intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC QUẢNG NAM 2023-2024 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Môn: CNCN– Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) Câu 1: Ứng dụng công nghệ cao chế biến thức ăn chăn nuôi gồm. A. Phương pháp cắt ngắn, nấu chín, nghiền nhỏ. B. Đường hóa, xử lý kiềm. C. Phương pháp sử dụng VSV để ủ chua. D. Chế biến nhờ công nghệ vi sinh, dây chuyền tự động. Câu 2: Các nguyên liệu: thóc, ngô, khoai, sắn, cỏ, rơm rạ,… sử dụng để sản xuất loại thức ăn nào? A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột. B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng viên. C. Thức ăn truyền thống. D. Thức ăn đậm đặc. Câu 3: Quy trình sản xuất thức ăn từ vi sinh vật là gì? A. Lựa chọn nguyên liệu  Ủ Sấy khô  Đánh giá chất lượng, sử dụng. B. Lựa chọn nguyên liệu  Ủ Phơi héo, cắt ngắn  Đánh giá chất lượng, sử dụng. C. Lựa chọn nguyên liệu  Phối trộn nguyên liệu Ủ Đánh giá chất lượng, sử dụng. D. Lựa chọn nguyên liệu  Phơi héo, cắt ngắn  Ủ  Đánh giá chất lượng, sử dụng. Câu 4: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là gì? A. Nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm. B. Lượng thức ăn đủ cho vật nuôi ăn trong vòng một ngày đêm. C. Lượng chất dinh dưỡng cần cung cấp cho đàn vật nuôi để duy trì sự sống và tạo ra sản phẩm. D. Lượng chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy trì sự sống và tạo ra sản phẩm. Câu 5: Thứ tự các bước trong quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp sử dụng máy móc tự động: A. Nghiền, phối trộn → Hấp chín và ép viên → Phân loại, đóng bao → Nhập nguyên liệu, làm sạch B. Nhập nguyên liệu, làm sạch → Nghiền, phối trộn → Hấp chín và ép viên → Phân loại, đóng bao. C. Nhập nguyên liệu, làm sạch → Phân loại, đóng bao → Nghiền, phối trộn → Hấp chín và ép viên D. Nhập nguyên liệu, làm sạch → Hấp chín và ép viên → Phân loại, đóng bao → Nghiền, phối trộn Câu 6: Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên sẵn có thuộc phương thức chăn nuôi nào? A. Chăn nuôi bán công nghiệp B. Chăn nuôi hoang dã C. Chăn nuôi công nghiệp D. Chăn thả tự do Câu 7: Phương pháp nào được sử dụng bảo quản thức ăn chăn nuôi? A. Bảo quản thức ăn bằng phương pháp phơi khô, sấy khô. B. Phương pháp làm khô, bảo quản thức ăn bằng ứng dụng công nghệ cao. C. Bảo quản thức ăn trong nhà kho, kho silo, kho lạnh. D. Bảo quản thức ăn chăn nuôi trong kho, làm khô, ứng dụng công nghệ cao. Câu 8: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là gì? A. Nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong hai ngày đêm. B. Nhu cầu các chất dinh dưỡng của một vật nuôi trong một ngày. C. Mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm. D. Mức ăn cần cung cấp cho vật nuôi trong một ngày đêm. Câu 9: Khi cho gà ăn các loại rau xanh thì nên sử dụng phương pháp chế biến nào? A. Nghiền nhỏ. B. Cắt ngắn. C. Xử lí kiềm. D. Nấu chín. Câu 10: Chọn lọc hàng loạt có đặc điểm nào dưới đây khác với chọn lọc cá thể? A. Dựa vào khả năng sản xuất để chọn lọc. B. Dựa vào phả hệ, lý lịch để chọn giống. C. Dựa vào ngoại hình để chọn lọc. D. Chọn lọc được nhiều cá thể trong thời gian ngắn. Câu 11: Vai trò của giống trong chăn nuôi quyết định đến A. đánh giá của người tiêu dùng khi mua sản phẩm chăn nuôi. B. giá trị kinh tế của sản phẩm chăn nuôi. Mã đề 101 Trang Seq/3
  2. C. điều kiện phát triển của trang trại chăn nuôi. D. năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 12: Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta là gì? A. Chăn nuôi nông hộ, chăn nuôi nhốt, chăn nuôi bán công nghiệp. B. Chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp. C. Chăn thả tự do, chăn nuôi truyền thống, bán chăn thả. D. Chăn thả tự do, nuôi nhốt, chăn nuôi truyền thống. Câu 13: Thành tựu trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi chủ yếu nhờ ứng dụng công nghệ nào? A. Công nghệ thụ tinh nhân tạo. B. Công nghệ gene. C. Công nghệ vi sinh. D. Công nghệ thông minh. Câu 14: Khi phân loại theo mục đích sử dụng, gồm có nhóm vật nuôi nào sau đây? A. Vật nuôi trên cạn, vật nuôi dưới nước. B. Vật nuôi ngoại nhập, vật nuôi bản địa. C. Vật nuôi lấy thịt, vật nuôi lấy trứng. D. Vật nuôi đẻ con, vật nuôi đẻ trứng. Câu 15: Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn giống vật nuôi là gì? A. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh sản, năng suất và chất lượng sản phẩm. B. Ngoại hình, trọng lượng, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm. C. Ngoại hình, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm. D. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm. Câu 16: Nhân giống vật nuôi gồm các phương pháp nào? A. Nhân giống thuần chủng và lai giống. B. Nhân giống thuần chủng và chọn lọc cá thể. C. Nhân giống thuần chủng và gây đột biến. D. Lai giống và gây đột biến. Câu 17: Bước đầu tiên trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp là gì? A. Cân đo theo tỉ lệ. B. Sấy khô. C. Lựa chọn nguyên liệu. D. Làm sạch nguyên liệu. Câu 18: Cho các bước sau, phương pháp ủ chua thức ăn cho vật nuôi theo thứ tự nào? 1. Lựa chọn nguyên liệu 2. đánh giá chất lượng, sử dụng 3. Căt nhỏ, phơi héo 4. ủ 5. Bổ sung muối, cám gạo A. 3 → 1 → 4→ 5 → 2. B. 1 → 3 → 4→ 5 → 2. C. 3 → 1 → 5→ 4 → 2. D. 1 → 3 → 5→ 4 → 2. Câu 19: “là tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng hoặc tỉ lệ nhất định”- Đây là khái niệm của A. Khẩu phần ăn của vật nuôi B. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi C. Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn D. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. Câu 20: Nhóm thức ăn nào sau đây cung cấp nguyên liệu để tổng hợp protein đặc trưng cho cơ thể? A. Bột vỏ tôm, vỏ cua. B. Hạt ngũ cốc (thóc, ngô). C. Các loại rau cỏ, lá cây. D. Các loại bột tôm, cá. Câu 21: Ý nào sau đây không phải là mục đích của phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Bổ sung các tính trạng tốt có ở các giống khác nhau. B. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội. C. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn đối với các giống mới gây thành. D. Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1 (1,0 điểm): Tại sao ở các địa phương, phương pháp chọn giống bằng bộ gene ở bò sữa được áp dụng rộng rãi hơn ở bò thịt? Câu 2 (2,0 điểm): Khi nói về sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi có các phát biểu sau, các phát biểu này đúng hay sai? Giải thích. 1. Nơi trữ thức ăn phải khô ráo, thoáng mát. Bao thức ăn phải để cao cách mặt nền và cách vách khoảng 30- 40cm. Mã đề 101 Trang Seq/3
  3. 2.Thức ăn giàu protein, vitamin ,… nên bảo quản bằng phương pháp lạnh. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang Seq/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2