút, giám thị thu bài rồi phát tiếp phần tự luận) Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C, D) cho các câu sau đây rồi điền vào phiếu trả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn gồm phenol, benzen và stiren hoá chất duy nhất cần dùng là A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch brôm D. Dung dịch KMnO4 Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là: A. Kết quả khác B. CnH2n C. CnH2n-2 ( n  2) D. CnH2n+ 2 ( n>1) Câu 3: Cho 4,6 gam ancol etylic (C2H5OH) phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị V là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít. Câu 4: Chất nào có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy, phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to), phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 ? A. etilen. B. etan. C. xiclopropan. D. axetilen. Câu 5: Anken X có CTCT là CH3 – CH = C(CH3) – CH2 –CH3. Tên của X là: A. 2-etylbut-2-en B. 3-metylpent-3-en C. isohexen D. 3-metylpent-2-en Câu 6: Cho lần lượt các chất C2 H5Cl ; C2 H5OH ; C6H5OH vào dd NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng? A. Không chất nào. B. Một chất. C. Hai chất. D. Cả ba chất. 0 Câu 7: Khi oxi hoá một ancol X bằng CuO (t ) ta thu được một anđehit tương ứng. Vậy A là ancol bậc: A. II B. I hoặc II C. III D. I Câu 8: Sản phẩm của phản ứng cộng hợp 2 phân tử axetilen là: A. Butan B. 2-metyl propan C. Isobutan D. Vinyl axetilen Câu 9: Monome của polistiren là phương án nào sau đây ? A. C6H5CH2Cl B. C6H5CH=CH2 C. CH2=CH-Cl D. CH2=CH2 Câu 10: Làm thế nào để tách metan ra khỏi hỗn hợp gồm metan, etilen, axetilen ? A. Dùng nước B. Nước Clo C. Dùng dung dịch brôm D. Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 11: Công thức phân tử của stiren là: A. C6H6 B. C8H8 C. C8H10 D. C10H8 Câu 12: Khi đun nóng etylclorua (CH3 – CH2Cl) trong dung dịch chứa KOH và C2 H5OH thu được: A. etilen B. axetilen. C. etanol. D. etan.
  11. Câu 13: Cho 0,7 gam một anken có thể làm mất màu 0,0125 mol Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của anken là: A. C3H6 B. C5H10 C. C4H8 D. C2H4 o Câu 14: Cho isopren phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t ), thu được sản phẩm: A. isopentan B. butan C. pentan D. isobutan Câu 15: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: CH2=CH-CH2-CH3 + HCl → … A. CH3-CHClCH2-CH3 B. CH2=CH-CH2-CH2Cl C. CH2Cl-CH2-CH2-CH3 D. CH2=CH-CHClCH3 Câu 16: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol ? A. C6H5-CH2-OH B. CH3COOH C. C2H5-O-CH3 D. C6H5OH Câu 17: Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với các hidrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối tương đương là do: A. Ancol có liên kết hiđro liên phân tử. B. Ancol có liên kết hiđro với nước. C. Ancol có nhóm hyđroxyl – OH. D. Ancol có liên kết cộng hoá trị. Câu 18: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C6H5CH2OH. B. C2H5OH. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3OH. Câu 19: Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế từ những phương pháp nào sau đây ? A. Tách H2 từ etilen. B. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc. C. Hợp H2 vào axetilen. D. Crackinh propan. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). CTPT của X là: A. CH4 B. C3H8 C. C2H6 D. C4H10 II. PHẦN TỰ LUẬN HÓA 11 CƠ BẢN(5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: 5 6 8  C2 H6  C2H5Cl  C2H5OH    1 2 3 4 CH3COONa  CH4  C2H2  C2H4  PE     7  CH3CHO  Câu 2: (3 điểm) Cho 8,88 gam một ancol no đơn chức (A) tác dụng với Na dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). a. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo có thể có của (A), gọi tên và xác định bậc của ancol trên. b. Viết công thức cấu tạo đúng của A, biết rằng khi bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit mạch có nhánh. - Viết phương trình hóa học của phản ứng trên. - Tính khối lượng sản phẩm tạo thành, biết H= 90% ----------------------------------------------- ( C =12, H =1, O =16, N =14, Br =80, Na = 23, Cu = 64) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ................................................................................................................................................................
  12. II. PHẦN TỰ LUẬN HÓA 11 CƠ BẢN(5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: 5 6 8  C2 H6  C2H5Cl  C2H5OH    1 2 3 4 CH3COONa  CH4  C2H2  C2H4  PE     7  CH3CHO  Câu 2: (3 điểm) Cho 8,88 gam một ancol no đơn chức (A) tác dụng với Na dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). a. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo có thể có của (A), gọi tên và xác định bậc của ancol trên. b. Viết công thức cấu tạo đúng của A, biết rằng khi bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit mạch có nhánh. - Viết phương trình hóa học của phản ứng trên. - Tính khối lượng sản phẩm tạo thành, biết H= 90% ----------------------------------------------- ( C =12, H =1, O =16, N =14, Br =80, Na = 23, Cu = 64) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 11 CB Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Vận dụng ở Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hiđrocacbon no 2 câu 1 câu 3 câu 0,5 đ 0,25 đ 0,75 đ 2. Hiđrocacbon không no 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 1,0 đ 3. Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên 3 câu 1 câu 4 câu nhiên. 0,75 đ 0,25 đ 1,25 đ 4. Dẫn xuất halogen – 3 câu 3 câu 2 câu 1 câu 9 câu Ancol - Phenol 0,75 đ 0,75 đ 0,5 đ 3đ 5,0 đ 5. Tổng hợp kiến thức 1 câu 1 câu 0,25 đ 2đ Tổng số câu Tổng số điểm 10 câu 6 câu 1 câu 4 câu 1 câu 22 câu 2,5 đ 1,5 đ 2đ 1,0 đ 3đ 10 đ (25%) (15%) (20%) (10%) (30%) (100%)
  13. ................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: HÓA 11 Cơ bản I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Mỗi phản ứng đúng 0,25 điểm (sai điều kiện hoặc thiếu cân bằng trừ 50% số điểm) Câu 2: a/ (2,25đ) (A): CnH2n+1OH CnH2n+1OH + Na → CnH2n+1ONa + ½ H2 (0,25 đ) 14n + 18 0,5 8,88(g) 0,06 nH 2  0, 06( mol ) (0,25 đ) 14n  18 0,5  n4 8,88 0,06 CTPT (A): C4H9OH (0,75 đ) Viết 4 CTCT của (A) (1,0 đ) CH3-CH2–CH2 -CH2-OH CH3-CH–CH2 –CH3 CH3-CH–CH2 –OH OH OH CH3 CH3-C–CH3 CH3 b/ (0,75 đ) - Phương trình phản ứng (0,25 đ) - Số mol sản phẩm (0,25 đ) - Khối lượng sản phẩm (0,25 đ) ................................................................................................................................................................ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA KHỐI 11 NÂNG CAO Năm học : 2010-2011 Nội dung Biết Hiểu Vd thấp Vd cao TN TL TN TN TL TL (3đ) (2đ) TL (1đ) (3đ) (1đ) 1 1 Đại cương hợp chất hữu cơ Ankan 2 2 1 1
  14. 1 Xiclo ankan 2 1 1 Anken 1 Ankadien 1 3 1 Ankin 2 1 1 1 Benzen , ankylbenzen , stiren Ancol ( toán xđCTPT , CTCT, gọi tên 2 1 3 ,tính khối lượng , tính khối lượng este tạo thành ) Hỗn hợp ankan , ankin, anken 1 Tổng cộng 12 8 4 4 3 Sở GD-ĐT Tỉnh Bến Tre ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Ngọc Thăng MÔN: HÓA 11 NÂNG CAO Thời gian làm bài: 60 phút(không kể thời gian phát đề) (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0