PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ DUYÊN HẢI<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ 1<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Môn: Công nghệ<br />
Lớp 8/6<br />
Thời gian: 60 phút<br />
<br />
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Lời phê của giáo viên<br />
<br />
ĐỀ BÀI<br />
I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)<br />
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:<br />
Câu 1: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:<br />
A. Từ dưới lên<br />
B. Từ trước tới<br />
C. Từ trái sang<br />
D. Từ trên xuống<br />
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp?<br />
A. Mỏ lết<br />
B. Êtô<br />
C. Tua vít<br />
D. Cờlê<br />
Câu 3: Chi tiết máy là:<br />
A. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong<br />
máy.<br />
B. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được.<br />
C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.<br />
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được.<br />
Câu 4: Mối ghép cố định là:<br />
A. Chuyển động<br />
B. Tịnh tiến<br />
C. Quay<br />
D. Không chuyển động<br />
Câu 5: Để đo dường kính trong, ngoài, chiều sâu lỗ của chi tiết máy người ta<br />
dùng:<br />
A. Thước lá.<br />
B. Thước cuộn.<br />
C. Thước đo góc.<br />
D. Thước cặp.<br />
Câu 6: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?<br />
A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Bản vẽ giao thông D. Bản vẽ chi tiết<br />
Câu 7: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:<br />
A. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, khung tên.<br />
B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.<br />
C. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.<br />
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp.<br />
Câu 8: Bản vẽ kỹ thuật được dùng trong những lĩnh vực kỹ thuật nào?.<br />
A. Lĩnh vực xây dựng B. Lĩnh vực cơ khí<br />
C. Lĩnh vực kiến trúc D. Tất cả<br />
Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?<br />
A. Ren ngoài<br />
<br />
B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài<br />
<br />
D. Ren bị che khuất<br />
<br />
Câu 10: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:<br />
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.<br />
1<br />
<br />
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, khung tên.<br />
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, phân tích chi tiết, tổng hợp.<br />
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.<br />
Câu 11: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:<br />
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ<br />
B. Từ 18 giờ đến 22 giờ<br />
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ<br />
D. Từ 13 giờ đến 18 giờ<br />
Câu 12: Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 40W em hãy cho biết nó có ý<br />
nghĩa gì?<br />
A. Điện áp định mức – Công suất định mức.<br />
B. Dòng điện định mức – Điện năng tiêu thụ.<br />
C. Dòng điện định mức – Công suất định mức.<br />
D. Điện áp định mức – Dòng điện định mức.<br />
II. TỰ LUẬN (7 điểm)<br />
Câu 13: (1 điểm) Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?<br />
Câu 14: (1 điểm) Điện năng là gì? Em hãy kể tên các nhà máy sản xuất điện năng<br />
chính?<br />
<br />
Câu 15: (2 điểm) Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ cấu tay quaycon trượt và cơ cấu bánh răng- thanh răng.<br />
Câu 16: (3 điểm) Một hộ gia đình sử dụng mạng điện 220V có dùng các đồ dùng<br />
điện sau:<br />
STT<br />
<br />
Đồ dùng điện<br />
<br />
Công suất<br />
p (W)<br />
<br />
Số<br />
lượng<br />
<br />
Thời gian sử<br />
dụng t (h)<br />
<br />
1.<br />
<br />
Tủ lạnh<br />
<br />
120<br />
<br />
1<br />
<br />
24<br />
<br />
2.<br />
<br />
Đèn sợi đốt<br />
<br />
60<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
3.<br />
<br />
Ti vi<br />
<br />
70<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
650<br />
1<br />
2<br />
4.<br />
Nồi cơm điện<br />
a) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 ngày ?<br />
b) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 tháng (30 ngày) ?<br />
<br />
2<br />
<br />
Điện năng (A)<br />
<br />
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ 1<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Môn: Công Nghệ Lớp: 8/6<br />
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).<br />
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
Đề<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
II. TỰ LUẬN (7 điểm)<br />
CÂU<br />
NỘI DUNG<br />
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt<br />
13<br />
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể.<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
+ Năng lượng của dòng điện (Công của dòng điện) được gọi là điện năng.<br />
(công thức: A=P.t )<br />
+ Các nhà máy sản xuất điện năng chính:<br />
- Nhà máy nhiệt điện, nhà máy thuỷ điện, nhà máy điện nguyên tử.<br />
<br />
- Giống nhau: Cả hai cơ cấu đều biến đổi chuyển động quay thành<br />
chuyển động tịnh tiến và ngược lại.<br />
- Khác nhau:<br />
+ Cơ cấu tay quay- con trượt thì tay quay đều, con trượt tịnh tiến<br />
không đều.<br />
+ Bánh răng- thanh răng thì bánh răng quay đều, thanh răng cũng tịnh<br />
tịnh tiến đều<br />
a/ Điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày.<br />
Tủ lạnh:<br />
<br />
A= p.t= 120.1.24= 2880 (Wh)<br />
<br />
Đèn sợi đốt: A= p.t=60.2.2= 240 (Wh)<br />
Ti vi:<br />
<br />
A=p.t=70.1.4= 280 (Wh)<br />
<br />
Nồi cơm điện:<br />
16<br />
<br />
A=p.t= 650.1.2= 1300 (Wh)<br />
<br />
Angày = 2880+ 240+280+1300 = 4700 (Wh) = 4,7 (kWh)<br />
<br />
ĐIỂM<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
1,0<br />
<br />
b/ Điện năng gia đình sử dụng trong tháng, biết tháng đó có 30 ngày<br />
Atháng= Angày.30= 4,7.30= 141 (kWh)<br />
<br />
3<br />
<br />
1,0<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
Môn: Công nghệ Lớp:8/6<br />
Th ng hiể<br />
V n ụng<br />
<br />
Nh n i<br />
<br />
C ng<br />
<br />
Tên chủ<br />
đề<br />
TNKQ<br />
<br />
Phần<br />
m : Vẽ<br />
kỹ h<br />
<br />
TL<br />
<br />
Câu 1. Nhận biết<br />
được các hình chiếu<br />
của vật thể trên bản<br />
vẽ kĩ thuật.<br />
Câu 2. Biết được<br />
trình tự đọc bản vẽ<br />
lắp.<br />
Câu 3. Biết được<br />
nội dung của bản vẽ<br />
chi tiết.<br />
Câu 4. Biết được<br />
khái niệm và công<br />
dụng của hình cắt<br />
3<br />
1<br />
0,75<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
Phần<br />
hai: c<br />
kh<br />
<br />
1.0<br />
17.5%<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Cấp đ<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Cấp đ cao<br />
TNKQ<br />
TL<br />
<br />
Câu 5. Nhận dạng<br />
được ren trên các<br />
chi tiết.<br />
Câu 6. Nhận dạng<br />
và hiểu được bản<br />
vẽ nhà là bản vẽ<br />
xây dựng.<br />
Câu 7. Hiểu được<br />
bản vẽ kỹ thuật<br />
được dùng trong<br />
nhiều lĩnh vực.<br />
<br />
3<br />
<br />
7<br />
<br />
0.75<br />
<br />
2.5<br />
7.5%<br />
<br />
25%<br />
<br />
Câu 8. Biết được<br />
hình dáng, cấu tạo<br />
dụng cụ tháo lắp<br />
Câu 9. Biết được<br />
công dụng, dụng cụ<br />
cầm tay đơn giản<br />
trong ngành cơ khí.<br />
Câu 10. Hiểu được<br />
khái niệm chi tiết<br />
máy.<br />
Câu 11. Nhận biết<br />
được các loại mối<br />
ghép.<br />
4<br />
<br />
Câu 12. So saùnh<br />
nhöõng<br />
ñieåm<br />
gioáng nhau cô<br />
caáu tay quay con<br />
tröôït vôùi cô caáu<br />
baùnh raêng, thanh<br />
raêng.<br />
<br />
1.0<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
hấp<br />
TL<br />
<br />
10%<br />
<br />
Phần ba: Câu 13. Nhận biết Câu15. Nhận dạng<br />
Kĩ thuật được giờ cao điểm. được các nhà máy<br />
Câu 14. Hiểu được sản xuất điện năng<br />
điện<br />
các thông số liệu kĩ<br />
thuật của đồ dung<br />
<br />
1<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
3.0<br />
<br />
20%<br />
<br />
30%<br />
<br />
Câu 16. Tính toán<br />
được điện năng<br />
tiêu thụ trong gia<br />
đình<br />
4<br />
<br />
điện.<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1.0<br />
<br />
3.0<br />
<br />
4.5<br />
<br />
5%<br />
<br />
10%<br />
<br />
30%<br />
<br />
45%<br />
<br />
T<br />
<br />
10<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
16<br />
<br />
T<br />
<br />
3.25<br />
<br />
1.75<br />
<br />
5.0<br />
<br />
10<br />
<br />
32.5%<br />
<br />
17.5%<br />
<br />
50%<br />
<br />
100%<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
Duyệt của BGH<br />
<br />
Duyệt của tổ trưởng<br />
<br />
GV xây dựng ma trận<br />
Ngày 6/12/2017<br />
<br />
Phạm Thị Lưu<br />
<br />
5<br />
<br />