intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 287

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

70
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 287. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 287

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> KỲ THI: THI HKII - KHỐI 11<br /> BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> Mà ĐỀ THI: 287<br /> <br /> Họ tên thí sinh:................................................SBD:.......................<br /> Câu 1: Oxi hóa hết 0,2 mol ancol A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng đƣợc hỗn hợp X<br /> gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch AgNO 3 /NH3 đƣợc 54g Ag. Vậy A, B là 2 ancol<br /> nào dƣới đây:<br /> A. CH3 OH và C2 H5 OH<br /> B. C2 H5 OH và C3 H7 OH<br /> C. C2 H4 (OH)2 và C3 H7 OH<br /> D. C2 H5 OH và C3 H6 (OH)3<br /> Câu 2: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp lội qua nƣớc brom dƣ thấy khối<br /> lƣợng bình tăng 14 gam. Công thức phân tử hai anken là:<br /> A. C3 H6 ; C4 H8<br /> B. C2 H4 ; C4 H8<br /> C. C2 H4 ; C3 H6<br /> D. C3 H4 ; C4 H6<br /> Câu 3: Chọn định nghĩa anđehit đúng nhất:<br /> A. Anđehit là những hợp chất hữu cơ hợp thành dãy đồng đẳng của H - CH = O<br /> B. Anđehit là những hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm - CO- liên kết với 2 gốc hiđrocacbon.<br /> C. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon<br /> hoặc nguyên tử hiđro.<br /> D. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc<br /> nguyên tử H.<br /> Câu 4: Số chất ứng với công thức phân tử C7 H8 O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng đƣợc với kim loại<br /> Na là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 5: Cho 10,4 gam hỗn hợp X chứa hai anđehit no, đơn là đồng đẳng kế tiếp, tiến hành hai thí nghiệm<br /> sau:<br /> TN1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu đƣợc 17,6 gam CO 2 .<br /> TN2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH3 dƣ thu đƣợc m gam kết tủa Ag.<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 43,2 gam.<br /> <br /> B. 64,8 gam.<br /> <br /> C. 32,4 gam.<br /> <br /> D. 108,0 gam.<br /> <br /> Câu 6: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của ancol có cùng số nguyên tử C là do:<br /> A. Liên kết hiđro tạo thành giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử ancol.<br /> B. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm -OH.<br /> C. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.<br /> D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.<br /> Câu 7: Cho 7,6g ancol X (C n H2n (OH)2 ) tác dụng hết với Na thu đƣợc 2,24 lít H2 (đktc) . Công thức của X<br /> là:<br /> A. C4 H8 (OH)2<br /> B. C2 H4 (OH)2<br /> C. C5 H10 (OH)2<br /> D. C3 H6 (OH)2<br /> Câu 8: Khi tách 1 phân tử nƣớc khỏi ancol C4 H10 O thu đƣợc hỗn hợp 3 đồng phân anken. Vậy ancol đó là:<br /> A. 2-metylpropan-1-ol<br /> B. butan-1-ol<br /> C. Butan-2-ol<br /> D. Ancol tert-butylic<br /> Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?<br /> t 0 cao<br /> <br /> <br /> pcao<br /> A. C6 H5 Cl + NaOH<br /> C6 H5 OH + NaCl<br /> C. C2 H5 OH + KOH → C 2 H5 OK + H2 O<br /> <br /> B. C6 H5 OH + NaOH → C 6 H5 ONa + H2 O<br /> D. 2C2 H5 OH + 2Na → 2C 2 H5 ONa + H2<br /> <br /> Câu 10: Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: etanol, phenol, axit acrylic (CH2 = CH<br /> – COOH) là<br /> A. dung dịch NaOH<br /> B. dung dịch brom<br /> C. Cu(OH)2<br /> D. Na<br /> Mã đề thi 287 - Trang số : 1<br /> <br /> +Cl (1:1),Fe,t o<br /> <br /> + NaOH<br /> <br /> , ,t o<br /> <br /> +CO +H O<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> ®Æc d­<br /> cao cao<br /> 2<br />  Z . Hai chất hữu<br />  X <br />  Y <br /> Câu 11: Cho sơ đồ C6 H6 <br /> <br /> cơ Y, Z lần lƣợt là:<br /> A. C6 H5 OH, C6 H5 Cl.<br /> <br /> B. C6 H6 (OH)6 , C6 H6 Cl6 .<br /> <br /> ,p<br /> <br /> C. C6 H5 ONa, C6 H5 OH.<br /> <br /> D. C6 H4 (OH)2 , C6 H4 Cl2 .<br /> <br /> Câu 12: Clo hóa một ankan X có điều kiện ánh sáng thu đƣợc hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.<br /> Trong mỗi monoclo chứa 59,751% cacbon về khối lƣợng. Tên gọi của X là<br /> A. Isohexan<br /> B. Butan<br /> C. Neo-hexan<br /> D. 2,3-đimetylbutan<br /> Câu 13: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi , độ tan trong nƣớc của ancol đều cao hơn so với hiđro cacbon,<br /> dẫn xuất halogen, ete có phân tử lƣợng tƣơng đƣơng hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do:<br /> A. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro<br /> B. Ancol có phản ứng với kim loại kiềm<br /> C. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.<br /> D. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.<br /> Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon A . Toàn bộ sản phẩm cháy đƣợc dẫn qua bình đựng<br /> dung dịch Ca(OH)2 dƣ thấy thu đƣợc 4,5 gam kết tủa. Đồng thời khối lƣợng bình tăng 2,952 gam. Công<br /> thức phân tử của A là<br /> A. C5 H12<br /> B. C4 H10<br /> C. C3 H8<br /> D. C2 H6<br /> Câu 15: Oxi hoá 2,4 gam CH3 OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu đƣợc hỗn hợp sản phẩm X<br /> (gồm HCHO, H2 O và CH3 OH dƣ). Cho toàn bộ X tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch AgNO 3 trong NH3<br /> đƣợc 25,92 g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3 OH là<br /> A. 80,0%.<br /> B. 76,6%.<br /> C. 70,4%.<br /> D. 65,5%.<br /> Câu 16: Chọn câu đúng?<br /> A. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4 H10 .<br /> B. Phân tử ankan chỉ có các liên kết đơn.<br /> C. Các hiđrocacbon mạch hở là ankan.<br /> D. Các hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố C và H trong phân tử là ankan.<br /> Câu 17: Cho chất có công thức cấu tạo :<br /> CH2=C-CH=CH-CH-CH3<br /> CH3<br /> <br /> C2H5<br /> <br /> Tên gọi của ankađien trên theo danh pháp IUPAC là:<br /> A. 2,5-đimetylhepta-1,3-đien<br /> B. 2-etyl-5-metylhexa-3,5-đien<br /> C. 2,5-đimetylhexa-1,3-đien<br /> D. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-đien<br /> Câu 18: Để phân biệt CH2 = CH-COOH và HCOOH ta dùng hóa chất:<br /> A. Dung dịch Br2 .<br /> B. Dung dịch AgNO 3 /NH3 .<br /> C. Dung dịch KMnO 4 .<br /> D. Dung dịch NaOH.<br /> Câu 19: Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol X no, đơn chức phản ứng với Na (dƣ) thoát ra<br /> 4,48 lít khí (đktc). Cùng lƣợng hỗn hợp trên chỉ hòa tan đƣợc 4,9 gam Cu(OH)2 . X là:<br /> A. C4 H9 OH<br /> B. C2 H5 OH<br /> C. CH3 OH<br /> D. C3 H7 OH<br /> Câu 20: Chọn phát biểu sai:<br /> A. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic.<br /> B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no.<br /> C. Hợp chất có công thức tổng quát Cn H2n+1 OH là ancol no, đơn chức, hở.<br /> D. Hợp chất C6 H5 - CH2 -OH là phenol.<br /> Câu 21: Tính chất nào không phải của benzen:<br /> A. Không màu sắc, không có mùi.<br /> C. Không tan trong nƣớc.<br /> <br /> B. Làm dung môi hữu cơ.<br /> D. Gây hại cho sức khỏe.<br /> <br /> Câu 22: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của<br /> Mã đề thi 287 - Trang số : 2<br /> <br /> chúng có % khối lƣợng cacbon bằng 68,18%?<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 23: Cho các nhận định sau:<br /> (1) Các ankan từ 1C đến 4C là chất khí, từ 5C trở đi là chất lỏng hoặc rắn.<br /> (2) Tất cả ankan đều có đồng phân mạch cacbon.<br /> (3) Phản ứng clo hóa propan tỉ lệ mol 1:1 có điều kiện ánh sáng tạo một monoclo duy nhất.<br /> (4) Đun nóng hỗn hợp rắn CH3 COONa và NaOH có mặt CaO tạo ra khí metan.<br /> Số nhận định đúng là<br /> A. 2<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 24: Phản ứng đặc trƣng của ankan là<br /> A. Phản ứng thế<br /> B. Phản ứng cháy<br /> <br /> C. Phản ứng cộng<br /> <br /> D. Phản ứng oxi hóa<br /> <br /> Câu 25: Số đồng phân axit của C5 H10 O 2 là:<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 26: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp<br /> A. Axetilen CHCH.<br /> B. Buta-1,3-đien CH2 =CH-CH=CH2<br /> C. Vinyl clorua CH2 =CH-Cl.<br /> D. Etan CH3 -CH3 .<br /> Câu 27: Tính chất nào không phải của toluen?<br /> A. Tác dụng với dung dịch KMnO 4 , to .<br /> C. Tác dụng với Br2 lỏng (to , Fe).<br /> <br /> B. Tác dụng với Cl2 (as).<br /> D. Tác dụng với dung dịch Br2 .<br /> <br /> Câu 28: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic (CH2 = CH – COOH), axit propionic<br /> (C2 H5 COOH) vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15<br /> gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lƣợng của axit propionic trong hỗn<br /> hợp X là:<br /> A. 19,05%.<br /> B. 45,71%.<br /> C. 23,49%.<br /> D. 35,24%.<br /> Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí Axetilen vào dung dịch AgNO 3 dƣ trong NH3 . Kết thúc phản ứng<br /> thu đƣợc m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là<br /> A. 56 gam<br /> B. 36 gam<br /> C. 24 gam<br /> D. 48 gam<br /> Câu 30: Cho phản ứng: CH2 =CH-CH3 + HBr → (A). A là sản phẩm chính. CTCT (A) là:<br /> A. BrCH2 =CH2 -CH3 .<br /> B. CH3 -CHBr-CH3 .<br /> C. CH3 =CHBr-CH3 .<br /> D. BrCH2 -CH2 -CH3 .<br /> (Cho C = 12 ; H = 1 ; Cl =35,5 ; Br = 80; Ca = 40 ; Ag = 108 ; Cu = 64)<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 287 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2