Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 - THPT BC Chu Văn An - có lời giải
lượt xem 49
download
Mời các bạn học sinh tham khảo 3 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 12 của trường THPT BC Chu Văn An có lời giải. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì thi và giúp cho các bạn củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 - THPT BC Chu Văn An - có lời giải
- SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT. BC CHU VĂN AN MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 1 x2 Bài 1: (4 điểm) Cho hàm số y có đồ thị là (H). x 1 1) Khảo sát hàm số . 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại điểm có hoành độ bằng -4. 3) Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau . Bài 2: (2 điểm) Tính các tích phân sau: 6 2 x 1) I = 1 x3 dx 2) J = x.cos 2 x.dx 0 Bài 3: (3 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng; x 2 x 1 z x 2 y 1 0 d: và d’: 1 1 3 3 y z 2 0 1) Chứng minh d chéo d’. 2) Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm A(0;-1;3) và song song với cả 2 đường thẳng d, d’. 3) Viết phương trình đường vuông góc chung của d và d’ . C xy 1 C xy C xy 1 Bài 4: (1 điểm) Giải hệ phương trình 3 5 5 ………………………………….. HẾT ………………………………… SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT. BC CHU VĂN AN MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 2 x2 Bài 1: (4 điểm) Cho hàm số y có đồ thị là (H). x 1 1) Khảo sát hàm số . 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại điểm có hoành độ bằng 2. 3) Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau . Bài 2: (2 điểm) Tính các tích phân sau: 8 2 x 1) I = 3 x 1 dx 2) J = x.sin 2 x.dx 0 Bài 3: (3 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng: x 2 x 1 z 2 x y z 1 0 d: và d’: 1 1 3 3 x 2 z 2 0 1) Chứng minh d chéo d’. 2) Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm A(0;1;-3) và song song với cả 2 đường thẳng d, d’. 3) Viết phương trình đường vuông góc chung của d và d’ . C xy 1 C xy C xy1 Bài 4: (1 điểm) Giải hệ phương trình 3 5 10 ……………………………….. HẾT …………………………………
- SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK II TRƯỜNG THPT. BC CHU VĂN AN MÔN: TOÁN ĐỀ SỐ 1 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1: x2 (4 điểm) 1) Khảo sát hàm số . y x 1 0.25 1. Txđ : D \ 1 0.5 2. Sự biến thiên 3 * y' 2 0, x D x 1 0.25 x2 * lim x = -1 là tiệm cận đứng 0.25 x 1 x 1 x2 * lim 1 y = 1 là tiệm cận ngang x x 1 0.75 * BBT 0.5 3. Đồ thị * ĐĐB: (0;-2), (2;0) 0.25, 0.25 0.25, 0.25 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại điểm có hoành độ bằng -4. 1 x0 = -4 y0 2, y '( x0 ) 3 1 1 10 0.25 Phương trình tiếp tuyến là : y 2 ( x 4) y x 3 3 3 3) Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau . Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (H) và đường thẳng d là :
- x2 x 1 mx 1 2 x 1 mx mx 3 0 NX: Vì m(-1)2 +m(-1) + 3 = 3 nên phương trình mx2 + mx + 3 = 0 không có 0.25 nghiệm x = -1 Đặt f(x) = mx2 + mx + 3. Đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau khi và chỉ khi phương trình mx2 + mx + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa: x1 < -1 < x2 m.f(-1) < 0 m(m – m + 3)< 0 m < 0 Bài 2: 6 x (2 điểm) 1) I = 1 x3 dx 0.25 Đặt t x 3 t 2 x 3 x t 2 3 dx 2tdt x 1 t 2 0.25 x 6t 3 6 3 3 0.25 x t2 3 I dx .2tdt 2 (t 2 3)dt 1 x3 2 t 2 0.25 1 3 20 2( t 3 3t ) 2 3 3 2 2) J = x.cos 2 x.dx 0 0.25+0.25 du dx u x Đặt ta có 1 dv cos 2 xdx v 2 sin 2 x 0.25 2 2 1 1 0.25 Khi đó: x.cos 2 x.dx = 0 2 x sin 2 x 02 sin 2 xdx 20 1 1 cos 2 x 02 = 4 2 Bài 3: (3 x 2 x 1 z x 2 y 1 0 điểm) d: và d’: 1 1 3 3 y z 2 0 1) Chứng minh d chéo d’. 0.25 d qua điểm M(2; -1; 0) và có VTCP là ud = (1; -1; 3) 0.25 d’qua điểm N(-1; 0; 2) và có VTCP là ud ' = (2 ; 1: 3) 0.25 v = [ ud , ud ' ] = (-6; 3; 3) 0, MN (3;1; 2) [ ud , ud ' ]. MN = 18 + 3 + 6 = 27 0 0.25 Vậy d chéo d’ 2) Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm A(0;-1;3) và song song với cả 2 đường thẳng d, d’. 1 0.25 Mặt phẳng ( ) qua điểm A(0; -1; 3) có VTPT là n = [ ud , ud ' ] = (2; -1; -1) 0.25 3 0.25 ( ) : 2(x- 0 ) -1(y + 1) – 1(z -3) = 0
- 2x –y –z + 2 = 0 3) Viết phương trình đường vuông chung của d và d’ . * Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(2; -1; 0) có cặp VTCP là ud và v 1 (P) có VTPT là nP ud , v = (4; 7; 1) 0.25 3 0.25 Vậy (P): 4(x – 2 ) + 7(y + 1 ) + 1(z - 0 ) = 0 4x +7y +z -1 = 0 * Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua N(-1; 0; 2) có cặp VTCP là ud ' và v 0.25 1 (P) có VTPT là nP ud ' , v = (1; 4; -2) 6 0.25 Vậy (P): 1.(x + 1) + 4.(y - 0 ) – 2.(z - 2 ) = 0 x + 4y -2z +5 = 0 * Gọi là đường vuông góc chung của d và d’ . Ta có ( P) (Q) x + 4y -2z +5 = 0 0.25 Vậy : 4x +7y +z -1 = 0 Bài 4: C xy 1 C xy C xy 1 (1điểm) Giải hệ phương trình (1) 3 5 5 Đk: x, y :1 y x 0.25 x! x! 0.25+0.25 y 1 y 5 3 5C 3C x x ( y 1)!( x y 1)! y !( x y )! (1) y y 1 C x C x x! x! y !( x y )! ( y 1)!( x y 1)! 0.25 5( x y ) 3( y 1) 5 x 8 y 3 x 7 x y 1 y x 2 y 1 y 4
- SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK II TRƯỜNG THPT. BC CHU VĂN AN MÔN: TOÁN ĐỀ SỐ 2 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1: x2 (4 điểm) 1) Khảo sát hàm số . y x 1 0.25 1. Txđ : D \ 1 0.5 2. Sự biến thiên 3 * y' 2 0, x D x 1 0.25 x2 * lim x = 1 là tiệm cận đứng 0.25 x 1 x 1 x2 * lim 1 y = 1 là tiệm cận ngang x x 1 0.75 * BBT 1 0.5 3. Đồ thị * ĐĐB: (0;-2), (2;0) 0.25, 0.25 0.25, 0.25 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại điểm có hoành độ bằng 2. x0 = 2 y0 4, y '( x0 ) 3 Phương trình tiếp tuyến là : y 4 3( x 3) y 3 x 13 0.25 3) Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau . Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (H) và đường thẳng d là :
- x2 x 1 mx 1 2 x 1 mx mx 3 0 0.25 NX: Vì m.12 – m.1 - 3 = -3 nên phương trình mx2 - mx - 3 = 0 không có nghiệm x = 1 Đặt f(x) = mx2 - mx - 3 . Đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau khi và chỉ khi phương trình mx2 - mx - 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa: x1 < 1 < x2 m.f(1) < 0 m(m – m - 3) < 0 m > 0 Bài 2: 8 x (2 điểm) 1) I = dx 3 x 1 0.25 Đặt t x 1 t 2 x 1 x t 2 1 dx 2tdt x 3t 2 0.25 x 8t 3 8 3 3 0.25 x t 2 1 I dx .2tdt 2 (t 2 1)dt 3 x 1 2 t 2 0.25 1 3 32 2( t 3 t ) 2 3 3 2 2) J = x sin 2 x.dx 0 0.25+0.25 du dx u x Đặt ta có 1 dv sin 2 xdx v 2 cos 2 x 0.25 2 1 1 2 0.25 Khi đó: x.sin 2 x.dx = x cos 2 x 02 cos 2 xdx 0 2 20 1 sin 2 x 02 = 4 4 4 Bài 3: (3 x 2 x 1 z 2 x y z 1 0 điểm) d: và d’: 1 1 3 3 x 2 z 2 0 1) Chứng minh d chéo d’. 0.25 d qua điểm M(-2; 1; 0) và có VTCP là ud = (-1; 1; -3) 0.25 d’qua điểm N(0; 0; 1) và có VTCP là ud ' = (2 ; 1: 3) 0.25 v = [ ud , ud ' ] = (6; -3; -3) 0, MN (2; 1;1) [ ud , ud ' ]. MN = 12 + 3 - 3 = 12 0 0.25 Vậy d chéo d’ 2) Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm A(0;1; -3) và song song với cả 2 đường thẳng d, d’. 1 0.25 Mặt phẳng ( ) qua điểm A(0; 1; -3) có VTPT là n = [ ud , ud ' ] = (2; -1; -1) 0.25 3 0.25 ( ) : 2(x- 0 ) -1(y - 1) – 1(z +3) = 0
- 2x –y –z - 2 = 0 3) Viết phương trình đường vuông chung của d và d’ . * Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(-2; 1; 0) có cặp VTCP là ud và v 1 (P) có VTPT là nP ud , v = (4; 7; 1) 0.25 3 0.25 Vậy (P): 4(x + 2 ) + 7(y - 1 ) + 1(z - 0 ) = 0 4x +7y +z +1 = 0 * Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua N(0; 0; 1) có cặp VTCP là ud ' và v 0.25 1 (P) có VTPT là nP ud ' , v = (1; 4; -2) 3 0.25 Vậy (P): 1(x – 0 ) + 4(y - 0 ) - 2(z - 1 ) = 0 4x +7y +z + 2 = 0 * Gọi là đường vuông góc chung của d và d’ . Ta có ( P) (Q) 4x +7y +z + 2 = 0 0.25 Vậy : 4x +7y +z +1 = 0 Bài 4: C xy 1 C xy C xy1 (1điểm) Giải hệ phương trình (1) 3 5 10 Đk: x, y :0 y x 0.25 x! x! 0.25+0.25 y 1 y 5 3 5C 3C x x ( y 1)!( x y 1)! y !( x y )! (1) y y 2C x C x 1 8 x! ( x 1)! 5 y !( x y )! y !( x y 1)! 0.25 5( x y ) 3( y 1) 5 x 8 y 3 x 7 2( x y 1) x 1 x 2 y 1 y 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Chuyên Thái Nguyên
6 p | 37 | 2
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội
6 p | 30 | 1
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Chuyên Hạ Long
6 p | 27 | 1
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Lê Qúy Đôn
5 p | 34 | 1
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 474
6 p | 52 | 1
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Lý Thái Tổ
7 p | 21 | 1
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - PTDT Nội Trú Thái Nguyên
6 p | 26 | 1
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Kim Liên
7 p | 21 | 0
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc 2
6 p | 24 | 0
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Long Thạnh
6 p | 26 | 0
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Yên Phong Số 2
8 p | 42 | 0
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 120
5 p | 35 | 0
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Chuyên Quốc học - Huế
4 p | 35 | 0
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định
8 p | 37 | 0
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Phú Lương
9 p | 23 | 0
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 356
6 p | 78 | 0
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 242
5 p | 61 | 0
-
Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - THPT An Lương Đông
6 p | 17 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn