
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0Đ) Câu 1: Nhóm thức ăn nào có vai trò cung cấp nguyên liệu để cơ thể vật nuôi tổng hợp các loại protein đặc trưng của cơ thể? A. Giàu năng lượng B. Giàu khoáng C. Giàu vitamin D. Giàu protein Câu 2: Kĩ thuật xác định sớm giới tính của vật nuôi ngay trong giai đoạn phôi gọi là kĩ thuật: A. Xác định giới tính của phôi B. Thụ tinh trong ống nghiệm C. Thụ tinh nhân tạo. D. Cấy truyền phôi Câu 3: Đâu là vật nuôi được hình thành và nuôi dưỡng trên lãnh thổ Việt Nam? A. Gà Polymouth B. Lợn Yorshire C. Bò Red Sindhi D. Vịt cỏ Câu 4: Vì sao phòng bệnh lại có vai trò tăng sức đề kháng cho vật nuôi A. không làm vật nuôi chậm lớn.B. làm ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi. C. không làm ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi. D. không làm ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển vật nuôi, không làm vật nuôi chậm lớn. Câu 5: Bệnh là gì? A. Trạng thái mà vật nuôi vẫn có thể sản xuất. B. Trạng thái mà vật nuôi sinh trưởng nhanh. C. Trạng thái mà vật nuôi sinh trưởng bình thường.D. Trạng thái không bình thường của vật nuôi. Câu 6: Để khử các chất độc có trong thức ăn và giúp nâng cao tỉ lệ tiêu hoá protein, người ta thường sử dụng phương pháp chế biến thức ăn nào? A. Cắt ngắn B. Nghiền nhỏ C. Nấu chín D. Đường hoá Câu 7: “Lai giữa gà trống Hồ với gà mái Lương Phượng để tạo ra con lai F1, sau đó con mái F1 được cho lai với con trống Mía để tạo ra con lai F2 (Mía x Hổ x Phượng) là giống gà thịt lông màu thả vườn”. đây là ví dụ về phương pháp lai nào? A. Lai kinh tế đơn giản B. Lai cải tạo C. Lai kinh tế phức tạp. D. Lai xa Câu 8: Xử lí kiềm thường được áp dụng để chế biến loại thức ăn nào? A. Khoai, sắn. B. Rơm rạ C. Đậu tương, lạc, vừng. D. Thóc, ngô Câu 9: Trong phương pháp chế biến thức ăn bằng công nghệ vi sinh tại sao ở bước Ủ thức ăn, cần phải đậy kín? A. để ruồi, kiến không lọt vào. B. tạo môi trường hiếu khí để vi sinh vật lên men. C. tạo môi trường thiếu khí để vi sinh vật lên men.D. để sản phẩm có mùi đặc trưng. Câu 10: Cám gạo là thức ăn vật nuôi thuộc nhóm: A. Giàu năng lượng B. Giàu vitamin C. Giàu khoáng D. Giàu protein Câu 11: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản của người lao động làm trong các nghề chăn nuôi? A. Có kiến thức, hiểu biết về các loại giống cây trồng B. Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về chăn nuôi C. Tuân thủ an toàn lao động. D. Có sức khoẻ tốt, có trách nhiệm cao trong công việc Câu 12: Ngoại hình của vật nuôi là gì ? A. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật B. Là sự tăng về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. C. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi D. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống Câu 13: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là A. lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy trì sự sống. B. lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để sản xuất thịt, trứng, sữa… C. lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy trì sự sống và tạo sản phẩm. D. lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để tạo sản phẩm Trang 1/2 - Mã đề 111
- Câu 14: Sử dụng phương pháp nào phù hợp để chế biến lá sắn tươi làm thức ăn cho bò? A. Ủ chua B. Nghiền nhỏ. C. Xử lí kiềm. D. Đường hoá. Câu 15: Đâu không phải là thức ăn thuộc nhóm carbohydrate? A. Các loài ốc, tôm tép B. Hạt ngũ cốc C. Các loại củ (sắn, khoai lang). D. Phụ phẩm xay xát Câu 16: Nuôi vịt cung cấp chủ yếu những gì? A. Cung cấp thịt, trứng cho con người. B. Cung cấp lông, da cho ngành công nghiệp chế biến C. Cung cấp lông, sữa cho con người. D. Cung cấp sức kéo Câu 17: Quá trình đưa phôi tạo ra từ cá thể cái này vào tử cung cá thể cái khác để cho nó mang thai được gọi là gì?A. Thụ tinh trong ống nghiệm B. Xác định giới tính của phôi C. Thụ tinh nhân tạo. D. Cấy truyền phôi Câu 18: Giống vật nuôi là…….., cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người A. Quần thể vật nuôi. B. Quần thể vật nuôi cùng loài. C. Quần thể vật nuôi khác loài. D. Các vật nuôi. Câu 19: Chăn nuôi bán công nghiệp là? A. Số lượng vật nuôi lớn, được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại. B. Chăn nuôi tập trung mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn. C. Phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do. D. Phương thức chăn nuôi cho phép vật được đi lại tự do, tự kiếm ăn. Câu 20: Hiện nay các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp hiện đại đang hướng đến tiêu chỉ 3 “không”: A. Không bụi, không mùi và không chất thải. B. Không ăn, không uống, không làm sao. C. Không tiền, không nói chuyện, không giải quyết vấn đề. D. Không chất cấm, không ô nhiễm môi trường, không phá sản. Câu 21: Kcal hoặc Joule(J) là chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của? A. Chất khoáng B. Vitamin C. Protein D. Năng lượng Câu 22: Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc thì giống gà nào cho năng suất trứng cao nhất? A. Gà Ri B. Gà Leghorn C. Gà Mía D. Gà Ai Cập Câu 23: Đâu không phải là một bệnh ở vật nuôi? A. Bệnh tai xanh B. Bệnh tụ huyết trùng C. Bệnh đạo ôn. D. Bệnh dịch tả Câu 24: Loài vật nào sau đây không phải là gia súc? A. Dê. B. Bò. C. Gà. D. Trâu. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: (2.0Đ) Câu 1: Khi nói về phương pháp chọn lọc hàng loạt, các nhận định sau đây Đúng hay Sai? A. Chọn những gà trống to, khoẻ mạnh trong đàn để làm giống B. Chọn những gà mái đẻ nhiều trứng để làm giống C. Phương pháp chọn lọc này phải áp dụng tiến bộ khoa học cao. D. Phương pháp này thường áp dụng khi cần chọn lọc nhiều cá thể vật nuôi trong một thời gian ngắn Câu 32: Đối với bệnh dịch tả lợn cổ điển thì con đường chính mà mầm bệnh xâm nhập vào vật nuôi là ….. Những nhận định nào sau đây Đúng hay Sai ? A.Đường tiêu hoá B.Đường hô hấp. C.Qua da có các vết thương trầy xước. D.Đường sinh dục III. TỰ LUẬN (2.0Đ) Câu 1: Bệnh tai xanh ở lợn là do virus hay vi khuẩn gây ra ? Theo em để phòng bệnh này thì biện pháp nào quan trọng nhất? Câu 2: Cho các thông tin về tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn ở mỗi lợn thịt giai đoạn 60 – 90 kg như sau: 7000 Kcal, 224g protein; 1.7kg gạo; 0.3kg khô lạc; 16g Calcium; 2.8 kg rau xanh; 13 g photphorous; 40g muối ăn; 54g bột vỏ sò. Từ những thông tin ở trên em hãy xác định tiêu chuẩn ăn của lợn thịt ở giai đoạn 60 – 90kg là? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 111

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
