ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Môn: Công nghệ 10 – C.trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút – Năm học: 2017 - 2018<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
I.<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
Kiểm tra đánh giá được kiến thức, kĩ năng trình bày, tính logic của học sinh trong quá trình học<br />
chương II:<br />
<br />
Nêu được đặc điểm các loại thức ăn cho vật nuôi<br />
Trình bày được đặc điểm của các loại thức ăn cho vật nuôi<br />
Phối trộn được thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi.<br />
II. HÌNH THÚC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận<br />
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
CHỦ ĐỀ<br />
(chương II:<br />
Chăn nuôi,<br />
thủy sản đại<br />
cương)<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
T<br />
N<br />
<br />
TL<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
T<br />
N<br />
<br />
TL<br />
<br />
T<br />
N<br />
<br />
TL<br />
<br />
Trình bày được các<br />
quy luật sinh<br />
trưởng và phát dục<br />
ở vật nuôi.<br />
1 câu<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
Giống vật<br />
nuôi<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Thức ăn và<br />
dinh dưỡng<br />
<br />
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng mức độ<br />
thấp<br />
<br />
Nêu được đặt<br />
điểm của các loại<br />
thức ăn tự nhiên.<br />
1câu<br />
4 điểm<br />
40%<br />
1 câu<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
IV. NỘI DUNG ĐỀ<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
Vận<br />
dụng<br />
mức<br />
độ cao<br />
T T<br />
N L<br />
<br />
1 câu<br />
4 điểm<br />
40%<br />
Phối trộn được thức<br />
ăn hỗn hợp dùng<br />
cho chăn nuôi.<br />
<br />
1 câu<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
1<br />
2 điểm<br />
20%<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
2 câu<br />
6 điểm<br />
60%<br />
3 câu<br />
10 điểm<br />
(100%)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Môn: Công nghệ 10 – C.trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút – Năm học: 2017 - 2018<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
<br />
Câu 1(4 điểm): Hãy trình bày các quy luật sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi. Vì sao cần phải biết các<br />
quy luật sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi ?<br />
Câu 2(4 điểm): Nêu đặc điểm chính và lấy ví dụ cụ thể về các loại thức ăn được dùng trong chăn nuôi.<br />
Câu 3(2 điểm): Hãy phối trộn hỗn hợp 100kg thức ăn có 10% protein cho bò sữa từ các nguyên liệu<br />
sau:<br />
- Hỗn hợp đậm đặc<br />
- Hỗn hợp bắp cải và cỏ voi (tỉ lệ bắp cải/cỏ voi = 1/4)<br />
Tính khối lượng cần phối trộn của từng nguyên liệu từ các dữ liệu sau:<br />
Stt<br />
<br />
Thức ăn<br />
<br />
Protein (%)<br />
<br />
1<br />
<br />
Bắp cải<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Cỏ voi<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Hỗn hợp đậm đặc<br />
<br />
42<br />
<br />
******************<br />
<br />
V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM<br />
ĐÁP ÁN<br />
Quy luật sinh trưởng - phát dục theo giai đoạn:<br />
Câu 1<br />
<br />
Biểu<br />
điểm<br />
1 điểm<br />
<br />
- Trong quá trình phát triển nhau, mỗi giai đoạn cần có chế độ dinh dưỡng và chăm sóc<br />
hợp lí thì vật nuôi mới có thể sinh trưởng, phát dục tốt, cho nhiều sản phẩm.<br />
- Mỗi giai đoạn cần phải có chế độ dinh dưỡng và chăm sóc thích hợp thì vật nuôi mới có<br />
thể sinh trưởng, phát dục tốt, cho nhiều sản phẩm.<br />
Quy luật sinh trưởng - phát dục không đồng đều.<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
- Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi diễn ra đồng thời nhưng không đồng đều tùy<br />
từng thời kì có lúc sinh trưởng nhanh, phát dục chậm và ngược lại.<br />
- Mỗi giai đoạn có các cơ quan bộ phận phát triển mạnh cần cung cấp đủ và hợp lí khẩu<br />
phần dinh dưỡng<br />
Quy luật sinh trưởng và phát triển theo chu kì:<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
- Nội dung: trong quá trình phát triển của vật nuôi, các hoạt động sinh lí, các quá trình trao<br />
đổi chất của cơ thể diễn ra lúc tăng lúc giảm có chu kì.<br />
- Hiểu quy luật này có thể điều khiển quá trình sinh sản của VN , Giúp ta biết cách nuôi<br />
dưỡng chăm sóc phù hợp chu kì sống của con vật để có hiệu suất cao<br />
Giải thích được vì sao cần phải hiểu biết các quy luật sinh trưởng, phát dục<br />
Câu 2<br />
Thức ăn<br />
Ví dụ<br />
Đặc điểm<br />
Thức ăn tinh<br />
Cám, bắp, sắn, khoai lang, bột cá, đậu - Hàm lượng các chất dinh<br />
đỗ, khô dầu đậu nành…<br />
dưỡng cao.<br />
- Dễ bị ẩm mốc, sâu mọt và<br />
chuột phá hoại.<br />
Thức ăn xanh<br />
Cỏ tươi, rau lang, rau muống, bèo hoa - Nhiều nước, giàu khoáng<br />
dâu, bèo Nhật Bản, thức ăn ủ xanh… và vitamin( A, E, K).<br />
- Dễ tiêu hóa<br />
Thức ăn thô<br />
Cỏ khô, bột cỏ, rơm rạ, bã mía…<br />
- Tỉ lệ xơ cao, khó tiêu.<br />
- Nghèo nước, nghèo dinh<br />
dưỡng<br />
Thức ăn hỗn hợp Cám dinh dưỡng Con Cò<br />
- Chế biến từ nhiều ng.liệu<br />
theo công thức tính sẵn.<br />
- Có đầy đủ và cân đối các<br />
thành phần dinh dưỡng.<br />
Tỉ lệ Pr của bắp cải và cỏ voi: 2%<br />
Câu 3 Khối lượng bắp cải: 16kg, cỏ vỏi: 64kg<br />
HHĐĐ: 20kg<br />
<br />
1 điểm<br />
Mỗi loại<br />
thức ăn<br />
1 điểm<br />
<br />
Mỗi ý<br />
0.5 điểm<br />
<br />