intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 101)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 101)", tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập Địa lí chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 101)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Năm học: 2022­2023 (Đề thi có 4 trang) Môn: CÔNG NGHỆ ­ Khối 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 101 Câu 1. Để định hướng các công trình xây dựng, trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ  hướng nào? A. Hướng Bắc.  B. Hướng Nam.  C. Hướng Tây.  D. Hướng Đông. Câu 2. Mặt cắt của bản vẽ nhà là A. hình cắt cạnh của ngôi nhà.  B. mặt cắt đứng của ngôi nhà. C. hình cắt đứng của ngôi nhà.  D. hình cắt đứng hoặc hình cắt cạnh của ngôi nhà. Câu 3. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ  B. Hình chiếu trục đo vuông góc đều  C. Hình chiếu trục đo xiên góc cân  D. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ Câu 4. Bản vẽ chi tiết được dùng làm gi?̀ A. Lắp ráp các chi tiết.  B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết.  C. Thiết kế và kiểm tra chi tiết.  D. Thiết kế và chế tạo chi tiết. Câu 5. Gọi tên hình biểu diễn A­A của vật thể sau: A. Mặt cắt chập  B. Hình cắt một nửa  C. Mặt cắt rời  D. Hình chiếu đứng Câu 6. Các tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to? 1
  2. A. 2:1; 1:1  B. 2:1; 5:1  C. 10:1; 1:5  D. 1:2; 1:20 Câu 7. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu trục đo vuông góc đều  B. Hình chiếu trục đo xiên góc cân  C. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ  D. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ Câu 8. Nếu khổ chữ 7mm thì chiều cao của chữ hoa là A. 14 mm  B. 7 mm  C. 0,7 mm  D. 5 mm Câu 9. Trong quá trình thiết kế, chế tạo và lắp ráp chi tiết máy cần phải có bản vẽ gì? A. Bản vẽ kiến trúc.  B. Bản vẽ cơ khí.  C. Bản vẽ mỹ thuật.  D. Bản vẽ xây dựng. Câu 10. Hình chiếu vuông góc của một vật thể gồm: A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh  B. Hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng.  D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. Câu 11. Mặt bằng của bản vẽ nhà là A. mặt cắt bằng của ngôi nhà.  B. hình cắt bằng của ngôi nhà.  C. mặt cắt cạnh của ngôi nhà.  D. hình chiếu bằng của ngôi nhà. Câu 12. Nét liền mảnh thể hiện A. đường kích thước, đường gióng kích thước và đường bao của mặt cắt.  B. đường kích thước, đường gióng kích thước và đường bao khuất của vật thể. C. đường kích thước, đường bao thấy của vật thể và đường gạch gạch trên mặt cắt.  D. đường kích thước, đường gióng kích thước và đường gạch gạch trên mặt cắt. Câu 13. Trong bản vẽ nhà, thường sử dụng tỉ lệ A. phóng to  B. thu nhỏ  C. nguyên hình  D. thu nhỏ và nguyên hình Câu 14. Bản vẽ lắp thể hiện những nội dung nào dùng làm gi?̀ A. Kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.  2
  3. B. Hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết. C. Hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.  D. Hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết. Câu 15. Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là A. hình tam giác.  B. hình chữ nhật.  C. hình tròn.  D. hình thoi. Câu 16. Hình chiếu cạnh thể hiện kích thước nào của vật thể? A. Chiều dài và chiều cao.  B. Chiều cao và chiều rộng.  C. Chiều dài và chiều rộng.  D. Chiều rộng và chiều ngang. Câu 17. Tỉ lệ bản vẽ 10:1 là A. tỉ lệ thu nhỏ.  B. tỉ lệ phóng to.  C. tỉ lệ phóng to gấp 10.  D. tỉ lệ nguyên hình. Câu 18. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ A. trái sang.  B. trước vào.  C. dưới lên.  D. trên xuống. Câu 19. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy A2.  B. Chia khổ giấy A2 làm 4 phần.  C. Chia đôi chiều dài khổ giấy A2.  D. Chia khổ giấy A2 làm 3 phần. Câu 20. Vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật? A. Góc trái phía trên bản vẽ.  B. Góc phải phía trên bản vẽ.  C. Góc trái phía dưới bản vẽ.  D. Góc phải phía dưới bản vẽ. Câu 21. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ được xác định khi nào? A. Người quan sát nhìn từ trên xuống.  B. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của vật thể. C. Người quan sát nhìn thẳng vào một góc của vật thể.  D. Người quan sát nhìn từ dưới lên. Câu 22. Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi A. mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau. B. mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau. C. mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau. D. mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh   vuông góc với nhau từng đôi một. Câu 23. Đường ghi kích thước thường vẽ bằng A. nét liền đậm.  B. nét đứt mảnh.  C. nét liền mảnh.  D. nét lượn sóng. 3
  4. Câu 24. Đê co hinh chiêu vuông góc cac tia chi ̉ ́ ̀ ́ ́ ếu phai…. v ̉ ới mặt phẳng hình chiếu. A. xuyên tâm  B. song song.  C. xiên góc.  D. vuông góc. Câu 25. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn ba chiều của vật thể, được xây dựng bằng phép  chiếu nào? A. Phép chiếu xiên.  B. Phép chiếu song song.  C. Phép chiếu xuyên tâm.  D. Phép chiếu vuông góc. Câu 26. Gọi tên phương pháp biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu trục đo  B. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ  C. Hình chiếu vuông góc  D. Hình   chiếu   phối  cảnh hai điểm tụ Câu 27. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất? A. A0.  B. A4.  C. A1.  D. A5. Câu 28. Diện tích sử dụng (m2) phòng ngủ 1 trong bản vẽ sau là bao nhiêu biết rằng các bức tường  dày 0,22m, các đường ghi kích thước đều ở tâm tường: A. 20m2 B. 20.16m2 C. 18,23 m2 D. 19.23 m2 Câu 29. Hãy cho biết, đây là hình biểu diễn nào của ngôi nhà? 4
  5. A. Mặt đứng  B. Hình chiéu phối cảnh  C. Hình cắt  D. Mặt bằng Câu 30. Hãy chỉ ra phát biểu sai? A. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm.  B. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm.  C. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm.  D. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2