Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 102)
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 102)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 102)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Năm học: 20222023 (Đề thi có 4 trang) Môn: CÔNG NGHỆ Khối 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 102 Câu 1. Đơn vị đo kích thước độ dài là A. m B. cm C. dm D. mm Câu 2. Diện tích sử dụng (m2) phòng ngủ 2 trong bản vẽ sau là bao nhiêu biết rằng các bức tường dày 0,22m, các đường ghi kích thước đều ở tâm tường: A. 15,4m2 B. 14.4 m2 C. 18.23m2 D. 12,73 m2 Câu 3. Hãy cho biết, đây là hình biểu diễn nào của ngôi nhà? A. Mặt bằng tầng 1 B. Mặt bằng tầng 2 C. Hình cắt D. Mặt đứng 1
- Câu 4. Đường gióng kích thước thường vẽ bằng A. nét liền đậm. B. nét đứt mảnh. C. nét lượn sóng. D. nét liền mảnh. Câu 5. Kích thước của khung tên là A. 140 x 22 mm. B. 140 x 32 mm. C. 130 x 32 mm. D. 140 x 42 mm. Câu 6. Mặt đứng của bản vẽ nhà là A. hình chiếu đứng của ngôi nhà. B. hình chiếu cạnh của ngôi nhà. C. hình chiếu đứng hoặc hình chiếu cạnh của ngôi nhà. D. hình chiếu bằng của ngôi nhà. Câu 7. Bản vẽ cơ khí dùng để làm gì? A. Thể hiện mối liên hệ giữa các chi tiết. B. Thiết kế, kiểm tra, thi công cac công trinh ki ́ ̀ ến truc, xây d ́ ựng. C. Thiết kế, chế tạo, lắp rap, ki ́ ểm tra, bảo dưỡng,... các chi tiết của may moc, thi ́ ́ ết bị. D. Thiết kế, thi công cac chi ti ́ ết máy. Câu 8. Ứng dụng của nét liền đậm? A. Đường bao thấy B. Đường bao khuất, cạnh khuất C. Cạnh thấy D. Đường bao thấy, cạnh thấy Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm, đường trục đối xứng. B. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng kích thước. C. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy. D. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng kích thước. Câu 10. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng ta nhìn từ A. trước vào. B. trái sang. C. trên xuống. D. dưới lên. Câu 11. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu trục đo xiên góc cân B. Hình chiếu trục đo vuông góc đều C. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ D. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ 2
- Câu 12. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ được xác định khi nào? A. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của vật thể. B. Người quan sát nhìn thẳng vào một góc của vật thể. C. Người quan sát nhìn từ trên xuống. D. Người quan sát nhìn từ dưới lên. Câu 13. Hình chiếu bằng thể hiện kích thước nào của vật thể? A. Chiều dài và chiều cao. B. Chiều cao và chiều rộng. C. Chiều dài và chiều rộng. D. Chiều rộng và chiều ngang. Câu 14. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy A4 ta làm như thế nào? A. Chia khổ giấy A2 làm 3 phần. B. Chia khổ giấy A2 làm 2 phần. C. Chia khổ giấy A2 làm 5 phần. D. Chia khổ giấy A2 làm 4 phần.. Câu 15. Trong quá trình thiết kế, thi công ngôi nhà cần phải có bản vẽ gì? A. Bản vẽ công trình. B. Bản vẽ cơ khí. C. Bản vẽ mỹ thuật. D. Bản vẽ xây dựng. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường kích thước nằm ngang, chữ số kích thước ghi bên trên. B. Đường kích thước nằm nghiêng, chữ số kích thước ghi bên dưới. C. Đường kích thước thẳng đứng, chữ số kích thước ghi bên phải. D. Ghi ký hiệu R trước chữ số chỉ kích thước đường kính đường tròn. Câu 17. Bản vẽ xây dựng dùng để làm gì? A. Thể hiện mối liên hệ giữa các chi tiết. B. Thiết kế, thi công, kiểm tra cac công trinh ki ́ ̀ ến truc, xây d ́ ựng. C. Thiết kế, thi công cac chi ti ́ ết máy. D. Chế tạo, lắp rap may moc, thi ́ ́ ́ ết bị. Câu 18. Tỉ lệ bản vẽ 1:5 là A. tỉ lệ thu nhỏ. B. tỉ lệ phóng to. C. tỉ lệ phóng to gấp 5. D. tỉ lệ nguyên hình. Câu 19. Gọi tên hình biểu diễn của vật thế sau: 3
- A. Hình chiếu vuông góc B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ C. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ D. Hình chiếu trục đo Câu 20. Trong phương pháp chiếu góc 1, hình chiếu cạnh được đặt ở vị trí nào so với hình chiếu đứng? A. Bên dưới. B. Bên phải. C. Phía trên. D. Bên trái. Câu 21. Hình chiếu bằng của hình nón là hình tròn thì hình chiếu đứng là A. hình vuông. B. hình tam giác cân. C. hình chữ nhật. D. hình thoi. Câu 22. Khổ giấy A4 có kích thước A. 420 x 210 mm B. 297 x 210 mm C. 297 x 201 mm D. 420 x 201 mm Câu 23. Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, góc X’0’Y’= ? A. 135o B. 90o C. 120o D. 180o Câu 24. Gọi tên hình biểu diễn CC của vật thể sau: A. Mặt cắt chập B. Hình cắt đứng C. Mặt cắt rời D. Hình chiếu đứng Câu 25. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ B. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ C. Hình chiếu trục đo vuông góc đều D. Hình chiếu trục đo xiên góc cân Câu 26. Các tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ? A. 100:1; 1:10 B. 1:5; 1:20 C. 10:1; 50:1 D. 10:1; 1:1 Câu 27. Trong phương pháp chiếu góc 1, hình chiếu bằng đặt ở vị trí nào so với hình chiếu đứng trên bản vẽ? A. Phía trên hình chiếu đứng. B. Bên trái hình chiếu đứng. C. Phía dưới hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng. 4
- Câu 28. Vị trí các hình chiếu vuông góc trên bản vẽ kĩ thuật theo phương pháp chiếu góc thứ nhất? A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng Câu 29. Trong phương pháp chiếu góc 1, hướng chiếu từ trái sang phải thu được hình chiếu nào? A. Hình chiếu cạnh. B. Không thu được hình chiếu C. Hình chiếu bằng. D. Hình chiếu đứng. Câu 30. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước nhỏ nhất? A. A5 B. A1 C. A4 D. A0 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 814 | 43
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn