Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 111 Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng cấu trúc hệ thống kĩ thuật của mạch kín? A. Máy sinh tố B. Máy tăng âm. C. Bàn là. D. Máy điều hòa nhiệt độ. Câu 2: Công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn so với công nghệ hiện tại ở một lĩnh vực trong cuộc sống hoặc trong sản xuất là A. công nghệ điều khiển. B. công nghệ tự động hóa. C. công nghệ mới. D. công nghệ điện cơ. Câu 3: Năng lượng hơi nước và cơ giới hóa, thúc đẩy quá trình đô thị hóa và phát triển công nghiệp. Đây là đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 4: Công nghệ nào không thuộc lĩnh vực truyền thông không dây? A. Công nghệ wifi. B. Công nghệ cáp quang. C. Công nghệ mạng di động. D. Công nghệ bluetooth. Câu 5: Hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy gọi là A. kĩ thuật. B. công nghệ. C. khoa học. D. kinh tế. Câu 6: Công nghệ nào được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thiết kế thời trang? A. Công nghệ IOT. B. Công nghệ CAD/CAM/CNC C. Công nghệ năng lượng tái tạo. D. Công nghệ in 3D Câu 7: Nhóm ngành đào tạo tập trung vào việc áp dụng các nguyên lý của toán học và khoa học để thiết kế, phát triển và đánh giá vận hành hệ thống điện, điện tử và viễn thông. A. Điện dân dụng. B. Công nghiệp hóa C. Điện, điện tử và viễn thông D. Cơ khí Câu 8: Công nghệ nào sau đây không thuộc công nghệ mới? A. Công nghệ in 3D B. Công nghệ robot thông minh. C. Công nghệ truyền tải điện. D. Công nghệ nano. Câu 9: Cấu trúc của một hệ thống kỹ thuật có 3 thành phần chính là: đầu vào, đầu ra và A. bộ phận phản hồi. B. bộ phận xử lý. C. bộ phận khuếch đại. D. bộ phận truyền tải. Câu 10: Ngành nghề kĩ thuật, cơ khí là ngành nghề thuộc lĩnh vực A. Kĩ thuật- Công Nghệ B. Chăn nuôi-Trồng trọt. C. Dịch vụ- Du lịch D. Khai thác hải sản-Thủy sản Câu 11: Công nghệ biến đổi điện năng thành cơ năng dựa trên nguyên lí cảm ứng điện từ gọi là công nghệ A. điện - cơ. B. luyện kim. C. sản xuất điện năng. D. truyền thông không dây. Câu 12: Vật thể nào sau đây có ba hình chiếu vuông góc là hình tròn? A. Khối trụ tròn. B. Khối chóp cụt. C. Khối cầu. D. Khối lập phương. Câu 13: Tiêu chí nào dưới đây không phải là một trong bốn tiêu chí cơ bản khi đánh giá công nghệ? Trang 1/3 - Mã đề 111
- A. Tiêu chí về hiệu quả. B. Tiêu chí về ăn mòn. C. Tiêu chí về kinh tế. D. Tiêu chí về môi trường. Câu 14: Hình cắt một nửa là A. hình biểu diễn gồm một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu. B. hình biểu diễn toàn bộ hình dạng bên trong của vật thể. C. hình biểu diễn vật thể không đối xứng. D. hình chiếu phối cảnh. Câu 15: Có bao nhiêu loại nét vẽ cơ bản: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 16: Chọn đáp án đúng: Những tác động tiêu cực của công nghệ đối với con người A. mạng xã hội càng phát triển, càng khiến con người xa cách nhau hơn. B. khai thác vàng làm ô nhiễm nguồn nước, sạc lỡ núi. C. nhiều người được cơ hội lĩnh hội kiến thức hơn D. sử dụng điện bằng tấm pin năng lượng mặt trời. Câu 17: Hình ảnh dưới đây thuộc lĩnh vực công nghệ mới nào? (Hình ảnh rô bốt thông minh) A. Công nghệ na nô. B. Công nghệ internet vạn vật. C. Công nghệ trí tuệ nhân tạo. D. Công nghệ in 3D Câu 18: Để đánh giá sản phẩm công nghệ người ta không dùng tiêu chí nào sau đây? A. Giá thành của sản phẩm. B. Tính năng của sản phẩm. C. Số lượng chi tiết cấu thành nên sản phẩm. D. Cấu tạo của sản phẩm. Câu 19: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? A. Thu nhỏ. B. Nguyên hình. C. Phóng to. D. Không xác định được. Câu 20: Đối với học sinh, được sử dụng điện thoại thông minh trong các trường hợp nào dưới đây? A. Xem phim trong thời gian dài. B. Truy cập vào trang web không hợp lứa tuổi. C. Chơi trò chơi điện tử trong thời gian dài. D. Truy cập internet cho việc học tập Câu 21: Sản phẩm của công nghệ đúc chưa có thể sử dụng ngay gọi là gì? A. Phôi đúc B. Vật mẫu C. Phoi D. Chi tiết đúc Câu 22: Công nghệ nào sau đây không thuộc nhóm luyện kim, cơ khí? A. Đúc. B. Hàn. C. Điện - cơ. D. Gia công áp lực. Câu 23: Các đường gạch gạch trong các hình cắt và mặt cắt của cùng một vật thể được kẻ như thế nào? A. Tùy ý. B. Khác nhau. C. Bằng nét đứt. D. Giống nhau. Câu 24: Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là A. A1, A2, A3, A4, A5. B. A1, A2, A3, A4. C. A0, A1, A2, A3, A4. D. A0, A1, A2,A5 Câu 25: Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn được xây dựng bằng A. phép chiếu song song B. phép chiếu lập thể. C. phép chiếu xuyên tâm. D. phép chiếu vuông góc. Câu 26: Công nghệ điều khiển và tự động hóa? A. biến đổi điện năng thành quang năng B. thiết kế, xây dựng, vận hành các hệ thống điều khiển nhằm tự động các quá trình sản xuất C. biến đổi các năng lượng khác thành điện năng D. biến đổi năng lượng điện thành cơ năng Trang 2/3 - Mã đề 111
- Câu 27: Đâu không phải là thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Máy tính điện tử số của John Mauchly và John Presper Eckert B. Máy hơi nước của James Watt C. Luyện thép của Henry Cort D. Máy dệt vải của linh mục Edmund Câu 28: Công nghệ đúc kim loại được hiểu là: A. Dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu. B. Nấu kim loại thành trạng thái lỏng rồi rót vào khuôn. C. Điều chế kim loại, hợp kim. D. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ tác dụng cắt. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 (1 điểm): Công nghệ gia công cắt gọt là gì? Công nghệ gia công cắt gọt bao gồm các công nghệ nào? Bài 2 (1 điểm): Những quy định về khung tên ở trên bản vẽ kĩ thuật là gì? Bài 3 (1 điểm): Kể tên một số nghề thuộc ngành cơ khí và cơ kĩ thuật mà em biết? ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 111
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn