– ĐT ĐẮK LẮK<br />
Trư<br />
<br />
T<br />
Đ<br />
<br />
T Trư<br />
<br />
Đ KIỂM TRA HỌ KÌ II ĂM<br />
<br />
nh<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11<br />
T<br />
<br />
T<br />
<br />
Đ<br />
<br />
ỌC 2017- 2018<br />
)<br />
<br />
r<br />
<br />
M<br />
<br />
102<br />
<br />
Cho biết khố lượng các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; S=32;<br />
Cl =35,5; Cu= 64; Ag = 108<br />
T<br />
Họ và tên họ<br />
PHẦN I<br />
<br />
,<br />
<br />
ượ<br />
<br />
TT<br />
<br />
ọc sinh làm trên giấy thi)<br />
<br />
……………………………………………………..<br />
m): TRẮC NGHIỆM (20 câu; họ<br />
<br />
o<br />
<br />
rò<br />
<br />
…………………………….<br />
rê<br />
<br />
thi)<br />
<br />
1. Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là:<br />
A. 2-metylbut-3-en.<br />
B. 2-metylbut-2-en.<br />
C. 3-metylbut-2-en.<br />
D. 2-metylbut-1-en.<br />
2. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2<br />
gam H2O. Giá trị của V là :<br />
A. 2,24.<br />
B. 4,48.<br />
C. 5,60.<br />
D. 6,72.<br />
3. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?<br />
A. Etilen.<br />
B. Tinh bột.<br />
C. Etylclorua.<br />
D. Anđehit axetic.<br />
4. Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8?<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
5. Cho 14 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước brom thấy làm mất màu vừa đủ<br />
dung dịch chứa 64 gam Br2. Công thức phân tử của các anken là:<br />
A. C2H4 và C3H6.<br />
B. C4H8 và C5H10.<br />
C. C4H8 và C5H10.<br />
D. C3H6 và C4H8.<br />
6. Ankađien nào sau đây không ph i là ankađien liên hợp?<br />
A. Buta-1,3-đien.<br />
B. Hexa-2,4-đien.<br />
C. Isopren.<br />
D. Buta-1,2-đien.<br />
7. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?<br />
A. Na, NaOH, Na2CO3<br />
B. K, KOH, Br2.<br />
C. Na, NaOH, HCl.<br />
D. NaOH, Mg, Br2.<br />
8. Cho 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch a<br />
0,5M. C ng thức<br />
cấu tạo của axit<br />
A. HCOOH.<br />
B. C2H5COOH.<br />
C. C3H7COOH.<br />
D. CH3COOH.<br />
9. Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được: benzen, stiren, toluen?<br />
A. Dd KMnO4.<br />
B. Oxi không khí.<br />
C. Dd Brom.<br />
D. Dd HCl.<br />
10. Cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với Cl2 (x. c tác e). ếu hiệu suất phản ứng đạt 100 th khối lượng<br />
clobenzen thu được là bao nhiêu ?<br />
A. 22,5 gam.<br />
B. 18 gam.<br />
C. 22,7 gam.<br />
D. 19 gam.<br />
11. Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?<br />
A. Dd NaOH.<br />
B. Dd Br2.<br />
C. Dd KMnO4.<br />
D. Khí H2 ,Ni,to<br />
12. Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là:<br />
A. 8.<br />
B. 6.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
13. Hợp chất có tên nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng?<br />
A. Pent-2-en.<br />
B. But-2-in.<br />
C. But-1-in.<br />
D. But-1-en.<br />
14. Ảnh hưởng của nhóm đến gốc phenyl và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của phenol với:<br />
A. a và nước brom.<br />
B. Dung dịch a<br />
và fomanđehit.<br />
C. ước brom và dung dịch NaOH.<br />
D. Dung dịch a<br />
và nước brom.<br />
15. Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol C 3<br />
và 0,2 mol C2H5<br />
với 2SO4 đ c ở 140oC, khối lượng ete thu<br />
được là<br />
A. 15,1 gam.<br />
B. 7 gam.<br />
C. 9,7 gam.<br />
D. 12,4 gam.<br />
16. Sản phẩm chính khi cho propan tác dụng với khí Cl2 với tỉ lệ số mol 1:1 là:<br />
A. CH2Cl-CH2-CH2Cl.<br />
B. CH3 -CH(Cl)-CH3.<br />
C. CH3-CH2-CH2Cl.<br />
D. CH3-CH(Cl)-CH2Cl.<br />
[Mã đề 102]<br />
<br />
Trang 1/2<br />
<br />
17. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ t<br />
ầ nhiệt độ s i của các chất ?<br />
A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH.<br />
B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH.<br />
C. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.<br />
D. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.<br />
18. Các Ankan không tham gia loại phản ứng nào:<br />
A. Phản ứng thế.<br />
B. Phản ứng tách.<br />
C. Phản ứng cộng.<br />
D. Phản ứng cháy.<br />
o<br />
19. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2(Ni, t ). Qua hai phản ứng đó chứng tỏ<br />
anđehit<br />
A. Không thể hiện tính oxi hóa và tính khử.<br />
B. Thể hiện tính oxi hóa và tính khử.<br />
C. Chỉ thể hiện tính khử.<br />
D. Chỉ thể hiện tính oxi hóa.<br />
20. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:<br />
A. CnH2n-6 ; n 3.<br />
B. CnH2n-6 ; n 6.<br />
C. CnH2n+6 ; n 6.<br />
D. CnH2n-6 ; n ≤ 6.<br />
PHẦN II ,<br />
m): TỰ LUẬN<br />
Câu 1 (1,5 điểm) Gọi tên các chất sau theo danh pháp IUPAC:<br />
a. CH3 - COOH<br />
b. CH3 – CH2 – CH2 OH<br />
c. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3<br />
d. CH2 = CH – CH = CH2<br />
e. CH3 – C<br />
f. C ≡C – C(CH3)2 – CH2 – CH3<br />
Câu 2 (1,5 điểm) Viết các phương tr nh phản ứng th c hiện sơ đồ chuyển hóa sau:<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
(4)<br />
(5)<br />
(6)<br />
CH4 <br />
C2H2 <br />
C2H4 <br />
C2H5OH <br />
CH3CHO <br />
C2H5OH <br />
CH3COOH.<br />
Câu 3 (2,0 điểm) Cho 16,6 gam hỗn hợp A gồm propan-1-ol và etanol tác dụng với Na kim loại dư thu được<br />
3,36 lít H2 (đktc).<br />
a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A.<br />
b. Oxi hóa hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp ancol trên bằng Cu , đun nóng sau đó, đem toàn bộ sản phẩm<br />
hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 th thu được a gam Ag↓. Tính a.<br />
---HẾT---<br />
<br />
[Mã đề 102]<br />
<br />
Trang 2/2<br />
<br />