intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Bắc Kiến Xương - Mã đề 123

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

280
lượt xem
46
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Bắc Kiến Xương - Mã đề 123 sau đây làm tư liệu tham khảo nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Bắc Kiến Xương - Mã đề 123

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG<br /> (Đề kiểm tra gồm 03 trang; 40 câu)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG<br /> CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Hóa học 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> Mã đề: 123<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:.................................................................................................. SBD: .............................<br /> Cho NTK của các nguyên tố: H =1; O =16; N = 14; Na = 23; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108;<br /> Fe= 56; Mg= 24; Ca= 40; C= 12; Ba= 137; K= 39; Cu= 64.<br /> Câu 41: Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn m g CH3CHO thu được 0,5 mol Ag. Giá trị của m là:<br /> A. 11 g<br /> B. 44 g<br /> C. 12 g<br /> D. 22 g<br /> Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol no, đơn chức, mạch hở A thu được 0,1 mol CO2. CTPT<br /> của ancol A là:<br /> A. CH3OH.<br /> B. C3H7OH.<br /> C. C2H5OH.<br /> D. C4H9OH.<br /> Câu 43: Ancol X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Vậy X là:<br /> A. Ancol etylic<br /> B. Glixerol<br /> C. Ancol metylic<br /> D. Ancol benzylic<br /> Câu 44: Trung hòa 0,2 mol axit CH3-COOH cần V lít dd KOH 0,5 M. Giá trị của V là:<br /> A. 0,6<br /> B. 0,2<br /> C. 0,4<br /> D. 0,8<br /> Câu 45: Dung dịch chứa chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím:<br /> A. Ancol etylic<br /> B. Anđehit axetic<br /> C. Ancol metylic<br /> D. Axit axetic<br /> Câu 46: Cho 23,5 g phenol làm mất màu tối đa 200 ml dd Br2 x M. Giá trị của x là:<br /> A. 2,5<br /> B. 1,25<br /> C. 3,75<br /> D. 5<br /> Câu 47: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch<br /> nước vôi trong, thu được 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với khối<br /> lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là<br /> A. 20,0.<br /> B. 30,0.<br /> C. 45,0<br /> D. 24,3<br /> Câu 48: Chất nào dưới đây là đồng đẳng kế tiếp của ancol CH3-OH:<br /> A. C2H5-OH<br /> B. C3H7-OH<br /> C. C6H5-OH<br /> D. CH3-CHO<br /> Câu 49: Trung hoà 13,8 gam một axit no, đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 20,4 g muối. Axit<br /> đó là<br /> A. HCOOH.<br /> B. CH3COOH.<br /> C. C3H7COOH<br /> D. C2H5COOH.<br /> Câu 50: Chất nào dưới đây tham gia phản ứng tráng gương ( tráng bạc):<br /> A. CH3-CHO<br /> B. CH3-O-CH3<br /> C. C6H5-OH<br /> D. C2H5-OH<br /> Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic A thu được chưa đến 8 gam h n hợp CO 2 và H2O. A<br /> là<br /> A. axit axetic.<br /> B. axit fomic.<br /> C. axit acrylic.<br /> D. axit oxalic.<br /> Câu 52: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường:<br /> A. CH3-OH<br /> B. C2H5-OH<br /> C. CH3-COOH<br /> D. C6H5-OH (phenol)<br /> Câu 53: Ancol C2H5-OH không tác dụng được với:<br /> A. Na<br /> B. CuO (to)<br /> C. HCl<br /> D. NaOH<br /> Câu 54: Ancol nào dưới đây thuộc loại ancol không no:<br /> A. C2H5-OH<br /> B. C3H7-OH<br /> C. CH3-OH<br /> D. CH2=CH-CH2-OH<br /> o<br /> Câu 55: Ancol bị oxi hóa không hoàn toàn bởi CuO (t ) tạo ra anđehit. Đó phải là ancol:<br /> A. Bậc I<br /> B. Bậc II<br /> C. Bậc IV<br /> D. Bậc III<br /> Câu 56: Cho 3 mol glixerol C3H5(OH)3 tác dụng với Na dư thu được số mol H2 là:<br /> A. 6<br /> B. 3<br /> C. 1,5<br /> D. 4,5<br /> Câu 57: Ứng với CTPT C8H10O có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) vừa tác dụng với Na, vừa<br /> tác dụng với HCl:<br /> A. 14<br /> B. 8<br /> C. 9<br /> D. 5<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 123<br /> <br /> Câu 58: Chọn chất nào dưới đây là đồng phân của C2H5-OH:<br /> A. CH3-OH<br /> B. H-CHO<br /> C. CH3-O-CH3<br /> D. C2H5-CHO<br /> Câu 59: Cho 18 g axit CH3-COOH tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được V lít khí<br /> CO2(đktc). Giá trị của V là:<br /> A. 4,48<br /> B. 6,72<br /> C. 7,84<br /> D. 13,44<br /> Câu 60: Chọn phát biểu đúng:<br /> A. Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa B. Ancol C2H5OH không tác dụng với Na<br /> C. Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím<br /> D. Nhóm chức anđehit là nhóm -OH<br /> Câu 61: Chất nào tác dụng được với dd Na2CO3 giải phóng khí CO2 :<br /> A. Ancol etylic<br /> B. Axit axetic<br /> C. Anđehit axetic<br /> D. Glixerol<br /> Câu 62: Chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử:<br /> A. Glixerol<br /> B. Phenol<br /> C. Axit axetic<br /> D. Ancol etylic<br /> Câu 63: Phenol không tác dụng được với:<br /> A. Na<br /> B. dd Brom<br /> C. HCl<br /> D. NaOH<br /> Câu 64: Anđehit axetic có công thức phân tử là:<br /> A. H-CHO<br /> B. C2H5-OH<br /> C. CH3-CHO<br /> D. C6H5-OH<br /> Câu 65: Chất nào sau đây có vị chua của giấm ăn:<br /> A. Ancol etylic<br /> B. Axit axetic<br /> C. Phenol<br /> D. Axit fomic<br /> Câu 66: Công thức phân tử của axit fomic là:<br /> A. CH3-COOH<br /> B. H-CHO<br /> C. H-COOH<br /> D. CH3-OH<br /> Câu 67: Cho 4,92 gam h n hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 800 ml dung<br /> dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là<br /> A. 22,52 gam.<br /> B. 11,26 gam.<br /> C. 10,48 gam.<br /> D. 20,84 gam.<br /> Câu 68: Chất nào dưới đây thuộc loại ancol đa chức:<br /> A. CH3-OH<br /> B. C2H5-OH<br /> C. C6H5-OH<br /> D. C3H5(OH)3<br /> Câu 69: Chất nào sau đây không thuộc loại anđehit?<br /> A. CH3-CHO<br /> B. CH3-COOH.<br /> C. H-CHO<br /> D. (CHO)2<br /> Câu 70: Cho Na tác dụng vừa đủ với 3,72 gam h n hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 1,008 lít<br /> khí H2 (đkc). Tổng khối lượng muối natri ancolat thu được là<br /> A. 4,4 gam.<br /> B. 5,7 gam.<br /> C. 8,55 gam.<br /> D. 3,8 gam.<br /> Câu 71: Chất nào sau đây không tác dụng với Na:<br /> A. CH3-COOH<br /> B. C2H5-OH<br /> C. C6H5-OH<br /> D. CH3-CHO<br /> Câu 72: D n hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được h n hợp X gồm anđehit, ancol dư và<br /> nước. Cho X tác dụng với Na dư được 4,48 lít H 2 ở đktc. Khối lượng h n hợp X là (biết ch có 80% ancol<br /> bị oxi hóa)<br /> A. 13,8 gam<br /> B. 11,76 gam.<br /> C. 18,4 gam.<br /> D. 23,52 gam.<br /> Câu 73: Trong công nghiệp, điều chế ancol etylic từ chất X theo phương trình phản ứng:<br /> 2 SO4,to<br /> X + H2O H<br />  C2H5OH. Vậy CTPT của X là:<br /> A. C6H6<br /> B. CH4<br /> C. C2H4<br /> D. CH3-CHO<br /> Câu 74: Đốt cháy hết m g ancol CH3OH thu được 10,8 g H2O. Giá trị của m là:<br /> A. 9,6<br /> B. 3,2<br /> C. 16<br /> D. 19,2<br /> Câu 75: Cho phản ứng: CH3-CHO + H2  X . Công thức đúng với chất X là:<br /> A. CH3-OH<br /> B. C2H5-OH<br /> C. H-CHO<br /> D. CH3-COOH<br /> Câu 76: Chất X có tính axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím và tạo kết tủa trắng (2,4,6- tri brom phenol)<br /> với dd brom. X là:<br /> A. Ancol etylic<br /> B. axit axetic<br /> C. Phenol<br /> D. Glixerol<br /> Câu 77: H n hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá<br /> hoàn toàn 0,4 mol h n hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được h n hợp sản<br /> phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 108 gam Ag.<br /> Giá trị của m là<br /> A. 13,5<br /> B. 8,1<br /> C. 17,0<br /> D. 16,2<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 123<br /> <br /> Câu 78: 1 mol chất X khi tham gia phản ứng tráng bạc tạo ra 4 mol kết tủa Ag. Vậy X là:<br /> A. C2H5-CHO<br /> B. H-COOH<br /> C. H-CHO<br /> D. CH3-CHO<br /> Câu 79: Cho phản ứng: C2H5OH + Na  X + H2. Công thức của X là:<br /> A. C6H5-ONa<br /> B. CH3-CHO<br /> C. C2H5-Na<br /> D. C2H5-ONa<br /> Câu 80: Nhóm chức của axit cacboxylic là nhóm:<br /> A. -COOH<br /> B. -OH<br /> C. -CHO<br /> D. -O--------------------------------------------------------- HẾT ---------Câu<br /> 41<br /> 42<br /> 43<br /> 44<br /> 45<br /> 46<br /> 47<br /> 48<br /> 49<br /> 50<br /> 51<br /> 52<br /> 53<br /> 54<br /> 55<br /> 56<br /> 57<br /> 58<br /> 59<br /> 60<br /> 61<br /> 62<br /> 63<br /> 64<br /> 65<br /> 66<br /> 67<br /> 68<br /> 69<br /> 70<br /> 71<br /> 72<br /> 73<br /> 74<br /> 75<br /> 76<br /> 77<br /> 78<br /> 79<br /> 80<br /> <br /> 123<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> <br /> 234<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> <br /> 345<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> B<br /> B<br /> B<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> D<br /> <br /> 478<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> <br /> 532<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> <br /> 654<br /> D<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> <br /> 725<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> <br /> 805<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 123<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1